Thuốc Chlorpheniramin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Chlorpheniramin |
Số Đăng Ký | VD-25058-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Chlorpheniramin maleat – 4mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Lọ 500 viên; lọ 1000 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam Số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phương An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam Số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/12/2016 | Công ty TNHH SX TM DP Thành Nam | Lọ 500 viên | 83 | Viên |
BO
^
DA P
ni es=là° =52cà§@xtàE17PS®a ce)=chry aE3
°
^
YTE
pe
HE DU
Céng dung:
vyDiting
WHO GMP
vViém mii dịứng
Chlorpheniramin 4mg
⁄Viêm kết mạc dịứng
Thuốc dùng trong bệnh viện
2. Mẫu nhãn chai 1.000 viên
Tieton nas)
Chai 500 viên
Chlorpheni
Céng dung:
TP
WHO GMP __
⁄Diứng
rami
xViêm mũi dịứng
lorpheniramin Maleat 4mg
TPHARGO., LTD
n4mg
xViêm kết mạc dịứng
CÔNG
THÚC:
mỗi
viên
chứa
Clorpheniramin
maleat…
Tádược
vừa
đủ
….
CÔNG
THỨC:
mỗi
viên
chứa
Clorpheniramin
maleat…
Tádược
vừa
đủ……………..
YET A
Lan đầu:..ẤT7,…}— „Ất…….
ẢN LÝ DƯỢC
Qa=`
w
o3 22|=3=e
Ke¬
%
24s
~
=o
3
a
Ua4″Ze
ae =a =esẻ
~Ww
c
Ds.
Nguyễn Quốc Chinh
CHỈ
ĐỊNH:
Trịcác
chứng
viêm
mũi
dịứng
theo
mùa
vàquanh
năm.
Những
triệu
chứng
dịứng
khác
như:
mày
đay,
viêm
mũi
vận
mạch
dohistamin,
viêm
kếtmạc
dịứng,
viêm
datiếp
xúc,
phù
mạch,
phù
Quincke,
dịứng
thức
ăn,
phản ứng
huyết
thanh,
côn
trùng
đốt,
ngứaở
người
bệnh
bịsởihoặc
thủy đậu.
CHỈ
ĐỊNH:
Trịcác
chứng
viêm
mũi
dịứng
theo
mùa
vàquanh
năm.
Những
triệu
chứng
dịứng
khác
như:
mày
đay,
viêm
mũi
vận
mạch
dohistamin,
viêm
kết
mạc
dịứng,
viêm
datiếp
xúc,
phù
mạch,
phù
Quincke,
dịứng
thức
ăn,
phản
ứng
huyết
thanh,
côn
trùng
đốt,
ngứa
ởngười
bệnh
bịsởihoặc
thủy
đậu.
LIỀU
LƯỢNG
VÀCACH
DUNG:
Người
lớn:
1viên/
lần,
3-4lần/
ngày.
Mỗi
ngày
không
quá
6
viên.Trẻ
em:
6-12
tuổi:
1⁄2viên/
lần,
2-3
lần/
ngày
Trẻ
emdưới
6tuổi:
theo
sựchỉdẫncủa
thầy
thuốc.
LIEU
LUQNG
VACÁCH
DÙNG:
Người
lớn:
1viên/
lần,
3-4lần/
ngày.
Mỗi
ngày
không
quá
6
viên.Trẻ
em:
6-12
tuổi:
%viên/
lần,
2-3
lần/
ngày
Trẻ
emdưới
6tuổi:
theo
sựchỉdẫn
của
thầy
thuốc.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
TÁC
DỤNG
PHỤ,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
SỬ
DỤNG
CHO
PHỤ
NỮCÓ
THAI
VÀ
NHỮNG
ĐIỀU
CAN
LUU
YKHAC:
Xin
doc
tờhướng
dẫn
sửdụng
SĐK/Reg.No.:
VD-25058-16
Tiêu
chuẩn:
TCCS
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
TÁC
DỤNG
PHỤ,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
SỬ
DỤNG
CHO
PHỤ
NỮ
CÓ
THAI
VÀ
NHỮNG
ĐIỀU
CẦN
LƯU
ÝKHÁC:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng
SĐK/Reg.No.:
VD-25058-16
Tiêu
chuẩn:
TCCS
BẢO
QUẢN
NƠIKHÔ
MÁT,
TRÁNH
ANH
SANG,
6NHIET
BODUGI
30°C
péXATAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬ DỤNG
TRƯỚC
KHIDUNG
`
BAO
QUAN
NƠIKHÔ
MÁT,
TRÁNH
ANH
SANG,
ỞNHIỆT
ĐỘDƯỚI
30t
DEXATAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
CÔNG
TYTNHH
§X-TM
DƯỢC
PHẨM
THÀNH
NAM
60Độc
Lập,
KCN
Việt
Nam
Singapore
ThịxãThuận
An,
Tỉnh Bình
Dương
VP:
3AĐặng
Tất,
P.Tân
Định,
Q.1,
TP.HCM
CÔNG
TYTNHH
SX-TM
DƯỢC
PHẨM
THÀNH
NAM
60Độc
Lập,
KCN
Việt
Nam
Singapore
ThịxãThuận
An,
Tỉnh
Bình
Dương
VP:
3AĐặng
Tất,
P.Tân
Định,
Q.1,
TP.HCM
SốlôSX/
Batch
No:
Ngay
SX/
Mfg.
Date:
Han
diing/
Exp.
