Thuốc Cetecologita 800: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetecologita 800
Số Đăng KýVD-21126-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam – 800 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/09/2015Công ty cổ phần dược TW3Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên.1250Viên
24/10/2014Công ty TNHH MTV Dược Trung Ương 3Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên.800Viên
“Mặt
1

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

ĐÃ PHẾ DUYET
Lân đâut/Áó(ala612.

+ a

GMP
7
CETECO
800
Piracetam
800
mg

Fs
San
xuat
tai
se
CTY
TNHHMTV
DƯỢC
TW3
—_—
115
Ngô
Gia
Tự-
Phường
Hải
Châu
1
Quận
Hải
Châu
-Thành
phố
Đà Nẵng
CHỈ
ĐỊNH,
CH
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG,
LIỀU
DÙNG:
Xin
đọc
†oa
hướng
dẫn
Đạt
TCC$
=
S14
A
8
DEXATAM
TAY
TRE
EM
ĐộC
KỸHƯỚNG
DÁN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
BAO
QUAN
ỞNHIỆT
ĐỘKHÔNG
0UÁ
3C
NGI
KHO
MAT,
TRANH
ANH
SANG
TRUC
TIEP
Hộp
10
vỉ
x10 viên
nén
bao
phim

ita s00 Log

5
=
hae
ee
oF
ay)

MAU
NHAN
THUOC
Ani’
OF
may

Box
of
10
blisters
x
cod
1.
Mẫu
nhãn
hộp
100
viên:
Mặt
2

CETECO
009 21IBO”]
.
Manufacturedby
CTY
TNHH
MTV
DUOC
TW3
115
Ngo
Gla
TuStreet
-Hai
Chau
1Ward
Pree:
Hai
Chau
District
-DaNang
City
Logitasoo
Piracetam…2d)
ee
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE:
leo
Šig,ssogbs
ga
s2
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILOREN
REA0
THE0IRECTI0N$
CAREFULLY
BEFOBE
USE
STORE
ATTHE
TEMPRATURES
NOT
EXCEEDING
30°C
KEEP
INA
COOL,
DRY
PLACE,
PROTECT
FROM
LIGHT

2.
Mẫu
nhãn
vỉ:
exes
LOGITA
800
cerecoLOGITA
800
CÔNG
TYTNHH
MTV
DUöC
TW
3

GITA
800
«+
LOGITA
800
«ao
L0(

;etam
800
mg
Plracetem
800
mg
TYTNHH
MTV
DUOC
TW
3
CONG
TYTNHH
MTV
BUũE
TW
SĐK
SOK
cerecoLOGITA
800
cerrcoLOGITA
800
Piracetam
800
mg
Plracetam
800
mg
CŨNG
TYTNHH
MTV
DUỐöC
TW
3

GITA
800
sexo
OCITA
800
cero
OC
;etam
800
mg
Piracetam
800
mg
ee
eA
ee
lea
TYTNHH
MTV
DUOöC
TW3

MẪU
NHÃN
THUỐC
3.
Mẫu
nhãn
lọ:

h
COMPOSITION
UNE
A
GMP
100viên
nềnbao
phim
BI
CHÍĐỊNH,
CHÓNG
CHÍĐỊNH,
CÁCH
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE
DUNG,
LIEU
DUNG:
Xina
hllne
TT,
;
ĐạtTCCS
CETECO
SBK/Reg,
No:
s
:
Piracetam
800
mg

rf
Bảnxuấttại
vs…
TNHH
MTV
DƯỢC
TW3
115NgôGáaTự-Phường
HảiChâu1
thuậnHảiChâu-Thằnh
phốDàHẳng,
tỳ
GMP
iBINH,
CHONG
CHI
BINH,
CACH
DUNG,
LIEU
DUNG:
Xindoetoa
een
Perret
CETECO
SDK/Reg.
No
Plracetam
800
mg
ry
‘San
audit
tal
GB
cry
tn
tiV’buoc
rà:
115NgôGiaTự-Phường
HảiChâu
1
Quận
HảiChâu-Thành
phốBàHầng
_=BMRR

