Thuốc Cilost: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cilost |
Số Đăng Ký | VN-16478-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cilostazol – 50 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. 906-10, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do |
Công ty Đăng ký | Daewoong Pharm. Co., Ltd. 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/02/2014 | Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-Dapharco | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 5400 | Viên |
ears.
JOZ8S0|IĐ
„ PRESCRIPTION DRUG
BỘ Y TẾ a
CUC QUAN LY DUGC e©
oăphepuyệ: CEL OSL samsome
Cilostazol 2 cee, f Ị
ee IÑJDAEXOONG
Pa [—— ]_ Bethute kédon [THÀNH PHẦN] Mỗi viên cóchứa: SPK (Visa No.) : Cilostazol 50mg S616SX (Lot No.) :
LY [DANG BAO CHE] Vién nén. : NSX (Mfg. Date) : [CHỈ ĐỊNH, CÁCH DŨNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, HD (Exp. Date) :
TAG DYNG PHY VA CAC THONG TIN KHAC} Xin xem tờhướng dẫn sửdụng.
Cilos
Distt
50mg
(1Oosứ……
Cilostazol
BNREhaktbiei
Z Ta tH T1 ai oN
| gỗ H fei p8, 7 Ƒ
ges (282 (282 |fescue
2 9: S 9 S 2 S OF ym
Sah Ste li (SEE ISEB -: fiom = tm = om 24: s%à Si om #43 °(Q đế bšế šế bšế © 22 fi ö ö ö ö B1
Ễ mũ Foil Ễ mũ Š mũi Ễ cúi
+ ` *ò rey we
je 2 jee jegjee je z
S28 Si li Ai JRE om Ø ý om Ø8ý om Ø6 om ØWE em, 2ws œ <5 œ 42 % œ 4° hb + 082 Wie Wie Ose Ode O #4 ö ö& © © _ [ĐÓNG GÓI] 10viên x3vỉ/Hộp. [BẢO QUAN] Bao quản trong bao bìkín, ở nhiệt độdưới 30°C. [TIÊU CHUẨN] USP 34 Nhà sản xuất : DAEWOONGPHARMACEUTICAL CO,LTD ĐỀXA TẮM TAY TRẺ EM 610SxginRì Hượem-em, HenrgSL 9yrggEOa LầnGốc ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI ĐÙNG Màshập khấu: ZtÀACExV22 UÀỳ! th X1_-NO u-y Y*x* h /% XXVĂN PHùN i ° ° i ~s Tit à ' §Pieritra » ^ —PENN ~ *~ * =Ce Od/ iW RxThuốc bán theo đơn a Viên nén Cilost 50mg ~~ (Cilostazol) THÀNH PHẨN :Mỗi viên nén cóchứa: Cilostazol 50mg Tảđược :Tĩnh bộtbắp, cellulose vitinh thé, Hydroxy propylcel- lulose, crospovidon, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxide MÔTẢ:Viên nén hình tràn, màu trắng, một mặt cókhắc chữ “D.WS50”. CHỈ ĐỊNH Làm giảm các triệu chứng thiếu máu cục bộnhư hoại tử,đau chân vàlãnh cảm dotắcdộng mạch mạn tính (bệnh Buerger, xơcứng động mạch, bệnh mạch ngoại biên...) LICU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG Uống thuốc xabiaan(trước 30phút hoặc 2giờsau khiăn) -Liều chỉđịnh 100mg (2viên)ần, ngày uống 2lần. -Điều chỉnh liều theo tuổi vảtriệu chứng. CHÔNG CHỈ ĐỊNH -Bệnh nhân xuất huyết (bệnh ưa chảy máu, mao mạch dễ vỡ,xuất huyết đường tiêu hóa, xuất huyết đường niệu...) (Có nguy cơgây chảy máu). -Bệnh nhận suy llnsung huyết (thude cothetam tram trong thêm triệu chứng). -Bệnh nhân dãđược biết hay nghi ngờ dịứng với bất kỳ thành phấn nào của thuốc. -Phụ nữcóthai, phụ nữ cho con bú. THẬN TRỌNG -Bệnh nhân dang dùng thuốc chéng déng mau (warfarin), thuốc chống kếttập tiểu cầu (aspirin, ticlopidin), thuốc làm tanhuyết (Urokinase, Alteplase). Prostaglandin E1hay dẫn chất (alprostadil, limaprost, alÍadex..) (Có nguy cơgây chảy mau,vivay, can kiểm tradông máu trong thời gian dùng thuốc).-Phụ nữđang thời kỳkinh nguyệt (cónguy cơchảy máu). -Bệnh nhân rốiloạn chức năng gan, thận nặng. (Nồng dộ cilostazol trong máu tăng). SỬDỤNG ỞPHỤ NỮMANG THAI &CHO CON BÚ -Dùng cilostazol cho chuột suốt thời kỳmang thai vàcho con bú,cósựtăng tỷlệchết non vàgiảm trọng lượng chuột con. Dođỏ,chống chỉđịnh cho phụ nữcóthai hay nghỉ ngờ có thai.