Thuốc Cijoint: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cijoint |
Số Đăng Ký | VN-18565-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Micro Labs Limited 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu |
Công ty Đăng ký | Micro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/07/2017 | Công ty TNHH XNK Y tế Delta | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 21945 | Viên |
ot
| VA PH Hiếp only 1x 10 Tablets |
me ti Abdul A :
| “1… 5
Citicoline Tablets 500 mg sc
© t9
ee oe 20.
yoint co . iQ ~
pm” : Ni đâu xuất: Nhà nhập khẩu: a fan pa 9B MICRO LABS LIMITED NSX :ddmm/ =ez< 92, SIPCOT, HOSUR-635 126 HD “in NÝ [=m TAMIL NADU, ÁN ĐỘ (ee R, Thuốc bán theo đơn Hộp 1vỉ x10 viên nén VIÊN NÉN Citicoline 500 mg Cijoint zuIOlig Buu 006 8uJ|o211I2 NEN NGA | Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, | Thanh phan: các thông tinkhác: xem hướng dẫn sửdụng Mỗi viên nón bao film chứa: Bảo quản: Nơi khô mát, ket ảnh sáng. Citicoline Sodi Nhiệt độ dưới3ŒC. tường đương với Citicoline 500 mg Doc kỹ hướng ae ane khidùng L Dexatdmtaytréem 49 ^^ 2 = ere - coe Cow : aes erie caer LEC NIA ica: cũ: % eũ- c8 3 * + oo > ay ky sửa ® xã +9 –œ© DB? o >t +>~–_-“< Cú©" RẺ og 10" sot Cre sot md số e 2: Ễ 4NG BVO cinicolWe ye 509 crore cline cinco sine are S833 ye xoCÌ © S8 = ` “ ‹ x + ae 4 wore ä 4 as tad e ; 2rea 7 CO San, CO sen, CHÍ su s lối Has ne * f cũ ecole CERN colin ci Tuco ine 3Ey: e4 e9, 3 % ed 5 2 2 + “4 . ®® + {1 @ CO 5e CO we, CHO. Ê ye s00 r£ cone 32500 8 agen ne a5 CciúcC qặcO\®€ G cựcot ce tic" tự eo ze yo tO 37 o 22 = = % In: 3 + .* +©S : . œ 2, z zES 3 Cúo CHO. CHa bs CWO olin GIẾT acoWnÊ CMSGC Owe 3Roz x 10 0G % ca. 19 §ESẼ x$n 4 4 bd œuzZ 7T 44otÊ 44o1® 44o1®© : We od ot Cio god ig Cie god ca Ỹbi YOIYS sr Vién nén Citicoline 500mg Cijoint Thanh phan: Mỗi viên nén bao phim chứa: Natri Citicoline tương đương với 500 mg Citicoline. Tá dược: Aerosil-200, bột cellulose vi tỉnh thể, lactose, tính bột ngô, crospovidon, povidon, talc, magnesi stearat, HPMC 15 CPS, titan dioxid, propylen glycol. Danh pháp hoá học: 2-[[[5Š-(4-amino-2-oxo-pyrimidin-1-y])-3,4-dihydroxy-oxolan-2 yl]methoxy-hydroxy-phosphoryl]oxy-hydroxy-phosphoryl]oxyethyl-trimethyl-azanium. Dược lý học lâm sang: © Citicoline la mot dan xuat Pyrimidine5 '-nucleotid, đây là một tiên chât rat cần thiết cho sự tông hợp Lecithin (Phosphatidylcholine) và các Phospholipid khác. Cơ chế tác dụng: tr Sự tổn thương một số lượng lớn tế bào thần kinh gây ra bởi đột quy đòi hỏi phải sửa chữa và phục hồi lại các sợi trục thần kinh và các khớp thần kinh của tế bào thần kinh, cho nên sự tạo ra các màng tế bào thần kinh mới là rất cần thiết. Người ta tin cơ chế cơ bản trong tác dụng của Citicoline trong bệnh đột quy là do Citicoline có khả năng làm tăng sự tong hợp Phosphatidylcholine, một thành phần cơ bản của màng tế bào thần kinh. Thuốc cũng có thể làm tăng sự tổng hợp Acetylcholine và do đó cải thiện các triệu chứng trong bệnh đột quy-bệnh làm mắt các dây thần kinh phó giao cảm. Một cơ chế khác trong tác dụng của Citicolin đối với các hậu quả cấp tính của bệnh đột quy có liên quan đến việc làm giảm sự tích luỹ acid béo tự do tại vị trí tổn thương, do đó ngăn ngừa được sự tổn thương các tế bào thần kinh. Citicoline ngăn ngừa, làm giảm, hoặc làm đảo ngược những ảnh hưởng của chứng thiếu máu cục bộ và/ hoặc sự giảm Oxy huyết ở những phần chính của động vật và các mẫu tế bảo nghiên cứu, và tác dụng trong các dạng chắn thương nội sọ. Thuốc làm giảm và hạn chế sự tốn thương màng tế bảo thần kinh, thiết lập lại sự nhạy cảm và chức năng của các enzyme nội bào và làm nhanh thêm sự tái hấp thu trong chứng phù não. Do đó có những bằng chứng đáng kế để sử dụng Citicoline làm tăng, duy trì và sửa chữa màng tế bào thần kinh và chức năng của tế bào thần kinh trong chứng thiếu máu cục bộ và các chấn thương. Ở các bệnh nhân sa sút trí tuệ do tuổi già, Citicoline làm giảm sự tiến triển của tổn thương. Dược động học: Citicoline hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc xắp xỉ 99%. Thuốc chuyển