Date:
SốlôSX/
Batch
No:
Ngay
SX/
Mfg. Date:
Han
dung/
Exp.
Date:
` CTY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM
THANH NAM
1. Mẫu nhãn chai 500 viên
o
VIE
MAU NHAN XIN DANG “
CONG HO
KY
N NEN CHLORPHENIRAMIN
A XA HỘI CHỦ
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
5Ø2f/48.
NGHIA VIET NAM
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Viên nén CHLORPHENIRAMIN
` côn x THANH PHAN :Mỗi viên chứa
SAN XUẤT
CHlorpheniraiiii HlAl6äL se. oo. TT Ñ PIU ONG Ma! UIE may) Ð` NTR Tá dược vừa đủ.. ce..ă.. LVIÊN, “ TH; ANY oS }
(Lactose, Tinh bột sắn, Gelatin, Tartázii, Eiytlbsih, Màu xanh Patente, Magnesi stearat, Sili tonya ⁄
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Chlorpheniramin là thuốc kháng histamin. Như hâu hết các kháng histamin khác, chlorpheniramin tủ có
tác dụng phụ chống tiết acetylcholin, nhưng tác dụng này khác nhau nhiều giữa các cá thể. Tác dụng kháng
histamin của chlorpheniramin thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể H; của các tế bào tác động.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Clorpheniramin maleat hap thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30 —60 phút. Nồng
độ đỉnh huyết tương đạt được trong khoảng 2,5 giờ đến 6giờ saukhi uống. Khả dụng sinh học thấp, đạt 25 —
50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoàn liên kết với protein.
Chlorpheniramin maleat chuyển hóa nhanh và nhiều. Các chất chuyển hóa gồm có desmethyl-
didesmethyl-clorpheniramin và một số chất chưa được xác định, một hoặc nhiều chất trong số đó có họat
tính. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa, sự bài tiết phụ thuộc
vào pH và lưu lượng nước tiểu. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời gian bán thải 1a 12 — 15 giờ
và Ởngười suy thận mạn, kéo dai tdi 280 —330 gid.
CHỈ ĐỊNH DIEU TRI at
Trị các chứng viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm.
Những triệu chứng dị ứng khác như :mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm
da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ởngười [` J
_bệnh bị sởi hoặc thủy đậu. =
LIEU LUQNG VA CACH DUNG “`.
Người lớn: 1viên/ lần, 3-4lần/ ngày. Mỗi ngày không quá 6viên. wi
Trẻ em 6 -12 tuổi :1/2 viên/ lần, 2-3lân/ ngày. =.
Trẻ em dưới 6tuổi: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. SA
CHONG CHi DINH =
Quá mẫn với chlorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Người bệnh đang cơn hen cấp.
Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiễn liệt.
Glôcôm góc hẹp.
Tắc cổ bàng quang.
Loét dạ dày chít, tắc môn vị -tá tràng.
Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.
Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị
bằng chlorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của chlorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức
chế MAO.
Phụ nữ có thai trong 3tháng cuối của thai kỳ.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Chlorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc
biệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ởngười
bệnh nhược cơ.
Tác dụng an thần của Chlorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần
khác.
Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở, điều này có thể gây rắc rối ởngười bị
bệnh tắc nghẽn phổi hay ởtrẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở.
Có nguy cơ bị sâu răng ởnhững người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây
khô miệng.
Tránh dùng cho người đang lái xe hoặc điều khiển máy móc.
Pesce 13
Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glôcôm.
Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (lớn hơn 60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cẩm với tác
dụng chống tiết acetylcholin.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng
histamin.
Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương của
chlorpheniramin.
Chlorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Không dùng thuốc trong 3tháng cuối
của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Clorpheniramin có thể được tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. Vì các thuốc kháng
histamin có thể gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nên cần cân nhắc hoặc không cho con bú hoặc
không dùng thuốc, tùy thuộc mức độ cần thiết của thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc gây buôn ngủ nên chú ýkhi dùng cho người đang lái xe và người đang vận hành máy móc.
TÁC DỤNGKHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra
khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hâu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên
tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.
Thường gặp: ngủ gà, an thần, khô miệng
Hiếm gặp: buồn nôn, chóng mặt
Nhận xét: Tác dụng phụ chống tiết acetylcholin trên thần kinh trung ương và tác dụng chống tiết
acetylcholin ởngười nhạy cảm (người bị bệnh gôcôm, phì đại tuyến tiền liệt và những tình trạng dễ nhạy
cảm khác), có thể nghiêm trọng. Tân suất của các phan ứng này khó ước tính do thiếu thông tin.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
— Liéu gay chết của chlorpheniramin khoảng 25 – 50mg/ kg thể trọng. Những triệu chứng và dấu hiệu:
liều bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co’#
tác dụng chống tiết acetylcholin, phần ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp.
— Xt tri: Diéu trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cần chú ýđặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp,
tim và cân bằng nước, điện giải.
BẢO QUẢN _:Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HẠNDÙNG :36 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN :TCCS
TRINH BAY _: Lọ 500 viên, lọ 1000 viên.
KHUYẾN CÁO :
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hồi ýkiến bác ‹ĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 -Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) -3767850 Fax: (0650) -3767852 tụœ.cỤC TRƯỞNG
Văn phòng: 3A Đặng Tất, Q.I, TP. HCM PTRUONG PHONG
Tp. HCM, ngày 09 théne Mbrraden ANY
_ÖK1/ Giám đốc
/
T”.-S.~..—~ VF?