Thuốc Cetirizine SK: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cetirizine SK |
Số Đăng Ký | VD-22509-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cetirizin dihydroclorid – 10mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
11/05/2016 | Công ty TNHH Dược phẩm Sao Kim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 440 | Viên |
>JOUXS
9195
“PIWIXS
Ae6N
3 eZN
aS
Our
fihú i
LAST)
RThuốc bán theo đơn GMP MẸ ĐC Q BỘ YTẾ |
QUẦN LÝ DƯỢC
BA PHE DUVET
CetiriZin hydrochlorid 10mg
firizine =
Lan dâu:24…..€..L….4 c
© Hộp 10vỉx10viên nén bao phim
THÀNH PHẦN –
COMPOSITION Cetirizin peat oa Cetirizine hydrochloride…………………….. 10mg Tádược vđ…. Excipienls q.s…………………… „..1tablet
CHỈĐỊNH, (CHỐNG 6CHỈ ĐỊNH, INDICATIONS,
THẬN TRỌNG, LIỀU DÙNG, CONTRAINDICATIONS, TÁC DỤNG PHỤ: PRECAUTIONS, Xinxem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please read theenclosed leaflet. Cc; STORAGE: Store inacool and dryplace below 30°C, protect from light. SPECIFICATION: Manufacturer’s.
ZZ- San
yy CHU/ NAT ‘ Sf oN Gy. Ý
fay CO PHAN o
¡21 “DƯỢC PHẨM
24
SạP8 *| Ty) XÃ SCHỦ Ki an 2O2-LUIH} OFXS129SIIG O|JOXOg — ở
` © Vf | if
2 Bui0i spuopusoupAy 9012111922 Ñ
— 5S OUIZUN `
`:
“2X.2V3x9wwf©Y sWvv®CGGCS 5
d N =) nip u0/d2S81a Xị ;
_ sessiene ý
89/089 b0XS4 _9U/yl/ElZLY89Vy0:1G., LIÊN RA-ÔN€H-UY] 9W -YuIW Bueno NOM WI OVS WYHd SONG NYHd 09 AL ONOD ‘EiENK UES
:aN’B9M/MGS
‘Sn 3840438 AT1n43WV2Đ 1313371 3SOTISN3 AVS
‘N3HŒTIHĐ JO HOWAY AO LñnO d333
‘ONT]Œ IH% 20nML ONAG NS NYG ONONH Ay 904
‘WA Ful AVL WYL VX 3G
oe ee sốt oe
r se ” oa od og PH
Core? a, ge we eas xv {e a _` (Oo ‘2N we oe ot kể œ > s ro đốc gi
%
°
RxThuốc báÄ theo đơn
CertiriziCetirizin hydrochlorid 10mg ine Es
THANH PHAN
Cetirizin hydroclorid………………… -«HH HH 01000 101 uy10mg
Tá dược (Amidon, Lactose monohydrat, Kollidon K30, Talc, Magnesi stearat,
PEG 6000, Methocel E6, Methocel E15, Titan dioxid, Ethanol 96) vd………. 1viên
DẠNG BẢO CHẾ: Viên nén bao phim
DẠNG TRÌNH BÀY
Hộp 10vỉx 10viên, cókèm theo tờhướng dẫn sử dụng thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC l2 i
Certirizine SK làthuốc kháng histamin mạnh có tác dụng walt, di,ing.S SA
Cetirizin cótác dụng đối kháng chọn lọc ởthụ thể H1, nhưng hầu như khồnđ Đó: =a
neww
tác dụng đến các thụ thể khác, do vậy hầu như không cótác dụng đối Kray tet LF:pT đấu tan máu, giảm tiểu cầu, hạhuyết ápnặng, choáng phản vệ, viêm
acetylcholin vakhông cótác dụng déikhang serotonin. Certirizine SK tfcchế
giai đoạn sớm của phản ứng dịứng qua trung gian histamin vàcũng làm giảm sự
didời của các tếbào viêm vàgiảm giải phóng các chất trung gian ởgiai đoạn
muộn của phản ứng dịứng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Nồng độđỉnh trong máu ởmức 0,3 microgam/ml sau 30đến 60phút khi uống 1
liều 10mg. Nửa đời huyết tương xấp xỉ11giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giữa
cáccáthể.
Độ thanh thải ởthận là30mliphút vànửa đời thải trừ xấp xỉ9giờ. Cetirizin liên
kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 93%).
-CHỈ ĐỊNH
Certirizine SK được chỉ định đểđiều trịcác triệu chứng sau ởngười lớn vàtrẻ
em trên 6tuổi: Viêm mũi dịứng dai dẳng, viêm mũi dịứng theo mùa, mày đay
mạn tính vôcăn; viêm kết mạc dịứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Những người cótiền sửdị ứng với cetirizin, voi hydroxyzin.