Tờ hướng dẫn sử dụng: VIÊN NÉN BAO PHIM CETECOLOGITA 800
Thành phần:
-Biraoetam…………………Š……:…. 0/2 800 mg
-Tá dược (Tĩnh bột ngô; Natri CMC; Aerosil; Acid stearic; Talc; HPMC 606; PEG 6000; Titandioxyd;
Ethanol 96 %; nước cất; Màu sunset yellow lake, Mau erythrosine 127 lake )vd 1vién
Dược lực học: Piracetam được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyển hoá của tế bào thần
kinh) mặc dù người ta còn chưa biết nhiều về các tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng của nó. Nói
chung, piracetam có tác dụng là cải thiện khả năng học tập và trí nhớ, người ta cho rằng ởngười bình thường
và ởngười bị suy giảm chức năng, piracetam tác dụng trực tiếp đến não để làm tăng hoạt động của đoan não
(là vùng não tham gia vào cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ýthức). Piracetam tác động lên
một số chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin…Điều này có thẻ giải thích tác dụng
tích cực của thuốc lên sự học tập và cải thiện khả năng thực hiện các test về trí nhớ. Thuốc có thể làm thay đổi
sự dẫn tryén thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyển hoá để các tế bào thần kinh hoạt động tốt.
Trên thực nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hoá do thiếu máu cục bộ
nhờ làm tăng sức đề kháng của não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam làm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu
và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bắt thường thì thuốc có thẻ làm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến
dang va kha nang di qua cac mao mach. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
Dược động học: Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ởống
tiêu hoá.Khả dụng sinh học gần 100%. Nông độ đỉnh trong huyét tuong (40-60 microgram /ml) xuat hién 30
phút sau khi uống một liều 2g. Nồng độ đỉnh trong não tuỷ đạt được sau khi uống thuốc 2-8 giờ. Hấp thu
thuốc không thay đổikhi điều trị đài ngay.Thé tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngắm vào tất cả các
mô và có thể qua hàng rào máu- não, nhau-thai và cả các màng dùng trong thẩm tích thận.Thuốc có nồng độ
cao ởvỏ não, thùy trán, thùy đỉnh và thùy chẩm, tiểu não và các nhân vùng đáy. Nửa đời trong huyết tương |
4-5 giờ; nửa đời trong dịch não tuy khoảng 6-8 giờ. Piracetam không gắn vào các protein huyết tương và đ
đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận ở người bình thường
86ml/phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nữa đời thải
tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì thời gian này là48-50 giờ.
Chỉ định:
-_ Điều trị triệu chứng chóng mặt.
» rie ngudi cao tudi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối
loạn hành vi, kém chú ýđến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều 6.
-_ Đột quy thiếu máu cục bộ cấp. Cần chú ýtuổi tác và mức độ nặng nhẹ lúc đâu của tai biên là các yêu tô
quan trọng nhất dé tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quy thiếu máu cục bộ cấp. 7
-_ Điều trị nghiện rượu. Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
– Ởtrẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
Liều lượng -Cách dùng: 3
-Liều thường dùng của Piracetam là 30 -160 mg /kg/ngày, tuỳ theo chỉ định.
-— Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ởngười cao tuổi: 1,2 -2,4 ø/ngày, tuỳ theo từng trường at!
hợp. Liều có thể cao tới 4,8g/ngày trong những tuần đầu.
-_ Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngay trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: 2,4 g/ngày.

-_ Suy giảm nhận thức trong chắn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu 9-12g/ ngày;
Liều duy trì là2,4 g/ ngày, uống ítnhất trong ba tuần.
-__ Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4lần.
-__ Điều trị giật rung cơ, piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2-3lần. Tuy theo đáp ứng, cứ 3-
4ngày một lần, tăng thêm 4,8 gmỗi ngày cho tới liều tối đa là 20g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của
piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
Chỗng chỉ định: Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20ml/phút). Người mắc bệnh
Huntington. Người bệnh suy gan. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Những lưu ÿđặc biệt: Vì Piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với
mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy thận. Cần theo
dõi chức năng thận ởnhững người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
Tương tác thuốc:
-Vẫn có thẻ tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường
hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
-Đã có một trường hợp có tương tác giữa piracetam và tỉnh chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: Lú lẫn, bị
kích động và rối loạn giấc ngủ.
-Ởngười bệnh thời gian prothrombin đã được én dinh bang warfarin lai tăng lên khi dùng piracetam.
Sứ dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho
người mang thai và người đang cho con bú.
Túc động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể tác động lên thần kinh trung ương gây ra
hiện tượng dễ bị kích động, nhức đầu, ngủ gà nên không dùng thuốc khi vận hành máy móc, tàu xe.
Túc động không mong muỗn của thuốc:
-Thường gặp: Mệt mỏi, buôn nôn, nôn, iachảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chỗn, dễ bị kích động, nhức đầu,
mất ngủ, ngủ gà.
-it gấp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.
Quá liều và xứ trí. Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện
pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô, mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đóng gói: Vì 10 viên, hộp 10 vi. Lọ 100, 200 viên Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dé xa tim tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc.
Thông báo chobác sĩnhững dấu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3 -115 Ngô Gia Tự -Đà năng
Tel: 0511. 3816688 -3822267 Fax: 0511.3822767

T.N.H.H
ïÍMỘT THÀNH VIÊN
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Ẩn