Thuốc Cherish: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCherish
Số Đăng KýVN2-91-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMifepristone – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 1 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHubei Gedian Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd Gedian Econonmic Development Dist, E-zhou City, Hubei Province
Công ty Đăng kýHubei Gedian Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd Gedian Econonmic Development Dist, E-zhou City, Hubei Province
š 4 Trt
BO Y TE | ⁄2
CUC QUAN LY DUOC Co
ĐÃ PHÊ DUYỆT Sample labeling on Box: 120% size

Lan dau te ae
/ À ^

ˆaqUJAOJd| laqnH ‘Áy2nouZ-3 121151 JUawdojanag |E2iti0002ã uUEipao Xa P11’02IE2linø2gu1eta‡ Jị2AAUEulnH UEIpa9 IaqnH On oq29ND Buns] 1€)yeNx ues/AqeuIYD ydịUIpain2eJnuEljd2.U011821/129đ6 D —== dOugnys nai E =a ssaJppy /i2elq oO 2 sayodwi /4NNQ = = AKAAp wwpp 918q dX3/0H T Bw —— 0Nu9)88/XS 0|0S —— AKKAjWw/pp 91?q Đ3N/XSN 0) 9 ae §jU6I) WO 19a}014 228)d1002 DUEÁ1PBUI’13018)002 pAS0|3-||24A 6Uị8101 hả w VW 2.0£ Mo|aq aIois =” o== Bues quequest 1ewWOYyou‘UyIqoqBuoN ‘5,0€ onp UeNb og Ud oai ¬ “HøSuI aBey2ed a)pEa! øSEaIđ ‘u0iJEu/10JU1 1 cm 18110 pueBU1U1EA+ ‘U011821DUIE/)U02 ‘U0118/)SIUIUUpE aBesop ‘uonesipul ainœ sige yulp6unp nsugpBuony 4)dopulx‘aeyy O =‹ Em uBuou) BunuUu ABuö01 ueu) uulp012Buoua ˆBunp u2g+ ‘Bunp nạ||’uip 2 =od —==o :0N’B9 /4GS
a F Keep out ofreach ofchildren. Please read the package insert carefully before use.
Thuốc bản theo đơn Hốp 1viên Ba Prescription drug Box of1tablet
>Oon
43M20 1—on MIFEPRISTONE 10 mg
nr TABLETS ©3a
_ Viên nén/ Tablets NN
Để xatầmtay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sử dung trước khi dùng. DNNK:
Sample labeling on Strip: 100% size

CHERISHMifepristone 10 mg Tablets
Batch No.: Exp. Date: dd/mm/yyyy Mfg. Date: dd/mm/yyyy
Manufactured inP.R.China by:
at HUBEI GEDIAN HUMANWELL PHARMACEUTICAL CO., LTD. Gedian Economical Development District, E-zhou City,Hubei Province.

DOC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRUOC KHI DUNG. NEU CAN THEM THONG TIN,
XIN HOI YKIEN BAC Si. DE XA TAM TAY TRE EM.
CHERISH
Mifepristone 10 mg
THANH PHAN
Hoat chat: Mifepristone 10 mg
Ta dugc: Lactose, Tinh bét, Microcrystalline
Cellulose, Dextrin, Calcium Sulfate,
Hypromellose, Magnesium stearate.
DANG BAO CHE
Viên nén uống
TƯƠNG KY
Không có các thông tin về tương ky liên quan đến
việc sử dụng thuốc này
CHỈ ĐỊNH
Đây là viên ngừa thai khẩn cấp cho phụ nữ sau
khi quan hệ tình dục không có biện pháp phòng
ngừa, hoặc thất bại với các phương pháp tránh
thai khác (lủng hoặc tụt bao cao su, phóng tinh
ngoài âm đạo không thành công, tính chu kỳ kinh
sai, …) trong vòng 72 giờ. Đây là một biện pháp
điều trị để ngăn thụ thai.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Uống trong vòng 72 giờ sau khi quan hệ tình dục
không có biện pháp bảo vệ hoặc thất bại với các
phương pháp tránh thai khác. Uống l viên
Mifepristone 10 mg lúc bụng đói hoặc 2giờ sau
ăn. Không ăn trong vòng 2giờ sau khi uống thuốc.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-_ Bệnh lý tuyến thượng thận
-_ Đang điều trị với corticosteroids
-_Diứng với Mifepristone
– Dang cho con bu
LUU YVA THAN TRONG KHI SU DU
– Những người có ít nhất một kỳ ki
Ne

