Thuốc Cidez – Nic: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCidez – Nic
Số Đăng KýVD-20093-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDextromethorphan HBr – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiChai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
my
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1-MẪU NHÃN CHAI CIDEZ -NIC ( CHAI 100 VIEN NANG CUNG )

Saitaaehteahes hehydrobromid 10mg

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
b Lân đâu:.£……4Á….2o |%.

Tp.HCM, ngày 2 tháng 22 năm 2012
KT. TnG Giám Đốc

TO HUONG DAN SU DỤNG THUÓC
Viên nang cứng CIDE,Z – NIC

CIDEZ -NIC Viên nang cirng:
+ Công thức (cho một viên):
-Dextromethorphan hydrobromid…………………. s12 10 mg —Tá dƯỢC………….. Q0 SH 6 ==-5—n 1. lviên (Tỉnh bột sắn, bột talc, magnesi stearat)
¢ Tac dung dược lý
Được lực học
-Là thuốc giảm ho có tác dụng trên trung tâm ho ởhành não, không có tác dụng giảm đau và nói chung rất íttác dụng an thân.
-Được dùnggiảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thích, Dextromethorphan điều trị hiệu quả nhất trong ho mãn tính, không có đờm.
-Có hiệu lực tương đương với codein và ítgây tác dụng phụ ởđường tiêu hóa hơn, với liều điều tri, tac dung chồng ho của thuốc kéo dài 5-6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất cao có thể gây ức chê hệthân kinh trung ương.
Được động học
-Dextromethorphan: duoc hap thu nhanh qua đường tiêu hoá và tác dụng trong vòng 15-30 phút sau khi uống, tác dụng kéo dài khoảng 6-8 giờ (12 giờ với đạng giải phóng chậm). -Thuốc được chuyển hoá ở gan và bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi và các chuyển hoá desmethy| trong đó có dextrophan có tác dụng giảm ho nhẹ. ® Chỉ định:
-Điều trị triệu chứng hodo họng và phế quản bị kích ứng khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.
-Ho không có đờm, mãn tính
® Liều dùng:
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần uống 2—3viên, ngày 3—4lần -Trẻ em từ
6 — 12 tuổi: mỗi lần uống l—2 viên, ngày 2—3lần -Trẻ em từ 2-6tuôi: mỗi lần uống 1viên, ngày 2—3lần
® Chống chỉ định:
-Quá mẫn cảm với Dextromethorphan và các thành phần khác của thuốc. -Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những phản ứng như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong. -Trẻ em dưới 2 tuổi
® Thận trọng:
-Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ởngười hút thuốc, hen hoặc tràn khí -Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy hô hấp
-Dùng liều cao kéo dài có thể gây lạm dụng và lệ thuộc Dextromethorphan
-Nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
® Tác dụng không mong muốn của thuốc:
-Thường gặp: Toàn thân Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buôn nôn, đa đỏ bừng -Ítgặp: Nỗi mày đay, ngoại ban, thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rồi loạn tiêu hóa. Hanh vi ky quặc do ngộ độc, ức chế thân kinh trung ương vả suy hô hâp có thê xây ra khi dùng liều quá Cao , -Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muon gap phải khi sử dụng thuốc

® Tương tác thuốc:
-Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO
-Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh tru ng ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan -Quinidin ức chế cy(ochrom P450 2D6 có thể làm giảm chuyển hóa dextromethorphan Ở gan, làm tăng nông độ chất này trong huyết thanh và tăng tác dụng không mong muốn của dextromethorphan
® Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
+ Sứ dụng cho người lái xe và vận hành máy móc:
-Thuốc sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc
® Quá liều và xử trí:
-Quá liều Dextromethorphan có những triệu chứng nôn, buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn câu, bí tiêu tiện, trạng thái tê, mê, ảo giác, mật điêu hoà, suy hô hấp, co giật -Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều 10 mg
® Trình bày:
-Chai 100 viên nang cứng
® Hạn dùng:
-36 tháng kể từ ngày sản xuất
® Bảo quản:
-Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
¢ Tiêu chuẩn: DĐVN IV
DE XA TAM TAY CUA TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEUCAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THÀY THUỐC
KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP
CONG TY TNHH SX-TM DUOC PHAM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 11D đường C ~KCN Tân Tạo -Q.Bình Tân -TP.HCM
ĐT : (08).37.541.999 ~Fax: (08).37.543.999
TP.HCM, ngày 29 tháng 05 năm 2013
KT. TONG GIAM DOC

Ẩn