Thuốc Cimetidin 300mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCimetidin 300mg
Số Đăng KýVD-17977-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCimetidin- 300mg
Dạng Bào ChếViên bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/04/2016Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên350Viên
hy b3// 4 s BỘ Y TẾ
‘ `. | MAU NHAN CUC QUAN LY DUGC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân all Sel nth em
n bao phim)
WOREARS ORME300mg
etidin __Vidiphe wae VEE
“« Cimetidin
as on tacos Số lô, hạn dùng
Cimetidin a đóng trên vỉ 300mg `
x7 Cimetidin
| 300mg —“
` __4 Cimetidin _ 44 Cimetidin:
2.- Mẫu nhãn chai (Chai 100 viên bao phim)

THÀNH PHẨN: Mỗiviên baophim chứa: RẶ)muốc ÁNrHeooơx †100 viên bao phim 300mg ` LIỂU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: Ledeena bbate chaohteh CHIĐỊNH: Điều trịngắn hạn: *Loéttátràng tiếntriển. Tiêu chuẩn DĐVN IV sĐiều trịduytrìloéttátràng vớiliềuthấp SDK saukhiổloétđãlành sĐiều trịngắn hạnloétdạ dày tiếntriển lành tính*Điều trịchứng tràongược dạdày -thực quản gâyloét bEXATAM TAYCUA TRE EM sola oeSag Oeeng ee BAOQUAN NƠIKHÔ, NHIỆT ĐỘKHONG QUA30°C, hộichứng Zollinger -Ellison, bệnh đau TRÁNH ÁNH SÁNG tuyến nộitiết. *Điểu trịchảymáutiêuhỏadoloétdạdày –
sie Số lôSX: CHỐNG CHỈĐỊNH:Mẫn cảmvớicimetidin. 2 aes 2 ihe IY(ĐEHẠN ĐIĐộ0109)00)02)) 1)0“ Ngày SX:
ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG HD

N3IA
HN38
ĐNOHL
ĐNẠG
2Q0nHL
VH‹IŒIA &
manh
BunpasrợpĐuợng
“MMÍG
jM2ĐNQH2.
VH‹IIŒIA

9Buonsópun

aH
HNIG[H2
ĐAÿBA
9
X6“VỐN
InBe
fugp£
sọ
AyDWAYSObGUaIHCNYHeHNWHS
XS9198
vién bao phim) thu nh 6 50%

|
uiryd
org
UTA
xtage
do
oe
——`DÁ…
I
q
UgIA
QI
XIA
QC
GOH
wocms
mrecom
(@)
|mndemlannoixnpsden
®)THUGBANTHEOBON
JIN
300mg
H6p
50
vix10
vién
bao
phim
VIDIPHA
4-Mẫu hộ
}

wryd
oq
UgiA
OTXJA
01đÒH
öu0oe
WIPE
OUI)

Cimetidin 300mg
CHỈĐỊNH: Điều trịngắn hạn: +Loéttá tràng tiểntriển. +Điềutrịduytrìloéttátràng vớiliềuthấpsaukhi ổ loét

fee ete eon eee

(BR) muốcsxwmeosơa _ Hộp 10 vỉx 10 viên bao phim
Cimetidin 300mg

Hộp
10vix
10 vién
bao
phim
Cimetidin
300mg
Cimetidin300mg
Tiêu chuẩn DĐVN IV SĐK:
CÔNG TY CỔPHẪN DƯỢC PHẨM TUVIDIPHA 18472 LêVănSÿ Phườ g10,Quận Phú Nhuận, TPHƯM DT:(08)-38440106 Fax: (84-R)-384404A6 Mlà mấy S%X:ẤpTênBul,XãTìnHiệpHuyện TìnUyênTíhEuhDương