hơn. Chúng tôi đề nghị những người ngăn ngừa
mang thai thất bại với thuốc này nên chấp nhận
nạo thai.
SỬ DỤNG KHI MANG THAI VÀ CHO CON
BU
Chống chỉ định cho phụ nữ ae Hiện tai,
chưa có dữ liệu cho biêt lượn fepristone tiệt
vào sữa và ảnh hưởng của thuôc trên trẻ bú mẹ.
Các hormone có cấu trúc tương tự mifepristone có
thể tiết vào sữa mẹ. Do đó, phụ nữ đang cho con
bú không nên dùng thuốc.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ
VẬN HÀNH MÁY
Không đủ dữ liệu khả dụng
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tránh dùng aspirin và các thuốc kháng viêm
không steroid khác trong vòng 1tuần sau khi
dùng thuốc này.
Mặc dù tương tác với thức ăn và các thuốc khác
không được nghiên cứu, vì thuốc này được
chuyền hóa qua CYP3A4, có thể ketoconazole,
itraconazole, erythromycin, và nước bưởi có thể
ngăn sự chuyển hóa của thuốc (làm tăng nồng độ
thuốc trong huyết tương). Hơn nữa, rifampin,
dexamethasone, và một số thuốc chống động kinh
(phenytoin), phenobarbital, carbamazepine) có thể
làm tăng chuyển hóa mifepristone (làm giảm nồng
~độ mmifepristone trong huyết tương).
foe Du rên các thông tin về sự ức chế invitro, dùng
“với mifepristone có thể làm tăng nồng độ
inhN Pòn§ uyêt tương của các chất được chuyển hóa
thường trước giai đoạn này có thể dùng th ốc nayAl Oqiw CYP3A4. Do sự thải trừ mifepristone ra khỏi
trong chu kỳ kinh nguyệt này.
– Tránh quan hệ tình dục, hoặc dùng cat
pháp tránh thai khác trong suốt thời gian
uống thuốc đến khi thấy kinh lần tiếp theo, để
tránh mang thai sau khi dùng thuốc.
– Liéu mifepristone ding trong ngừa thai khẩn
cấp không đủ để phá thai. Do vậy, chỉ dùng thuốc
khi đã khám kỹ đê loại trừ khả năng có thai.
–Vì ngừa thai khẩn cấp là một biện pháp điều
trị, không được dùng như biện pháp tránh thai
thông thường cho mỗi lần quan hệ hoặc dùng mỗi
tháng.
–Ngừa thai khẩn cấp có thể làm giảm 70-80%
tỷ lệ mang thai, nhưng tỷ lệ thất bại có thể cao

S TẠI |HDD, “chậm, những tương tác như vậy có thể
thấy trong một thời gian dài sau khi dùng
Do đó, nên thận trọng khi
mifepristone với các thuốc chuyển hóa qua
CYP3A4 và có khoảng trị liệu hẹp, bao gồm cả
một số thuốc gây mê.
TÁC DỤNG PHỤ
Bên cạnh tác động làm chậm thời gian khởi phát
kinh nguyệt, các tác dụng phụ của Mifepristone
thường nhẹ và ítgặp: chảy máu (19%), buồn nôn
(14%), nôn (1%), tiêu chảy (5%), đau vùng bụng
dưới (14%), mệt (15%), nhức đầu (10%), chóng
mặt (9%), mềm ngực (8%).
A ding |Me
ew “|
me
ip)
Meteo
t*~

