Thuốc Cevita 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCevita 100
Số Đăng KýVD-16829-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic- 100mg
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 ống x 2 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 10 Công Trường Quốc Tế, Q3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
05/03/2013Công ty CPDP 3/2H/10 vỉ x 10 ống1890ống
11/04/2015Sở Y tế Tp. Hồ Chí MinhHộp 10 vỉ x 10 ống2310Ống
MẪU HỘP THUỐC TIÊM XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 15,5 cm x 12,5 cm x7,3 cm Buọ 0Ị XJA0L dộH
BuI00L 2u1u1611A
00L VIIA3Đ
wenoonuL = |

CEVITA 100 Ống 2ml Vitamin C
VitaminC 100mg
CEVITA 100 VitaminC 100mg
| CONG THUC : |CACH DUNG: | | Acid Ascorbic ee 100 mg |Dùng theo sựchỉ dẫncủathầy thuốc. Thông thường: | | Dung dịch pha tiêm vđ….. 2ml Bệnh thiếu vitamin C: | & CHỈ ĐỊNH : | . |-Người lớn:Tiêm tĩnhmạch hoặc tiêm bắpmỗilần | Th uốc tiêm Điểu trịbênh Scorbut vàcác chứng xuất | Th udc tiém 1-2 6nigi ngay2 lén:Tiem YHBKtong 2triển, -Trẻ em: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp mỗi lần1 | huyết dothiếu vitamin C. | y ống, ngày 13 lần.Tiêm ítnhất trong 2tuần. Hộp 10 vỉ x10 ống Dùng đường tiêm khi bệnh nhân không thể —_’ Hộp 10 vỉ x10 ống uống được. |Ì_ ĐƯỜNG DÙNG : | sox CHONG CHỈ ĐỊNH : |Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Chống chỉđịnh dùng vitamin Cliềucaocho BẢO QUẢN : Tiêuchuẩn :TCCS | Đểnơikhô ráo, nhiệt độdưới 30°C, tranh anh sang. | người bịthiếu hụtglucose —6 —phosphat dehygenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán), người cótiền sửsỏithan, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóaoxalat (tăng | bEXATAM TAY CUA TRE EM
| By chen CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 nguy cơsỏi thận), bịbệnh thalassemia By const CỔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 Sốlôsx: | ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh (tăng nguy cơhấpthusắt) 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh | FT.PHA®w4^…..- SẵnxuấttạiNhàmáyGMP-WHO số930C2,Đưỡng C,KCNCátLái,Q.2,TP.HCM. : F7PHARe^^…..- SảnxuấttạiNhàmáyGMP-WHOsố930C2,Đường C,KCNCátLái,Q.2,TP.HCM. Ngày SX: HD:

Ngày 12 tháng 01 năm 2012 Ì ==.
TONG GIAM DOC | TH

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUỐC TIÊM CEVITA 100
Kích thước thực :9,2 cm x 14,4 cm

CEVITA 100
THUỐC
TIÊM -Ống 2ml
CÔNG THỨC: Cho 1ống 2ml Acid ascorbic……………………………-.- + 100 mg Tádược: Natri metabisulfit, Natri hydrocarbonat, Nipagin, Nipasol, Nước cất pha tiêm. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DƯỢC LỰC HỌC: Vitamin Ccần cho sự tạo thành colagen, tusửa mô trong cơ thể vàtham gia trong một số phản ứng oxy hóa-khử. Vitamin Ctham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, vàmột sốhệthống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid vàprotein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng vớinhiễm khuẩn, trong giữgìnsựtoàn vẹn của mạch máu vàtrong hôhấp tếbào. Thiếu hụt vitamin Cdẫn đến bệnh scorbut, trong đócósựsaisót tổng hợp colagen với biểu hiện làkhông lành vết thương, khiếm khuyết vềcấu tạo răng, vỡmao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới davàniêm mạc (thường làchảy máu lợi). Dùng vitamin Clàm mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Nồng độvitamin Cbình thường trong huyết tương ởkhoảng 10-20microgam/ml. Dựtrữ toàn bộvitamin €trong cơthể ước tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30 -45mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trởnên rõràng sau 3-5 tháng thiếu hụtvitamin C. Phân bố: Vitamin Cphân bốrộng rãitrong các mô cơthể. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp vớiprotein. Thai tru: Vitamin €oxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin C chuyển hóa thành những hợp chất không cóhoạt tính gồm ascorbic acid -2-sulfat va acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin Cvượt quá nhu cầu của cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Ïiều này thường xảy rakhilượng vitamin Cnhập hàng ngày vượt quá 200 mg. CHỈ ĐỊNH: Điều trịbệnh Scorbut vàcác chứng xuất huyết dothiếu vitamin €. Dùng đường tiêm khibệnh nhân không thể uống được.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose —6-phosphat dehygenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán), người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏithận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơhấp thu sắt). TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC : -Dùng đồng thời vitamin Cvới aspirin làm tăng bài tiết vitamin Cvàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. -Dùng đồng thời vitamin €vàfluphenazin dẫn đến giảm nồng độfluphenazin huyết tương. Sựacid -hóa nước tiểu sau khidùng vitamin Ccóthể làm thay đổi sựbài tiết của các thuốc khác. ~Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa -khử. Sựcómặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giảtạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II)sulfat vàgiảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tàiliệu chuyên biệt vềảnh hưởng củavitamin C.

WV,
|
THANTRONG:Dùng vitamin Cliều cao kéo dàicóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khigiảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin €. Tiêm tĩnh mạch (sử dụng không hợp lývàkhông antoàn) cóthể dẫn đến xỉu nhất thời hoặc chóng mặt, vàcóthể gây ngừng tim. Người bệnh thiếu hụt glucose —6-phosphat dehygenase dùng liều cao vitamin Ctiêm tĩnh mạch hoặc uống cóthể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đãxảy ra sau khidùng liều cao vitamin C. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thời kỳ mang thai: Vitamin Cđiqua nhau thai. Chưa cócác nghiên cứu cảtrên súc vật và trên người mang thai, vànếu dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường hàng ngày thìchưa thấy xảy ravấn đềgìtrên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong khi mang thai cóthể làm tăng nhu cầu vềvitamin Cvàdẫn đến bệnh scorbut ởtrẻsơsinh. Thời kỳcho con bú: Vitamin Cphân bố trong sữa mẹ. Người cho con búdùng vitamin C theo nhu cầu bình thường, chưa thấy cóvấn đềgìxảy rađốivớitrẻsơsinh. LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Vitamin Cliều cao tiêm tĩnh mạch đãgây tửvong, dođódùng thuốc tiêm tĩnh mạch làcách dùng không hợp lývàkhông antoàn. Thường gặp, ADR >1/100: Thận: Tăng oxalat niệu. itgap, 1/1000

Ẩn