Thuốc Chlorpheniramin maleat: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcChlorpheniramin maleat
Số Đăng KýVD-18012-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngChlorpheniramin maleat- 4mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN

DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT

Lan
đâu:42.I„44⁄.I.9⁄2—

Buly
}e9|E|
uuIeJIuud10|2

GMP-WHO
Chlorpheniramin
Maleat
4mg
10
BLISTERS
X10
CAPLETS

MAU
NHAN
DANG
KY
Ngày
(0
tháng
7
năm
2012
6
99108°
4(ii
z
< E2 vo CN 5. Fs 5 : @/ CÔNG TY a xã « ị [SỈ CỔ PHẦN Soe Sos So ạ * DƯỢC TRUNG UG we o wes we i . MEDIPLANTE rv = rv; r+ %, oe 6 Ore oe il >
eat
o
a‹
3
a
< ‘|| OLI s OW s So SỈ ra: Ta 3 tz 3 5TONG GIAM DOC c Q os 8 oss OF 3 PHO TON | i. A ps. Ma Auin Son Composition: GM P-WHO Thanh phan: p i | Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Each film-coated caplet contains: C010 si l6tát: là TH TINH 094100. Ame eee ue le yee Excipients q.s for one film-coated tablet. Indication, Contraindication, Dosage Administrations and other information: See the enclosed leaflet. Store: Inadry place, protect from light, below 30°C. Specification:Vietnamese pharmacopoeia 4" Keep out ofreach ofchildren Carefully read the instructions before use. Số lôSX: Ngày SX: Hạn dùng Chlorpheniramin Maleat 4mg HOP 10VIX10 VIEN NEN DAI BAO PHIM Chí định, Chống chỉ định, Liều lượng, Cách dùng vàcác thông tin khác: XemtờhướngdãñSữ dụng. - Bảo quản: h Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN 4 Đọc kỹ hướn dẫn sử dụng trước khi dùng Đề thuốc xa tâmtay tré em. Sản xuất tại: Nhà máy DP số2- CTY CP DTW MEDIPLANTEX Trung Hậu, Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHLORPHENIRAMIN MALEAT Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim Trình bày: Hộp 10 vỉ x10 viên Thanh phan: Cho 1viên Chlorpheniramin.......... 4mg Tá dược: Lactose, tỉnh bột mì, polyvinyl pyrolidon, sodium starch glycolat, titan dioxid, magnesi stearat, HPMC, talc, PEG6000, vang quinolein vira du 1vién. I từ Dược lực học: a -Chlorpheniramin tác dụng kháng Histamin HI làm giảm sự bài tiết nước mũi và chất nhờn ởđường hô hấp trên Dược động học -Chlorpheniramin hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30-60 phút. nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2.5-6 giờsau khi uống. Sinh khả dụng thấp đạt 25-30%, khoảng 70% tong tuần hoàn liên kết với Protein. Chlorpheniramin chuyên hóa nhanh và nhiều. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đôi hoặc chuyển hóa (phụ thuộc vào pH và lượng nước tiểu), một phần nhỏ thải trừ qua phân. Thời gian bán thải là 12-15 giờ. Chỉ định Thuốc có tác dụng làm giảm tạm thời: Số mũi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc ngứa cô họng, ngứa chảy nước mũi do cảm lạnh thông thường hoặc do các trường hợp dị ứng khác ởđường hô hắp trên. Cách dùng và liều dùng -Người lớn và trẻ em trên 12 tuồi: Uống lviên/lần, 4-6 giờ 1lần, không uống quá 6viên trong vòng 24 giờ hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. -Trẻ em từ 2-12 tuổi: Khuyên dùng dạng siro. -Trẻ em dưới 2tuổi: Hỏi ýkiến bác sĩ. Tác dụng không mong muon: Tác dụng an thần rat khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ. Thuong gap, ADR > 1/100
Hé TKTW: Ngu ga, an than.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Hiểm gap, ADR < 1/1000 Toàn than: Chong mat. Tiêu hóa: Buồn nôn. Nhận xét. Tác dụng phụ chống tiết acetylcholin trên TKTW và tác dụng chống tiết acetylcholin ởngười nhạy cảm (người bị bệnh glôcôm, phì đại tuyến tiền liệt và những tình trạng dễ nhạy cảm khác), có thể nghiêm trọng Thông báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Chống chỉ định -Quá mẫn với clorpheniramin hoặc bắt cứ thành phần nào của thuốc. -Người bệnh đang cơn hen cấp. -Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt. -Glocom góc hẹp, tắc cổ bàng quang, loét dạ day chit, tắc môn vị -tá tràng, người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. -Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO. Thận trong: -Clorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiêu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ởngười bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng, và làm trầm trọng thêm ởngười bệnh nhược cơ. -Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùngđồng thời với các thuốc an thần khác. -Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở, điều đó có thể gây rất rắc rối ở người bị bệnh tắc nghẽn phôi hay ởtrẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở. -Có nguy cơ bị sâu răng ởnhững người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây khô miệng. ky -Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp. pt -Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (> 60 tuổi) vì những người này
thường tăng nhạy
cảm với tác dụng chống tiết acetylcholin.
Tương tác th uỐc:
Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết
acetylcholin của thuốc kháng histamin.
Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của
clorpheniramin.
Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thê dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: l ;
Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cân thiết. Dùng thuốc trong 3tháng cuôi của thai
kỳ có thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ởtrẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú: Chlorpheniramin có thể được tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. Vì
các thuốc kháng histamin có thể gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ bú mẹ,nên cân
cân nhắc
hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuôc, tùy thuộc mức độ cần thiết của thuốc đôi với
người mẹ.
Người đang lái xe hay vận hành máy móc: Không dùng thuốc vì thuốc có thể gây ngủ gà,
Z x š ` x x 22 ^ x ^ ^ ^ K x! LA ` r
chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thân vận động trong một số người bệnh và có _.. ›,
thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy. `
, 2A x 2 z,
: `
Qua liéu và xử tri: ‘ee:
Triéu chimg: Loan tam than, con dong kinh, ngừng thở, co giật, trụy tim mach, loan nhịp.
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sông, chú ýđặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hâp,
tim và cân băng nước, điện giải.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn: DĐVN 4
Dé xa tâm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkién thay thuoc

ĐT: 04-38643368 Fax: 04-38641584
Sản xuất tại: Nhàmáy Dược phâm sô #>
©

PHO TONG GIAM BOC
Ths, Phang Minh Diing
PHO CUC TRUONG 7

Ẩn