THUỐC BÁNTHEO ĐƠN
¡THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa: ©’Hài chất chính) Cimetidih :::………………………………..s.. 300mg +»Tádược: Lactose, tinh bột sắn, P.V.P, bột talc, magnesi stearat, + D.S.T, avicel, H.P.M.C, titan dioxyd, màu Green lake. CHỈ ĐỊNH: Điều trịngắn hạn: © Loét tátràng tiến triển. Điều trịduy trìloét tátràng với liều thấp sau khiổloét đãlành. Điều trịngắn hạn loét dạ dày tiến triển lành tính. Điều trịchứng trào ngược dạ dày -thực quản gây loét. Điều trịcác trạng thái tăng tiết dịch vịnhư hội chứng Zollinger -Ellison, bệnh đautuyến nội tiết.¢Biéu trịchảy máu tiêu hóa doloét dạdày -tátràng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với cimetidin. LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: +Cimetidin dùng uống vàtiêm. Dù bằng đường nào, tổng liều thường không quá 2,4 g/ngày. «Đường uống: Liều ban ngày, uống thuốc vào bữa ănvà/hoặc trước lúc đingủ. Người lớn: ©Loét dạdày, tátràng: Dùng liều duy nhất 800 mg/ngày vào buổi tốitrước lúc đingủ ítnhất trong 4tuần đối với loét tátràng vàítnhất trong 6tuần đối với loét dạdày. Liều duy trìlà400 mg vào trước lúc đingủ. «Điều trịchứng trào ngược dạdày -thực quản: 400 mg/lần, 4lần/ngày (vào bữa ănvàtrước lúc đingủ), dùng từ4đến 8tuần. +_Hội chứng Zollinger -Ellison: 400 mg/lần, 4lần/ngày, cóthể tăng tới2,4 g/ngay. « Stress gây loét đường tiêu hóa trên: Uống hoặc cho qua ống thông dạ dày 200 -400 mg, hoặc tiêm tĩnh mạch 200 mg/lần, cách 4đến6giờ 1lần. «Để đềphòng nguy cơ hítphải dịch vịtrong khi gây mê: Cho người bệnh uống 400 mg, 90 đến 120 phút trước khigây mê, nếu cần sau 4giờ cho uống nhắc lại. u +Để giảm bớt sựphân giải của chế phẩm bổsung enzym tụy: người bệnh suy tụy cóthể dùng cimetidin 0,8 -1,6 g/ngày chia làm 4 lần, uống 60đến 90 phút trước bữa ăn. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: «Thường gặp: Tiêu hóa: tiêu chảy. Thần kinh: đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, lúlẫn hồi phục được, trầm cảm, kích động, bồn chồn, ảogiác, mất phương hướng. Nội tiết: chứng tovúởđàn ông khiđiều trị 1 tháng hoặc lâu hơn.
Ítgặp:Nội tiết: chứng bấtlựckhidùng liều cao kéo dàitrên 1năm, nhưng cóthể hổiphục được. Da: phát ban. Gan: tăng enzym gan tạm thời, tựhết khingừng thuốc. Thận: tăng creatinin huyết. Quá mẫn: sốt, dịứng kể cả sốc phần vệ,viêm mạch quá mẫn. Hiếm gặp: Tim mạch: Mạch chậm, mạch nhanh, chẹn nhĩ-thất tim. Truyền nhanh tĩnh mạch cóthể làm tăng histamin trong huyết thanh, gây loạn nhịp timvàgiảm huyết áp. Máu: Giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không táitạo. Các thuốc kháng histamin H2gây giảm tiết acid nên cũng giảm hấp thụ vitamin B12 rấtdễgây thiếu máu. Gan: Viêm gan mãn tính, vàng da, rốiloạn chức năng gan, viêm tụy, nhưng sẽkhỏi khi ngừng thuốc.Thận: Viêm thận kẽ,bí tiểu tiện. -_Cơ: Viêm đacơ.Da: Ban đồnhẹ, hóiđầu rụng tóc Ghi chú: thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc THẬN TRỌNG: ¢Cimetidin tuong tac vớinhiều thuốc, bởivậy khidùng phối hợp vớiloại thuốc nào đó đều phải xem xét kỹ. +Trước khidùng cimetidin điều trịloét dạdày phải loại trừkhả năng ung thư, vìkhidùng thuốc cóthé) che lấptriệu chứng gây khó chẩn đoán. Giảm liều ởngười bệnh suy gan, thận. Phụ nữmang thai: Thuốc qua nhau thai, tuy chưa có bằng chứng vềsựnguy hại đến thai nhỉ nhưng trong thời kỳmang thai, nên tránh dùng cimetidin. Phụ nữcho con bú: Thuốc bàitiết qua sữa vàtích lũyđạt nồng độcao hơn nồng độtrong huyết

