Thuốc Chymomedi: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcChymomedi
Số Đăng KýVD-25331-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngChymotrypsin- 4,2mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; hộp 50 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
Hộp 50 vỉ nhôm/ PVC
Rx -Thuốc bán theo đơn
CHYMOMEDI
.__. đymotrypsin 21miđokatals
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa
ChyIriotrVDSÍN sesssseasaaansiainnsassse 21 microkatals
Tá QƯỢẾ saannasasssannaaanssaznasnnn vừa đủ 1viên nén
| Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và
các thông tin khác: Xem tờ hướng dẫn sử dụng
Bảo quản:
Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn: DĐVN IV

— pend – — —- —
(Rs. Bao Bay o Em 4#c Boz o ¡5° = = ee 2a # ¬ = | ¬ =:: =5 =:: =>
|= 3z, Eii.,=l§, l1, =1.
[ex GE Ee fs ee FE Ee FE EE joe Fe Oe se Ot 82 Ot 82 OE 84 |mt = 2 2 fs KR — – RE — + ae ISẽš 95 GRE SE Re CS St C2 Se te leas z3 Bae 7-8 eae 7-8 eee 728 oe 38 aof 3 mỈ ca ° sỉ “of |= zs aes ge =>: š =i Qrs =: evs | ss Se SS Ses SS = Si: Si Si Sip St: S26 S26 5 2 SF 2 g2 | š7 PK”` 29 ea et |rs § pee E == pre ex Ê C2ö woo cS G6 Ko
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
50 vỉ x 10 viên nén
Uống hoặc ngậm dưới lưỡi
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
SĐK/ Reg.No:…………………………….
Số lôSX/Lot:
Ngày SX/Mfd:
HD/ Exp:
CÔNG TY CP DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX
358 đường Giải Phóng -Hà Nội -Việt Nam
SX tại NM DP số 2:Trung Hậu ,Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội

CHYMOMEDI
CHYMOMEDI

Hà nôi, ngày ÿ tháng 0/ năm 2015/](

có PHAN
bude TRUNG (7E |

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan dau: Boole Youu MO

Rx-Thuốc bán theo đơn
CHYMOMEDI
Chymotrypsin 21microkatals Katale
Uống hoặc ngậm dưới lưỡi

(Mj> MEDIPLANTEX
CHYMOMEDI [ zn ay
Natale Ns a | 222 Sg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa ĐỂ XATẦM TAY TRẺ EM. — Chymotrypsin……………………… 21microkatals ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG =¬ Tádược……………. TRƯỚC KHI DÙNG LL Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và = các thông tinkhác: Xem tờhướng dẫnsửdụng _… ‹0eTy0W0CTRỤNGƯƠNGMEDIPLANTE © Bao quan: 358đường Giải Phóng -HàNội-Việt Nam = Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C SXtaiNMDPsé2Tiung Hậu TiếnPhong, MêLinh, HàNội > Tiêu chuẩn: DĐVN IV : +C>
Rx -Prescription Drug Only
CHYMOMEDI [2
Chymotrypsin 21microkatals Ka tale
_ as 10blisters x10tablets
Oral route orsublingual

(Nip MEDIPLANTEX

S yr = CHYMOMEDI 2 E
| Acca ©= COMPOSITON: KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN m Chymotrypsin . 21microkatals G Excipients………. wanna ,S.ƒ one tablet READ CAREFULLY DIRECTION BEFORE ae Indications, contra-indications, administration, |USE. > a = _ da $ÐK/ Reg.No:………………………. ead the leaflet enclosed. . x 8 Storage: Stored inadry place, protected from light, _ aad ws below 30°C nh Tu, Specification: Vietnamese Pharmacopoeia 4” ự
vỉ nhôm/ PVC
(Sa Bi E5:E5: =5: =:ˆ Hà nội, ngày ý tháng 6 năm 201 E=‹c —== Bel so mm = 5 yi =|6] Oe 88 Ot 8% Oe |COs Coc Số C26 | i CG PHAN i. Bi Si Bi th Se EB ms TE ee) tude TRunc um 2 fe Ge ts Se ES: obs a2 58 Sel | Sp TAT af S6 max 2 a ee ao a|i SOS: CS: Ss Siz &: Si |x =:s = =: =:ẽ = = = |% =: ` = Se fF E 5ä + > 5
5> =.| we oO Ce cóce Ese oon. ⁄ Sin
Wnts
iohn
At

