Thuốc Chymobest: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Chymobest |
Số Đăng Ký | VD-18952-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Alphachymotrypsin (tương ứng 4200 IU) – 4,2 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
21/01/2016 | Công ty Cổ phần dược phẩm hà Tây | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | 1200 | Viên |
CHYMOBEST Alpha chymotrypsin CHYMOBEST Alpha chymotrypsin CHYMOBEST Alpha chymotrypsin CHYMOBEST Alpha chymptrypsin
BỘ Y TẾ Sxtai:CTCP DUGC PHAM HÀTÂY Sxtai:CTCP DƯỢC PHẨM HÀTÂY SĐK(Reg.No):
CC QUAN LY DI LY DƯỢC
| A PE DUYfiogest
2
SĐK(Reg.No):
HD:
CHYMOBEST = CHYMOBEST ; CHYMOBEST
otrypsin
4200
don
vichymotrypsin
USP
Alpha chymptrypsin Alpha chymotrypsin Alpha chymotrypsin Alpha chymotrypsin
Lan dÀ AJ / & /⁄a j K(Reg.No): Sxtại:CTCP DƯỢC PHAM HATAY SDK(Reg.No): Sxtại.CTCP DƯỢC PHẨM HÀTÂY — dau: SeseÍ se Wesess sssỞẲ° ‘
Alpha
chymotrypsin
4200
don
vichymotrypsin
USP
Alpha
chymotrypsin
4200
don
vichymotrypsin
USP
Alpha
chymotrypsin
4200
don
vichymotrypsin
USP
48 x124
Composition: Each tablet contains: Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Alpha chymotrypsine..4200 units chymotrypsine USP Alpha chymotrypsin…………. 4200 đơn vichymotrypsin USP St) ipaSRR rsteeBeeee hopRITRTPPEone tablet Tádược vừa đủ….. ..1 vién nen
Indications, Contr. ications, Administration Chỉ định, Chống chỉđịnh, Cách dùng-Liều dùng: -Dosage: See package insert inside. Xinđọc trong tờhướng dan sửdụng thuốc bên trong hộp.
RK Thuốc bán theo don/ Prescription drug
CHYMOBES
Alpha chymotrypsin
ar ¬ Box of2blisters of CHONG PHU NE = Uống hoặc ngậm d
Oral route orsubli
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tranh anh sang.
Storage: Storage indry place, below 30°C, protect from light.
9uIsdÁ1)oulÁu2
eudJy
1S380WNAH9
x Z % u ¬ co og fe oom Sea 28 aA< > ¬ SE cag x = > P=: S22 p28 SsEgsŠg
Nz Sy g2e @58 E5573 a pEs2e eects 235 3 5596 5 Š… ® a =e Lid = zAxasa a ẩ of & t.8 8 = =3 *¬x* g & “ 5 Tt Đœ@ < ° o> 5h §T8 2 q =2 oe ea: raiS@ 15 * 22 e383 > ar & 2 3 °Ð3 ®
5 £ o zo s $ a »93 o 5 S852 §P : Sa e&3 3 BgARRB 3a 23 350 5 tu5št Ÿ Š 8 BES 2 z#dJxz=kxÄắ =D 3 2 2 & < 2>rO82 35 > > 320 ee 2Fia a 9 x7. ¬aẽ=yE#Ẻ 9s 5 < a2 nang us ea & < ® s = ~ _. oe KT ® “3 > = 3 Ä © < Ệ ° 3 s 5 @ 130 x18 x60 (mm) CPX Sy os Sự4s - « NS ša S) tá cxz BEST ?CHYMOBEST % CHYMOBEST 2 CHYMOBEST ? +O Em to 1 7 n Ệ Sẽ oO te HYPHAM HATAY Ễ SÐK(RegNo}: Ễ me | SEK (RegNol: Ệ QS o'=x/s : ‘ : 1. a i i i i Alpha chymotrypsin 45 - OBEST 2CHYMOBEST : CHYMOBEST : CHYMOBEST ; Sw * Alpha chymotrypsin Ễ Alpha chymotrypsin Ễ Alpha chymotrypsin & Alpha chymotrypsin & SĐK(Reg.No): Ễ‘Sxtal:CTCPDUOCPHAMHATAY ậ SĐK(Reg.No); 2 sxtas cPDUGCPHAMHATAY 5 = =ä 4 A 2 a3 2 2 2 2° KHANG VIEM © CHONG PHU NE Uống hoặc ngam ¢ st Oral route orsu Composition: Each tablet contains: R Prescription drug Thành phần: Mỗiviên nénchứa: R Thuốc bán theo đơn Alpha chymotrypsin..4200 đơnvịchymotrypsin USP ợcvừađủ ....1viên nén Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng: Xinđọctrong tờhướng dẫn sửdụng Alpha chymotrypsine..4200 units chymotrypsine USP Excipients qf.s... none tablet Y M a Ệ T