Hơn 50% phụ nữ có kinh trong 2 ngày theo ngày
dự kiến và khoảng 9% bị chậm kinh hơn 7ngày
sau khi dùng thuốc.
BAO NGAY CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ
NEU GAP BAT KY TRIEU CHUNG NAO KE
TREN HOAC CAC BAT THUONG KHAC.
DƯỢC LỰC HỌC
Mifepristone là một steroid tổng hợp có tác động
đối kháng giai đoạn progesteron do cạnh tranh với
progesterone tại các thụ thể progesterone. Với các
liều uống từ 3-10 mg/kg, thuốc ngăn cản tác động
của progesterone nội hoặc ngoại sinh trên các
động vật có vú khác nhau (chuột cống, chuột nhất,
thỏ và khi). Tác động này biểu hiện bằng việc
ngưng thai kỳ ởcác loài gặm nhắm.
Dùng liều bằng hoặc lớn hơn 1mg/kg ởngười lớn,
mifeprisdone đối kháng với tác động của
prostagladin tại niêm mạc và cơ trơn tử cung.
Trong suốt thời kỳ mang thai, thuốc làm cho cơ
trơn tử cung nhạy cảm với sự co thắt gây ra do
prostaglandins. Trong suốt 3tháng đầu thai kỳ,
điều trị trước với mifepristone gây giãn và mở cổ
tử cung. Trong khi các dữ liệu lâm sàng cho tha
mifepristone lam thuận lợi sự giãn cô tử,
không có dữ liệu cho thấy kết quả này lạ

fa iảm
tỷ lệ biến chứng sớm hoặc muộn đến tế Hath PHO
4| ĐẠI DlÊ#hứng: suy tuyén thượng than nếu bệnh nhân sử
eg
giãn nở.
Khi ngưng mang thai sớm, sử dụng kết j
một chất giống với prostaglandin trong ih
lam tang ACTH va cortisol. Hoat tinh sinh hoc
ctia glucocorticoid (GBA) có thể bị ức chế trong
vài ngày khi dùng liều đơn 200 mg mifepristone
để chấm dứt thai kỳ. Biến chứng lâm sàng của tác
động này không rõ ràng, tuy nhiên nôn và buồn
nôn có thể tăng ởnhững phụ nữ nhạy cảm.
Mifepristone có tác động đối kháng androgen yếu,
chỉ xuất hiện ởđộng vật thực nghiệm khi dùng
kéo dài với liều rất cao.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Thuốc hấp thu nhanh sau khi uonig. Nững độ trong
máu đạt đỉnh sau 1,5 giờ, nhưng nông độ này khác
nhau rõ rệt tùy theo từng bệnh nhân. Độ thanh thải
invivo thấp, thời gian bán thải invivo khoảng 20
giờ. Nồng độ thuốc trong máu tăng nhanh hơn ở
những
phụ nữ không mang thai, nồng độ trong
máu cao hơn và thời gian bán thải dài hơn. Thuốc
này bị chuyển hóa lần đầu rõ rệt, và nồng độ
chuyển hóa trong máu 1-2 giờ sau khi uống cao
hon hop chat ban dau.
QUA LIEU
Trong các nghiên cứu về dung nạp, không có
-phản ứng có hại nghiêm trọng nào được báo cáo
i5H: các phụ nữ không mang thai khỏe mạnh và
navy, giới khỏe mạnh dùng thuốc với liều đơn
«mg mifepristone. Nén chu ydén cac triéu
udc Voi liều gấp nhiều lần liều khuyến cáo.
p BAO.QUAN
tiép theo sau khi ding mifepristone lam tuỳ lộc Để quản dưới 30°C, trong bao bì đóng kín. Bảo
thành công khoảng 95% các trường hợp và làm
tăng sự tống thai.
Khi dùng để thúc sinh trong trường hợp thai chết
lưu, dùng đơn độc mifepristone gây tống xuất
khoảng 60% các trường hợp trong vòng 72 giờ
sau
lần uống đầu. Trong trường hợp đó, không
cần dùng prostaglandin hoặc oxyfocics.
Mifepristone găn với thụ thể glucocorticoid. Ở
động vật thực nghiệm, liều từ 10-25 mg/kg ngăn
cản tác động của dexamethasone. Ở người,. tác
động đối kháng glucocorticoid biểu biện Ở liệt
bằng hoặc cao hơn 4,5 mg/kg do cỡ che birt
_City, Hubei Province, Trung Quốc.

quản nơi khô mát, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG
36 tháng kế từ ngày sản xuất
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1vix 1vién
TIEU CHUAN: CP
Sản xuất bởi
Hubei Gedian Humanwell Pharmaceutical Co.,
Ltd.
Gedian Economical Development District, E-zho
PHO Cục TRƯỞNG
Negegen Vin Gi nỗ

Ẩn