CHYMOMEDI

Chymotrypsin
21pKatals
CTY
CPDUOC
TW
MEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21p
Katals
GMP-WHOMEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21pKatals
CTY
CPDUOC
TW
MEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21Katals
GMP-WHOMEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21p
Katals
CTY
CPDUOC
TW
MEDIPLANTEX
CHYMOMEDI Chymotrypsin
21pKatals
GMP-WHOMEDIPLANTEX
CHYMOMEDI Chyt
3616
Sx:
¬
H
+
DS. Me Auin Sen
Ae a@) ®>= œöO
CHYMOMEDI Chymotrypsin
21ụKatals
GMP-WHOMEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21p
Katals
CTY
CPDUOC
TW
MEDIPLANTEX
CHYMOMEDI Chymotrypsin
21Katals
GMP-WHOMEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21ụKatals
CTY
CPDƯỢCTW
MEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21ụKatals
GMP-WHOMEDIPLANTEX
CHYMOMEDIChymotrypsin
21pKatals
CTY
CPDƯỢC
TW
MEDIPLANTEX

vi Alu/ Alu

NN THY20MULSNAG NsNYO ONONHAN0G“WaFULAVLWYLVX3@
2.0€ LONG0GL3IHN “ONYS HNY HNYWL ‘OH ION:NyND Oya
XALNV1dIGSN 3ï 3404138 N0112381G AT1/)43MV2 GV3M ‘N3MG11H2 40H2V3M 1010d333 ):0£ M0T38 1H911 W0M4 03131084 “22V1d ANG VNI03015 :39V01S
JON
0H*4UI12I
uoud
uạI1
nộ
6un4I:Z
95dqWN
!01XS
WEN
391A
-ION
ỆH-Buoud
IgI9
Buonp
8s£
X3LNVTdlG3WN
ĐNOƒ
ĐNfM1

d2ALĐNQ2 :dx3
/qH
:PJW/XS
Ấ€BN
:01/XS
|9S

2blisters x10tablets 2 vỉx 10 viên nén
Oral route or sublingual
Uống hoặc ngậm dưới lưỡi
Chym
CHYMOMEDI
in 21microkatals
Rx-Thuốc bántheo đơn/ Prescription Drug Only

21 u
Katale

CHYMOMEDIau
ee
2HKatale

$ĐIƯ
Reg.No:………………
`

Rx- Thuốc bán theo đơn
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
Tên thuốc: CHYMOMEDI
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phan: Mỗi viên nén có chứa
Chymotrypsin: …… 4.200 đơn vị chymotrypsin USP (hay 21 tuKatals)
Tá dược: [somalt, menthol, magnesi stearat, aerosil vừa đủ Iviên
Dược lực học:
-Chymotrypsin là một enzym thủy phân protein chiết xuất từtụy bò có tác dụng xúc tác chọn lọc đối
với các liên kết peptid ởliền kề các acid amin có nhân thơm. Enzym này được sử dụng nhằm làm lỏng
các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bị bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Ngoài ra enzym này còn được sử dụng nhằm làm giảm viêm, phù mô mềm do áp xe, loét hoặc do chấn
thương.
Dược động học: chưa có thông tin
Chỉ định:
-Dùng trong các trường hợp phù nè, sưng do chấn thương hay phẫu thuật.
-Được dùng phối hợp điều trị trong các bệnh đường hô hấp trên như: viêm phế quản, viêm phổi, viêm
xoang và người bị bệnh hen
Cách dùng -Liều dùng:
-Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên/ngày, chia làm nhiều lần (dé thuốc từ từ tan hết dưới lưỡi)
-Hoặc uống: 2viên/lần, 3-4 lần/ngày
Chống chỉ định: Cơ địa dễ bị dị ứng với chymotrypsin
hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
Tác dụng không mong muốn:
Trong một vài trường hợp có thể có các biểuhiện dị ứng thuốc gây nổi ban trên da, kích thích niêm
mạc miệng (trường hợp ngậm dưới luỡi), rối loạn tiêu hóa
Chú ý: Thông báocho thây thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc: Làm tăng tác dụng của thuốc đông máu khi dùng chung

Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc |
Người lái xe hay vận hành máy móc: Được dùng Me “8
Thận trọng khi dùng thuốc: Ngừng điều trị nếu có phản ứng dị ứng te
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có bất thường về đông máu hoặc đang điều trị với thuốc chồ g
dong
Sử dụng quá liều: Chưa có thông tin
Quy cách: Hộp I0 vi, 50 vỉ (PVC/nhôm) x10 viên
Hộp 2vỉ (nhôm/nhôm) x10 viên
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Địa chỉ: 358 Giải Phóng- Phương Liệt- Thanh Xuân -Hà Nội
SX tại: Trung Hậu -Tiền Phong -Mê Linh -Hà Nội se

TUQ.CUC TRUONG G08 ge 5NG PHONG (ESSE OI. P.TRUONG P
na

` LOS xa 2 CONG TY

YG Minty A “ang
SỈ CO PHAN/
|+|2Uợ TRUNG/ƯØNS
2 MEDIPLANTEX OX)VAN

Ẩn