Thuốc Ceteco cenvadia: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeteco cenvadia
Số Đăng KýVD-20130-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPrednisolon – 5 mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góiLọ 200, 500, 1000 viên nén
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/10/2014Công ty TNHH MTV Dược TW3360viên
‘ BỘ Y TẾ €/
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đầu:,ÂỀ…..k…L.@ 42 |M A U N = A N TH U OC
1. Nhan trén lo CETECOCENVADIA:
<< £x — i$i THANH PHAN: là COMPOSITION: Prednisolon................................. -5mg V Predisolon................ ì——eee.eee Smg Tádược vừa đủ... esse 1Vien Exciplent ...0.S...cccsccsssssrsssscseses 1tablet CHỈ ĐỊNH, CHONG tảnĐỊNH, atkeDUNG: INDICATIONS, CCONTRANDICATIONS, DOSAGE: CÁCH DÙNG: Xin đọc toa hướng dẫn. ae fi Read theleaflet , ees! sao REE OUOFREACH OFCDE “II TNHe Pam Lea Ill 5 513571701549 COMPOSITIONPrednisolon.............................c.sose= 5mg Enciplenl ....4$............ 1tablet CHỈ ĐỊNH, mến al BINH, LIEU DUNG: INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: Đạt TCCS FIFLL 7 SBK/Reg. - V)ằi VU TH BEACH OFCARER mai etter EM ravine Š a en ieCooLTAPEMTOES IEXEEDi FROM eer ở KHÔNG QUÁ . HN Mới thiện GÌTRỰC TIẾP SốlôSX: — 5137 II = PHAN es si ¬< Tá io ipient .... Sane tablet CHÍ BINH, CHONG CHi BINH, LIEU DUNG: INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: CÁCH DÙNG: Xin đọc toa hướng dẫn. Read the leaflet inside. Bet voce KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN — satin aaa na CTO RPL TU reso TT uàn KEEP INACOOL, DRYPLACE, PROTECT FROM LIGHT wo = “a anHộ ạ .TIẾP Số lôSX: — 51374701549 Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: Viên nén CETECOCENVADIA. (Rx Thuốc bán theo đơn) Thành phần: Mỗi viên chứa -Predaisoton......... 5mg -Ta duge....... vd 1vién (Ta duge: Lactose, Avicel, tinh bột sắn, tỉnh bột ngô, gelatin, nước cất, talc, Magnesi stearat, sunset yellow, huong dau, sodium starch glycolat, aerosil.) Được lực học: Prednisolon là một glucocorticoid cé tac dụng rõ rệt chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Prednisolon chỉ có tác dụng mineralocorticoid yếu. Tác dụng chống viêm của predniso -lon so với glucocorticoid khác: 5mg prednisolon có hiệu lực bằng 4mg methylpredniso -lon và bằng 20 mg hydrocortison. Prednisolon ức chế hiện tượng bạch cầu thoát mạch và thâm nhiễm vào mô bị nhiễm, ức chế chức năng của các tế bào lympho và của các đại thực bào của mô.Tác dụng của prednisolon đặc biệt rõ rệt lên các đại thực bào, làm hạn chế khả năng thực bào của chúng, hạn chế khả năng tiêu diệt vi sinh vật. Ngoài tác dụng trên chức năng của bệnh bạch cầu, Prednisolon còn ảnh hưởng đến đáp ứng viêm bằng cách giảm tổng hợp prostaglandin do ức chế phospholipase A>. Cudi cùng Prednisolon làm giảm sự xuất hiện cyclooxygenase ởnhững tế bào viêm, dođó làm giảm lượng enzym để sản sinh prostaglandin. Tác dụng ức chế miễn dịch của Prednisolon phần lớn do những tác dụng nêu trên. Với liều thấp, Prednisolon có tác dụng chống viêm; với liều cao, Prednisolon có tác dụng ức chế miễn dịch.
Được động học: Khả dụng sinh học theo đường uống của prednisolon xấp xi 82%. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt từ 1-2 giờ sau khi dùng thuốc. Prednisolon liên kết với protein khoảng 90-95%. Độ thanh thải của prednisolon là 8,7 + 1,6 ml/phút/kg. Thể tích phân bố của thuốc là 1,5 + 0,2 líUkg. Prednisolon được chuyển hóa ởgan và những chất chuyển hóa là dang este sulfat và glucuronid được bài tiết vào nước tiểu. Nửa đời của prednisolon xấp xỉ 1,7 -2,7 giờ. Chỉ định điều trị:
-_ Prednisolon được chỉ định khi cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch. -_ Viêm khớp dạng thấp, lupút ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch: viềm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen
phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ. -Ủng thư, như bệnh bạch cầu cấp, ulympho, ung thư vú và ung thư tuyến tuyền liệt ởgiai đoạn cuối Liều lượng -Cách dùng:
Cách dùng: Tuỳ theo tình trạng và đáp ứng của bệnh nhân. sau khi đã đạt được đáp ứng mong m cần phải giảm liều dần dần tới mức vẫn duy trì được đáp ứng lâm sàng thích hợp. Phải liên tục theo người bệnh để điều chỉnh liều khi cần thiết. Uống trong bữa ăn, không nên dùng quá 7ngày hoặc t9 chỉ dẫn
của ybác sĩ, giảm dần liều dùng trước khi ngừng dùng thuốc. Liều dùng: : : : : -._ Liêu dùng khởi đâu cho người lớn có thể từ 5đến 60 mg/ngày, chia làm 2-4lần/ ngày. tuỳ thuộc vào bệnh cần điếu trị.