aa
er


À29.9
65
4
oe

6.- MẪU TỜ HƯỚNG DÃ
tương của người mẹ. Tuy tác dụng phụ ở đửà cimetidin trong thời kỳcho con bú. «_Lái xevàvận hành máy móc: tránh dùng thuốc vìthữỡề ảogiác, mất phương hướng. TƯƠNG TÁC THUỐC: ¢Metformin: cimetidin Ucchếsự bàitiết của metformin ởống thận, làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương. «Warfarin: cimetidin ứcchế chuyển hóa của warfarin, làm tăng tác dụng của thuốc, gây tăng nguy cơchảy máu. Nên tránh sựphối hợp này. « Quinidin: cimetidin ứcchế sự thanh thải của quinidin khoảng 30% gây tăng hàm lượng chất này trong huyết tương. Cần theo dõinguy cơthay đổitrên điện tâm đồ. Procainamid: cimetidin làm giảm sựđào thải của procainamid vàchất chuyển hóa của nólàN- acetyl procainamid qua thận gây tăng nồng độcủa những chất này trong huyết tương. Dođólàm tăng nguy cơloạn nhịp của procainamid, cóthể gây tửvong. Propranolol: cimetidin làm tăng nồng độcủa propranolol trong huyết tương bằng cách ức chế chuyển hóa qua gan lầnđầu của chất này, dođólàm tăng khả dụng sinh học của propranolol dẫn đến nguy cơchậm nhịp tim. Nifedipin: tăng tácdụng hạhuyết áp. Phenytoin: cimetidin làm tăng nồng độ của phenytoin bằng cách ức chế chuyển hóa của chất này. Nên tránh sựphối hợp này. ¢Acid valproic: cimetidin lam tang néng d6cla acid valproic trong huyết tương. Nên tránh sựphối hgp nay. Theophylin: cimetidin làm giảm chuyển hóa củatheophylin. Nên tránh sựphối hợp này, nếu cần thiết phải điều chỉnh liều theophylin hoặc ngừng cimetidin. «_Các muối ,oxyd vàhydroxyl magnesi, nhôm, calci làm giảm sự hấp thu của cimetidin nếu uống cùng. Vìvậy nên dùng cách nhau 2giờ. DƯỢC LỰC HỌC:Cimetidin ứcchế cạnh tranh vớihistamin tạithụ thể H,của tếbào bìadạdày, ứcchế tiết dịch acid cơbản (khi đói) ngày vàđêm của dạdày vàcảtiết dịch acid được kích thích bởithức ăn, histamin, pentagastrin, cafein vàinsulin. Lượng pepsin do dạ dày sản xuất racũng giảm theo. DƯỢC ĐỘNG HỌC: «Sau khiuống, cimetidin nhanh chóng hấp thu, hàm lượng trong máu đạt mức tốiđasau 45-90 phút. Nửa đời của cimetidin khoảng 2giờ. Dùng uống hoặc tiêm (tĩnh mạch hoặc bắp) đều cho những khoảng thời gian tương tựvềhàm lượng thuốc cóhiệu quả điều trịtrong máu. Sau khi dùng 1liều 300mg, 4-5giờ sau, nồng độthuốc trong máu vẫn cao hơn nồng độcần thiết để ứcchế 80% sựtiết dịch acid cơbản của dạ dày. Cimetidin đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Sau khiuống, thuốc được đào thải chủ yếu dưới dạng chuyển hóa làsulfoxid; nếu uống 1liều đơn, thì48% thuốc được đào thải ranước tiểu sau 24giờ dưới dạng không biến đổi. QUÁ LIỀU, XỬ TRÍ: ¢Cimetidin céthể dùng từ5,2g -20g/ngày trong 5ngày liền cũng không gây ranguy hiểm, mặc dùnồng độtrong huyết tương tới57mg/ml (nồng độtốiđađạt được trong huyết tương sau khi dùng 200ng là1microgam/ml). Tuy nhiên quá 12g cũng sinh ramột sốtác dụng không mong muốn như: giãn đồng tử,loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mất phương hướng, suy hôhap… +_Xử lý:rửa dạdày, gây nôn vàđiều trịcác triệu chứng. Không cần dùng thuốc lợitiểu vìkhông cókết quả. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: «Hộp 10 vỉx10viên bao phim. «Hộp 50vỉx10viên bao phim. +Chai 100 viên bao phim BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. TIÊU CHUẨN: DĐVNIV CHÚ Ý:THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ Không sửdụng thuốc nếu: «_Viên thuốc bịbiến màu, nứt vỡ. « Vithuốc bịrách. «_Chai thuốc bịnứt, mất nhãn. «_Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹ khigặp những triệu chứng dịứng. + + +


-.e.


Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cầnthêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sỹ.

CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM BT: (08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446 Nhi an xudt:ApTân Bình, xãTânHiệp, huyện Tan Uyén, tinh Binh Duon, waa làmáysảnxui p TânBình,x: iệp, huyện TânUyên, tỉn 9

Ẩn