THẬN TRỌNG
Cần phải điều chỉnh liều ởngười suy thận vừa hoặc nặng vàngười đang thẩm
phân thận nhân tạo.
Cần điều chỉnh liều ởngười suy gan.
Ởmột sốngười bệnh sửdụng cetirizin cóhiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận
trọng khi láixe, hoặc vận hành máy, vìdễgây nguy hiểm. Tránh dùng đồng thời
cetirizin với rượu vàcác thuốc ứcchế thần kinh trung ương, vìlàm tăng thêm tác
dụng củacác thuốc này.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Đến nay chưa thấy tương tác đáng kểvớicác thuốc khác. Độ thanh thải cetirizin
giảm nhẹ khiuống cùng 400 mg theophylin.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN
HÀNH MÁY MÓC
Ởmột sốngười bệnh sửdụng cefirizin cóhiện tượng ngủ gà, dovậy nên thận
trọng khiláixe, hoặc vận hành máy, vìdễgây nguy hiểm.
LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG
Certirizine SK được dùng đường uống. Mặc dùthức ăncóthể làm giảm nồng
độđỉnh trong máu vàkéo dài thời gian đạt nồng độđỉnh, nhưng không ảnh hưởng
đến mứchấp thụ thuốc, cho nêncóthể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn.
30
inoh?
Oriya nh làhiện tượng ngủ gà. Tỉlệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng.
= Ngoatra Afuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu,
chôn! nôn) a
DỊ HỢP oitga, 114000) ADR< 1/100. Ki ;chán anbo tăng thèm ăn,bítiểu, đổbừng, tăng tiếtnước bọt. Người lớn vàtrẻ em từ6tuổi trở lên uống 1viên 10mg/ngày hoặc 5mg x2 lần/ngày. Hiện nay, chưa cósốliệu nào gợi ýcần phải giảm liều ởngười cao tuổi. Tuy vậy, phải giảm nửa liều (viên hoặc dung dịch uống) ởngười suy thận. Người bệnh cóchức năng thận suy giảm (độ thanh thải creatinin là11-31 ml/phút) người bệnh đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin < 7 mliphút) và bệnh nhân suy gan thìliều là5mg/lần/ngày. TÁC DỤNG PHỤ _.Thường gặp, ADR >1/100.
Hing DR< 1/1000. gan, ứmật, viêm cầu thận. Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng phụ gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ Triệu chứng của quá liều là:ngủ gà ởngười lớn; ởtrẻ em cóthể bịkích động. Khi quá liều nghiêm trọng cần gây nôn vàrửa dạ dày cùng với các phương pháp hỗ trợ. đến nay, chưa cóthuốc giải độc đặc hiệu. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. BẢO QUẢN: Nơi khô mátdưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. TIÊU CHIẾN JEẾ age TUQ CUC TRUONG ! P.TRƯỞNG PHÒNG ị Nguyin Gi the Tig - - THUOC CHI DUNG THEO DON CUA BAC SY bEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TINHỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SỸ,DƯỢC SỸ Saokim Pharma Sảnxuấttạ:CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM SAO KIM KCN Quang Mh -MêLnh-HàNội-VệtNam DT04358412131446 *Fax0435840788 'dx3/qH 2JOUXS 919S “PIWIXS Ae6N Aep Aew -Bun ipnw waia iynag mi ởù, IZ) RThuéc ban theo đơn GMP! 3500MANUFAC TURIME PRACTICN CertirizineCertirizin hydrochlorid 10mg Điều trị viêm mũi dị ứng -Mày đay Hộp 10vỉx10viên nén bao phim THÀNH PHẦN COMPOSITION Ceriiizin hydrochlorid.........................0m.g Certirizine hydrochloride..................... 10mg Tate Woe oe Hn Excigbents Q%-:..‹...:......;..1 tablet CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, INDICATIONS, THẬN TRONG, LIEU DUNG, CONTRAINDICATIONS, Dy PRECAUTIONS,DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please read theenclosed leaflet. STORAGE: Store inacool and dryplace below 30°C, protect from light. SPECIFICATION: Manufacturer's. BLD -SHIUU4 21B19|[V 10 ‡uaune94L Buuig0 L9pI4OIu2G042pÁU @U1ZI1111292 ðùJZJ1IJˆ ` SỀNtools '321¿2w4 Đ86042Y400vvR GOOO. igi) Bnip uonduasald % BBLOVESE'DO XC 9V/PLEIZLYASE'HO LG .WEN AIA -ONEH -UUT a -QUA Buend NOW WDI OVS WVHd 2Ó/Œ NÿHd Q2 AL ĐNQ2 22en ues :aN'B93/MGS 'aSn 384O438 A^1n143MV2 L314V31 a3SO2Nä3 v33 'N3MŒ 1IH2 1O H2V3 4O LñO d33% 'ÐĐNRd IHX 200M1 ĐNÂG Ns NYG ONONH Ay 904 ‘WA JUL AVL Wy VX 3G UE Ur AW2¿v _ ra he _— J A Co” oo” gt i ¢ ZtÉie Pe pc & ` oO© ca+.