Thuốc Cimacin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cimacin |
Số Đăng Ký | VD-24628-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | L-Cystin – 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
15/06/2018 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma. | Hộp 60 viên | 2400 | Viên |
[=|NI3YNI2Ul0IE4ød92dđ pỊ28-0U1LuV
Hd
vq
Vv
INV
FL
POD
Torben
mm
ANC
WY
La 90Nd
A
V0
09ND
A
Od
⁄
20vix 5viên (100 Vién nang mém)
Ché pham acid amin
IMACINI=
L-Cystine 500mg
Chỉđịnh:trường hợpsau: ~Viêm dadothuốc -Sam da.tannhang, sạm nắng… -Eczema, méday, phat banda, mụn trứng cá ~Các bệnh biểu bìlàmmóng tóc khôgiòn dễgãy Cách dùng, chống chỉđịnh & cácthông tinkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Bao quan: Trong hộpkin,nơikhômát, trảnh. Ánhsáng. nhiệt độdưới 30C. Đóng gói: Hệp 20vÌx5viên nang mềm.
Đểxatầmtaytrẻem Đọc kỳhướng dẫnsửdụng
‘QWllis. x5Soft caps. ^`{100 Soft caps.)
Amino-acid Preparation
R
SoftCap.
L-Cystine 500mg
Amino-ocld Preparation
CIMACINEE)L-Cystine Soamg
Composition:Each softcapsule contains LCystine……………..500mgIndications:Supplemental treatment incase of:~Drug-induced dermatitis -Pigmentation ofchloasma, ephells, sunburn… ~Eczema, urticaria, skin rash, acne+Epidermal symptoms of splitting nail, toenail andhair Administration, contra- indications &other Information: See inseri paper. Storage:Inawell-closed container, dry andcool place. protect from light, below 30°C. Package:Boxof20blisters x5softcaps.
SảnxuấttạiCTYTNHH trước khidùng PH |L Manufactured by PH iL PHIL INTER PHARMA ae ay. PHIL INTER PHARMA INTER PHARMA 3⁄5,đường. số8,VSIð,Thuan An,BìnhDương N§X: b INTER PHARMA 25,Street No,8,VSIP,Thuat, An,BínhĐuong HD: °
/y
/ xử y GOCHAT LUONG /
B8uioos sutqsÁ2-“†
(=ÌNI3)VWI9
uopeiedaig pjoe-oulwy
Chế phẩm acid amin
®
IMACINE
L-Cystine 500mg
PHIL pric inter PHARMA
trường hợp sau: ~Viêm dadothuốc ~Sạm da,tànnhang, sạm nắng… -Eczema, mềday, phat ban da, mụn trứng cá ~Các bệnh biểu bìlàm móng tóc khô giòn dễgãy Cách dùng, chống chỉđịnh & các thông tinkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Trong hộp kín.nơikhô mát, tránh ánh sảng, nhiệt độdưới 30°QG. Đóng gói: Hệp 12vỉx5 viên nang mồm.
Đềxatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
A
at
Amino-acid Preparation
CIMACINE
L-Cystine 500mg
Z5
12vlxš vie 5gót VN Vị xX 5viên io ionCaps. (60 Viên nang mềm) $ Soft caps.) CIMACIN= L-eyatioe B0 Ww Licivatine tome I] ar BRE i Thanh phn: Maiviền chứa = ok ses
Se ack L-Cil6……….5001ữg 8 i indications:
Supplemental treatment incase of:-Drug-induced dermatitis -Pigmentation ofchloasma, ephelis, sunburn… -Eczema, urticaria, skin rash, acne-Epidermal symptams of splitting nail, toenail and hair Administration, contra- Indications &other information: See insert paper. Storage:inawell-closed container, dry and cool place, protect from light, below 30°C. Package:Box of12blisters x5softcaps.
PH |L Manufactured by eae PHIL INTER PHARMA INTER PHARMA 25,ducng 568,VSIF, Thuan An,BìnhDương NSX: ˆ INTER PHARMA 25,Street No,,VSIP,Thuan An,BinhDuong HD: ø
SS A Ný /
/
/ / + / N ASOTENELEN WSS Se ieCU THỜ FAM BAO CHAT LUONG
ñg1H HNYH+ 8ã
#@=
Dé xa tam tay tré em
Doc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thong tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ
CIMACIN
QHK coccocccszoe
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: L-~CVSUN€………………….. 500 mg
Tá dược: Dàu đậu nành, sáp ong tring, dau lecithin, dau cg, gelatin, glycerin dam dac, D-
sorbitol 70%, ethyl vanillin, nude tinh khiét, sunset yellow FCF, quinolin, allura red AC, titan
dioxyd.
DANG BAO CHE: Vién nang mém.
CHÍ ĐỊNH ir
Hỗ trợ điều trị các trường hợp sau: ụ ra
-Viêm đa do thuốc.
-Sam da, tan nhang, sam nang..
-Eczema, mé day, phat ban da, mun tring cá.
-Các bệnh biểu bì làm móng tóc khô giòn dễ gãy.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: Liều dùng thông thường là 2-4 vien/ngay.
Có thể dùng liên tue CIMACIN trong thoi gian 10-20 ngày mỗi tháng.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
CANH BAO VA THAN TRỌNG
Ti hận trụng
-Nếu xảy ra buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, táo bón, ngứa, chán ấn và khó chịu ởbụng, nên
ngưng dùng thuốc và hỏi ýkiến bác sĩhoặc dược sĩ.
-Tuân theo đúng liều đùng được đề nghị.
-Trong trường hợp dùng thuốc đối với trẻ em, phải có sự hướng dẫn của người lớn. Không
dùng thuốc này cho trẻ em dưới 6tuổi.
-Nếu thuốc không có hiệu quả sau khi dùng 2tuần, ngưng dùng thuốc và hỏi ýkiến bác sĩ
hoặc dược sĩ.
Cảnh báo
-Không nên ding CIMACIN cho những bệnh nhân bị suy nhược chức năng thận nặng và hôn
mê gan.
-Nên dung CIMACIN than trong ởnhững bệnh nhân bị cystine niệu.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Chưa có báo cáo.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết và dưới sự theo dõi chặt
chẽ của bác sĩ.
ẢNH HƯỚNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có báo cáo.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Chưa có báo cáo. ,
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
fe QUA LIEU
Chưa có báo cáo.
BAO QUAN: Trong hộp kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ đưới 30C,
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngày sản xuất,
*Không dùng thuốc quá thời han sw dung.
ĐÓNG GÓI: Hộp 12 vi x5viên nang mềm
Hộp 20 vỉ x5viên nang mềm
– Sân xuất bởi:
; CONG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, Đường số 8, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương
K5=>`SH
đ
<` — oo ag TRAN HIẾN: TUQ.CUC TRUONG ©TRUONG PHONG Gé Mink Hang