-Cilostazol baitiếtvào sửa mẹtrong các thửnghiệm trên súc vật, chống chỉđịnh cho phụ nữ đang cho con bú. SỬDỤNG CHO TRẺ EM Tính antoàn khidùng cilostazol cho trẻem vẫn chưa được xác định. SỬDỤNG CHO NGƯỜI LỚN TUỔI Dochức năng sinh lýởngười lớntuổi giảm, dùng thuốc phải thận trọng. TƯƠNG TÁC THUÔC -Các thuốc chống dông (warfarin) -Thuốc chống kếttậptiểu cầu (aspirin, ticlopidin,~) -Thuốc làm tanhuyết (urokinase, alteplase) -Prostaglandin E1 và dẫn chất (alprostadil, alfadex_)-Chỉdịnh đồng thời vớithuốc ứcchế CYP3A4 (erythromycin, cimetidin_), thuốc ứcchế CYP2C19 (omeprazol_) cothélam tăng nồng dộthuốc trong máu, làm tăng tácdụng của thuốc. Khisửdụng đồng thời, cần giảm liều hoặc khởi đầu vớiliều thấp. Không dùng chung vớinước éptáo. limaprost, TAC DUNG CUA THUOC KHI LAIXEVAVAN HANH MAY MOG Thuốc cóthể gây choáng váng, bệnh nhân cần thận trọng trong khiláixe và vận hành máy móc TÁC DỤNG NGOẠI Ý: Tác dụng phụ trầm trọng: -Khuynh hướng chảy máu như xuất huyết não, xuất huyết mạch, xuất huyết vùng đáy mắt, thỉnh thoảng, xuất huyết dưới da,hiểm khi, xuất huyết tiêu hóa, chảy máu mũi hay huyết niệu. -Giảm toàn thểhuyết cầu, mất bạch cầu hạt, hiếm khigiảm tiểu cầu. -Hiếm khi, viêm phổi mô kẽvớiho,khó thở, X-quang ngực bất thường hay giảm bạch cầu ưaguzsil. Trong lrường hợp này, ngưng dùng thuốc vàápdụng phương pháp điều trịthích hợp như dùng hormon vỏ thượng thận. -Suy timsung huyết, nhồi máu cơtim, cơn đau thắt ngực, nhịp timnhanh, _đãđược tường thuật. -Thỉnh thoảng vàng da,tăng các chỉsố AST, ALT, A1-P, LDH xảy ra. Các táodụng phụ khúc: -Quá mẫn cảm: thỉnh thoảng phát ban, hiếm khingứa, nhạy cảm ánh sáng xảy ra.Ngưng dùng thuốc khixuất hiện các tác dụng phụ trên. -Tuần hoàn: loạn nhịp tìm, hạhuyết áp. Đôi khi nhịp tim nhanh, hiếm khităng huyết ápcóthể xảy ra.Trong trường hợp này, ápdụng phương pháp điều trịthích hợp như ngưng dùng thuốc hoặc giảm liều. -Hệthần kinh: rùng mình, thỉnh thoảng nhức đầu, cảm giác nặng đấu, choáng váng, hiếm khimất ngủ, ngủ qâtcóthể xảy ra.Trong trường hợp này, cần ngưng điều trịhoặc giảm liều.-Hệtiêu hóa: thỉnh thoảng đau bụng, buổn nôn, óimửa, chán ăn,tiêu chảy, hiếm khiđầy bụng xảy ra. -Máu: Hiểm khithiếu máu vàgiảm bạch cầu xảy ra. -Thận: Hiếm khităng chỉsốBUN, creatinin vàacid uric xảy ra.-Tác dụng ngoại ýkhác: Sốt, thỉnh thoảng đổmồhôi, phù, hiểm khităng đường huyết, dau ngực, ủtai,đau, khó chịu, mệt mỏi, viêm màng kết, tiểu thường xuyên cóthểxảy ra. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ Thông tinvềquá liều cấp ởngười còn hạn chề. Các dấu hiệu vàtriệu chúng quá liều cóthểlàdau đầu, tiêu chảy, timdập nhanh vàrồiloạn nhịp tim. Khixảy raquá liều, bệnh nhân cần dược theo dõivàápdụng các biện pháp diều trịhỗtrợ. Nếu thích hợp cóthểgây nôn hoặc rửadạdày. ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC Cilostazol ứcchế hoạt tính men phosphodiasterase, qua đó, làm giảm tiến trình thoải biển AMP vòng, góp phần làm tăng AMP vòng trong tiểu cầu vàmạch máu. Dođó,ứcchế ngưng tậptiểu cầu vàlàm giãn mạch. ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC Cilostazol dược hấp thuqua đường uống, thuốc được chuyển hóa thành 2chất chuyển hỏa chính làdehydro-cilostazol và 4-trans-hydroxy cilostazol. Thời gian bán thải của Gilostazol đạt khoảng 10,5 giữ Cilostazol va chất chuyển hóa được đào thải chủ yếuZ4ua dường tiểu. ĐÓNG GÓI:10 viên x3vÌ/Hộp TIÊU CHUẨN :USP 34 Tránh xatầm taytrẻem ``” Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Nếu cần thêm thông tin, xinhỏiýkiến bác sĩ Thuốc này chÌdùng theo sựkêđơn của bác sĩ Nhà sản xuất : §ÊIDAEWOONG PHARMACEUTICAL CO.,LTD. 906-10, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hyvaseang-Si, Gyeanggi-Do, HanQutc