hoá ở gan thành dạng Choline tự do. Gan có khả năng tổng hợp Lecithin từ Choline và tái tổng hợp Citicoline từ Cytidine và Choline. Bởi vì rất khó xác định được nồng độ Citicoline trong huyết tương, nên trong các thử nghiệm chỉ xác định nông độ Choline tu do hoặc tổng khả năng phóng xạ của huyết tương trong giới hạn một lượng tương đương Citicoline. Nong độ Choline trong huyết tương tăng lên đáng kế sau khi uống. Trên phố bức xạ thu được sau khi uống Citicoline 300mg thấy xuất hiện 2 đỉnh nồng độ tương đương Citicoline. Đỉnh thứ nhất xuất hiện xấp xỉ sau Ih dùng thuốc (1.5 mcg/ml), có lẽ liên quan với hỗn hợp Citicoline chưa chuyền hoá và sản phẩm chuyển hoá của nó (Choline và Cytidine diphosphate). Dinh thứ hai xuat hién sau 24 h ding thuéc (3 mcg/ml), va co thé day 1a ngvyén nhan làm chậm y2H3 xẻ? TY hấp thu thuốc và tiếp tục tích luỹ chuyển hoá thuốc sau khoảng thời gian này. Choline thu được từ Citicoline qua hàng rào máu não, có lẽlà nguồn nguyên liệu đểtổng hợp Acetylcholine và Lecithin (PhosphatidylCholine). Một lượng lớn Citicoline ở dạng kết hợp trong các mô và/hoặc được sử dụng trong các con đường sinh tổng hợp, thoái hoá, bao gồm sự tổng hợp Lecithin/ lipid màng tếbào. Một lượng nhỏ thuốc được đào thải qua nước tiểu |(2-3%) và phân (ít hơn1%). Có xAp xi 12% thuốc được thải trừ như Carbondioxide hô hấp. Thời gian bán thái của Citicoline là 3.5 h( nồng độ đỉnh đầu tiên) và 125 h (nồng độ đỉnh thứ hai). Chỉ định: Viên nén Citicoline được chỉ định điều trị cho các bệnh nhân chấn thương mạch máu não nặng hoặc chắn thương tự nhiên có hoặc không làm mắt trạng thái tỉnh táo. Thuốc còn được chỉ định điều trị sự thoái hoá và chấn thương mạch máu não mạn tính trong chứng sa sút trí tuệ tuổi già. Chống chỉ định: Chống chỉ định cho các bệnh nhân quá mẫn cảm với Citicoline và bất cứ thành phần khác của thuốc. Chống chỉ định cho các bệnh nhân tăng trương lực phó giao cảm. t Sử dụng thuốc trong thai ki va cho con bu: Hiện nay vẫn chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm soát tết về sử dụng Citicoline trong thai kì và phụ nữ cho con bú. Citicoline chỉ được sử dụng trong thời kì mang thai khi lợi ích lớn hơn nguy cơ đối với bào thai. Phải thận trọng trong thời kì cho con bú vì hiện nay vẫn chưa biết Citicoline có được bài tiết vào sữa hay không. Lưu ývà Thận trọng: Citicoline có thể gây chứng hạ huyết áp và trong, trường hợp cần thiết tác dung hạ huyết áp có thể được điều trị với Corticosteroids hoặc các thuốc cường giao cảm. Thận trọng: Trong trường hợp xuất huyết trong sọ não kéo đài, không được dùng Citicoline quá liêu 1000 mg hàng ngày và phải truyén tinh mach rat cham (30 giot/phut). Tác dụng không mong muốn: Nói chung Citicoline dung nap tốt. Một số tác đụng không mong muốn đã được báo cáo bao gồm rối loạn đường tiêu hoá, choáng váng, mệt mỏi. Citicoline có thế gây tác dụng cường phó giao cảm, cũng như hạ huyết áp thoáng qua. l *Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Do thuốc có thể gây choáng váng nên cân thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc sau khi dùng thuôc. Liều dùng và Cách dùng: Viên nén Cificoline: Tuy theo từng bệnh nhân. Liều thường được khuyến cáo là 500- 1000 mg hàng ngày hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Sử dụng thuốc cho người già: Không cần phải điều chỉnh liều khi dùng Citicoline cho người già và có thể dùng liều giông người lớn. Tương tác thuốc: Không được sử dụng Citicoline đồng thời với các thuốc chứa Meclophenoxate (hoặc Centrophenoxine). Citicoline lam tang tac dụng của L- Dopa. Bao quan: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C. Tuổi thọ: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. by *Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng. Ạ *Thuốc này chỉ đươc bán theo đơn của bác sỹ. *Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ. Đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên nén. Sản xuất bởi: M/s. MICRO LABS LIMITED, 92, Sipcot, Hosur -635 126, Tamil Nadu. India HE L1 1c PHO CAC TRUONG ~ O.. SVR titứ G7 qguuyêu “¿6# ©/ dg