-_ Liều cho trẻ em có thể từ 0,14-2 mg/kg/ngày, chia làm 4lần. Chống chỉ định: Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não. Người mẫn cảm với sO Prednisolon. Nhiễm trùng đa do virus, nắm hoặc lao. Đang dùng vaccin virus sống. a Những lu ýđặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: : – Sut dung than trong cho người bị bệnh loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch máu), rỗi loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn. -.. Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn, nên phải sử dụng thận trọng corticosteroid toàn thân cho người cao tuổi, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể được. : – Suy tuyén thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau một thời gian dài điều trị hoặc khi có stress.
-_ Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccin. : Tương tác với các thuốc khác: -Prednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P4s9 va là cơ chất của enzym P4so CYP 3A, do
đó thuốc này có tác động đến chuyên hoá của ciclosporin, erythromycin, phenolbarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.

-_ Phenytoin, phenolbarbital, rifampicin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của prednisolon.
-_ Prednisolon có thể làm tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn. – Tranh dingđồng thời prednisolon với thuốc chống viêm không steroid vì có thể gây loét dạ dày. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Dùng corticosteroid toàn thân dài ngày cho người mẹ có thể dẫn
đến sự giảm cân ở trẻ sơ sinh. Dùng corticosteroid liều cao theo đường toàn thân cho người mẹ có thể gây ra nguy cơ nhỏ về sự giảm sản tuyến thượng thận ởtrẻ sơ sinh. Do đó khi sử dụng corticosteroid cho phụ nữ mang thai đòi hỏi phải cân nhắc lợi ích có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra với mẹ và con. Cần phải sử dụng corticosteroid cho người mang thai bị hen vì hen có nguy hiểm là gây thiếu oxy cho bào thai. Dùng glucocorticoid trước khi đẻ còn thúc đẩy sự trưởng thành cho phổi của trẻ, ngăn ngừa triệu chứng suy giảm hô hấp.
Thời kì cho con bú: Prednisolon tiết vào sữa mẹ với lượng dưới 1% liều dùng và có thể không có ý nghĩa lâm sàng. Nên cần thận khi dùng prednisolon ởngười cho con bú. Sử dụng cho người vận hành máy móc: Không gây tác dụng có hại khi vận hành máy móc. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
1.Thường gặp: ADR>1/100
-__ Thần kinh trung ương: Mắt ngủ, thần kinh dễ bị kích thích. -__ Tiêu hoá: Tăng ngon miệng, khó tiêu
— Da: Rậm lông
-_ Nội tiết và chuyển hoá: Đái tháo đường.
-_ Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
– Mat: Duc thuy tinh thé, glôcôm.
-_ Hô hấp: Chảy máu cam.
2. Ítgặp: 1/1000< ADR<1/100 -_ Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, giả unão, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái. - Tim mach: Phi, tang huyét ap - Da: Trimg ca, teo da, thâm tím, tăng sắc tố da. -_ Nội tiết và chuyển hoá: Hôi chứng dạng cushing, ức chế trục tuyến yên -thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali -huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết. -_ Tiêu hoá: Viêm loét dạ dày -tá tràng, thực quản, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm tuy CaN - Than kinh co —xuong: yeu cơ, loãng xương, gay xuong. ? -_ Khác: Phản ứng quá mẫn. VIÊN |: Quá liễu và xử rrí: Những triệu chứng quá liều gồm biểu hiện hội chứng dạng Cushing, yếu cơ, và loãng xương, chỉ xảy ra khi dùng glucocorticoid dài ngày. Trong những trường hợp này cần cân nha63/ đêcó quyết định đúng đắn tạm ngừng hoặc ngừng hẳn việc dùng glucocorticoid. : Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCC Đóng gói: Lọ 200, 500, 1000 viên Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Dé xa tam tay tré em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc. Thông báo cho bác sĩnhững dầu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc Thuôc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3 -115 Ngô Gia Tự, Đà năng ? 1.3817552 -3816688 -3822267 Fax: 0511.3822767 ⁄SNHH MTV DƯỢC TW 3 SÀ KT/GIÁM „ | +4 PHÓ CỤC TRƯỞNG u-192 oe ; Nguyin Vin thank Won, Minh Thing

Ẩn