“ % SS; a @ eC Ss. &% oi $616SX/Lot a % oO Ye.a 5 Ade [AD¢- zine Ss Certirizine hydrochloride 10mg a Treatment of Allergic rhinitis -Urticaria Cert; xThuốc bán theo đơn Certirizine = Certirizin hydrochlorid 10mg 9: * THÀNH PHẦN CO PHAN Ngu o pudc PHA Anat nguo Người lớn vàtrẻ em từ6tuổi trở lên uống 1viên 10mg/ngày hoặc 5mg x2 y,chưa cósốliệu nào gợi ýcần phải giảm liều ởngười cao tuổi. Tuy vậy, Sam ửaliều (viên hoặc dung dịch uống) ởngười suy thận. kíĐệ hcóchức năng thận suy giảm (độ thanh thải creatinin là11-31 ¡bệnh đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin <7ml/phut) va Ceortirizin hydrochorid.........sssssssssssssssessenssscndenessnsesnesssssssessserses *. Omg AO Kiện nharysuy ganthìliều là5mg/lần/ngày. Tá dược (Amidon, Lactose monohydrat, Kollidon K30, Talc, Magnes PEG 6000, Methocel E6, Methocel E15, Titan dioxid, Ethanol 96) vd.......... DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim DẠNG TRÌNH BÀY Hộp 10vỉx 10viên, cókèm theo tờhướng dẫn sửdụng thuốc. DƯỢC LỰC HỌC Cetirizine SK làthuốc kháng histamin mạnh cótác dụng chống dịứng, nhưng không gây buồn ngủ ởliều dược lý.Cetirizin cótác dụng đối kháng chọn lọc ởthụ thể H1, nhưng hầu như không cótác dụng đến các thụ thể khác, dovậy hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và không có tác dụng đối kháng serotonin. Cetirizine SK ứcchế giai đoạn sớm của phản ứng dịứng qua trung gian histamin vàcũng làm giảm sựdidời của các tếbào viêm vàgiảm giải phóng các chất trung gian ởgiai đoạn muộn của phản ứng dịứng. DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độđỉnh trong máu ởmức 0,3 microgam/ml sau 30đến 60phút khi uống 1 liều 10mg. Nửa đời huyết tương xấp xỉ11 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cáthể. Độ thanh thải ởthận là30mliphút và nửa đời thải trừ xấp xỉ9giờ. Cetirizin liên kết mạnh với protein huyếttương (khoảng 93%). CHỈ ĐỊNH Cetirizine SK được chỉ định trong điều trịtriệu chứng viêm mũi dịứng dai dẫng, viêm mũi dịứng theo mùa, mày đay mạn tính vôcăn ởngười lớn vàtrẻem trên 6 tuổi vàviêm mũi dịứng theo mùa ởtrẻ em trên 6tuổi; viêm kết mạc dịứng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Những người cótiền sửdịứng với cetirizin, với hydroxyzin. THẬN TRỌNG Cần phải điều chỉnh liều ởngười suy thận vừa hoặc nặng vàngười đang thẩm phân thận nhân tạo. Cần điều chỉnh liều ởngười suy gan. Ởmột sốngười bệnh sử dụng cetirizin cóhiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi láixe, hoặc vận hành máy, vìdễgây nguy hiểm. Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu vàcác thuốc ứcchế thần kinh trung ương, vìlàm tăng thêm tác dụng của các thuốc này. TƯƠNG TÁC THUỐC Đến nay chưa thấy tương tác đáng kểvới các thuốc khác. Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khiuống cùng 400 mg theophylin. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Ởmột sốngười bệnh sửdụng certirizin cóhiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khiláixe, hoặc vận hành máy, vìdễgây nguy hiểm. LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG Cetirizin được dùng đường uống. Mặc dùthức ăncóthể làm giảm nồng độđỉnh trong máu vàkéo dài thời gian đạt nồng độđỉnh, nhưng không ảnh hưởng đến mức hấp thụ thuốc, cho nên cóthể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn. SN hei AC DUNG PHU =Thutng gap, ADR> 1/100.
Hay gặp nhất làhiện tượng ngủ gà. Tỉlệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng.
Ngoài rathuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu,
buồn nôn.
ítgặp, 1/1000