Indications, Contraindications, Administra- tion -Dosage: See pac insert inside. . xa ms =gr below 30°C Alpha chymotrypsine thuốc bêntrong hộp. Alpha chymotrypsin ng . , BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C, tránh protect from light. ệtđộ Bì : ánhsáng. fi :Viet! Phi W. an Tiêuchuén 6pdung: DOVNIV ‘ Đểxatầmtaytrẻem. dth instructi ae oo " 3 3 Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. . ng. nản Nam ề Box of10blisters of1 DHT nhantec mà icone us SốlôSX(LotNo) : CHỐNG PHU NE a waTaruan cone ryaDƯỢC THẦN LẠTÂY/ CHỐNG PHÙ NỀ Ngày SX(Míg.date): Oral route or su LahebHier TFHAD HD(Exp. Date) LaKhe-HaDong -HaNoiCity Hướng dân sử dụng thuốc CHYMOBEST -Dạng thuốc: Viên nén, -Qui cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên và hộp 10vỉ x 10 viên. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. -Công thức bào chế cho 1đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nén chứa: Alpha chymotrypsin 4200 đơn vị chymotrypsin USP Ta duoc vd 1vién (Ta duoc gồm: Cellactose, lactose khan, magnest stearat, tinh dau bac ha). - Được lực học: Alpha chymotrypsin là enzym duoc điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò. Alpha chymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid 6 liền kề các acid amin có nhân thơm. Alpha chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù nề mô mềm do ap xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang. -Được động học: Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Thải trừ qua phân và nước tiểu. -Chỉ định: Thuốc chống phù nẻ, chống viêm dạng men. Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật. Giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ởngười bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang. -Cách dùng và liều dùng: Uống: 2 viên/ lần x 3-4 lần/ngày. Ngậm dưới lưỡi: 4 -6 viên/ngày, chia làm nhiều lần (thuốc sẽ tan và hấp thu từ từ dưới lưỡi). (Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc) -Chống chỉ định: Mãn cảm với một trong những thành phần của thuốc. - Thận trọng: Vì khả năng gây mất dịch kính, nên không khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng thuốc cho người bệnh tăng áp suất dịch kính vàcó vết thương hở hoặc người bệnh dục nhân mắt bẩm sinh. -Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc. -Tac dụng không mong muốn của thuốc: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của thuốc là tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng bó dây. : os *Ghi chit: "Thong bdo cho béc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo -Quá liều và cách xử trí: Chưa có báo cáo. -Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quáhạn dùng. Khi thuốc có biểu hiện biến màu, bột ẩm, mờ nhãn...hoặc có biểu hiện nghi ngờ khác phải hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng. -Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN 1V. DE XA TAM TAY TRE EM "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ” THUỐC SAN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY La Khê - Hà ee os Ha Noi ĐT: 04. .33522203bás 94`. PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC DS. Nguyén Be Lui