Thuốc Ceplorvpc 250: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ceplorvpc 250 |
Số Đăng Ký | VD-24146-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Mỗi gói 3 g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 250 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3 g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/07/2018 | SYT Vĩnh Long | Hộp 10 gói, 30 gói x 3g | 3300 | Gói |
16/05/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Hộp 10 gói, 30 gói x 3 g | 2205 | Viên |
CÔNG TY MẪU NHÃN HỘP THUỐC TT
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM Ce KG T l CEPLORYVP 250 SDK: VD-8591-09
CỬU aS HỘP 10 GÓI 3g THUỐC CỐM PHA HỖN DỊCH UỐNG Ma sé: QIU TBK-GYLII
TPVL: 05 -10 -2015
ee – ¬ Nhãn trung gian
BỘ Y TẾ _ a : –
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC men GMPWHO ei
DA PHE DUYET € ° Ng eplorv=c 250 ¥
Lân dius…24,-0%.A0M… CEFACLOR 250mg bd
_ A2 ve Bi PHARIMEXCO 3
7 2 Š ¿
COMPOSITION:Cetaclor monohydrate equivalent toCetacior 250 mp Excipients…sq… ———=see..-..SEDHET 0Ý310
EFFECTS: See thepackage insert
STORAGE: indryplaces, notexceeding 30°C. Protected from light. Keep out ofreach ofchildren. Read theinstructions carefully betore use
w FX nasscatsnececn = z ° GMP-WHO
s ®
3 € | i S Ceplorvec’ 250
3 Re CEFACLOR 250 mg
1:2 „@
2 3 `“. 2 VPC R i) ss PHARIMEXCO. i See ——_ aoe 5 Nã oes ae
THA pul Cefaclor monohydrat…….. Tádược vừa đủ 1gói..
CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, uty TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Xinxemtừhướng dinsĩdụng thuốc. Who es n. at GA6 XC, tránh ánh sáng ĐỀxathmtay trẻ Đụ tịưng âusĩ ngs tidng
$20 cud 4pdụng: TOCS nase
cơed xin dang ky
4LETTING cule ĐỐC
Giám Đốc
HỘP
30GÓI
THUỐC
CỐM
PHA
HỖN
DỊCH
UỐNG
=
2
Š
Họ
Ñ
liÊg”
5
_
‘
c
egocs
s
ŠsSsG8
g
Er
a5
§
[-2]
is
1ó
A585
:
Šị
§
?$£
=
9
SNON
HOIG
NỌH
VHd
WO2
20ñH!
IQĐ9
0£dỘH
2
5
3
Š
‘
5
|
S
Š
–
|
8u092O12v439
|
Ệ
XR
8
|
N
|
wig
|
š§
0S£,22A19|d23
g
8
psod
v4
8
s
È
`
‘S|
RUE
5
–
||
xen?
—
K
a
3
2}
‘THUỐC
BAN
THEO
ĐỚN
GMP-WHO
|
Ceplorw250
|
RPRESCRIPTION
DRUG
—=E—
GMEWIO
|
Ceplorvec’250__|
|
zšu:
Ceplorvec250
#
=~”
Ceplorvec250
2222″
Cửu LONG il } TYCO PHAN DƯỢC PHẨM. SERS Me mere ee LÍ a 561 SK: feos 3 __cana REE
_ ⁄4 ee 7 VPC PHARIMEXCO _ l/- tài 12H42. OCKCORPORATION waht TH HYPEEDA TEETEEPELALE RNG ET TH: ,
Cơ sở xin đăng ký
„20T; TỔNG GIÁM ĐỐC sp. %ồ 7⁄48.
Giám Đốc
ASU)
“OND. Lita Qué Minh
_ CONGTY | TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ee on
CO PHAN DƯỢC PHẨM CEPLORVPC®250 SPK: VD-8591-09
CUU LONG GÓI g THUỐC CỐM PHA HỖN DỊCH UỐNG _ Mãsố:QII.TĐK-GYLI
TPVL: 05 -10 -2015
| TO HUGNG DAN SU DUNG THU6C
| R, THUOC BAN THEO BON
CEPLORVPC°250
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
GMP-WHO
Tádược vừa đủ we 196i |. (Tá dược gồm: Đường trắng, isomalt, aspartam, sunset yellow, bột hương dâu)
| DANG BAO CHE: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
| QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 gói, 30 gói x3g.. | | CHIDINH: |
~0efaclor được chỉ định dùng đểđiều trịcác nhiễm khuẩn đường hôhấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa docác vikhuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khí đãdùng các kháng sinh thông thường mà bịthất bại: Viêm taigiữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có ¡. bội nhiễm, viêm phổi, đợt bùng phát của viêm phế quản mạn tính. Đối với viêm họng cấp do Sfreptococcus beta tan máu nhóm A,thuốc được ưadùng đầu | tin làpenicilin Vđểphòng bệnh thấp tim.
| -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng vikhuẩn nhạy cảm (bao gồm viêm thận-bể thận và viêm bàng quang). Không ding | ¡. cho trường hợp viêm tuyến tiền liệt vìthuốc khó thấm vào tổchức này. | || =Nhiễm khuẩn davàmô mềm do céc chiing Staphylococcus aureus nhay cAm v6i methicilin vaStreptococcus pyogenes nhạy cảm. | CACH DUNG VA LIEU DUNG: Ì____ 06 thể uống thuốc vào lúc no hoặc đối. | Liu thuéng dùng cho người lớ: Uống 250 mg/ần, cứ 8 giờ một lần. -Trường hợp nhiễm khuẩn nặng: Uống 500 mg/lần, cứ8giờ một lần. Liều tối đalà4g/ngày. -Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm trùng davà mô mềm, nhiễm trùng tiết niệu không cóbiến chứng: Uống 250 mg/iần, cứ8giờ một lần. Trường hợp nhiễm trùng nặng hơn hoặc chủng vikhuẩn phân lập kém nhạy cảm cóthể dùng 500mg, cứ 8 giờ một lần. |
~Trường hợp viêm họng tái phát doStreptococcus beta tan máu nhóm A,cũng nên điểu trịcho cảnhững người trong gia đình mang mầm bệnh không triệu chứng.-NhiỄm trùng hôhấp dưới: Uống 250 mg/lần, cứ 8 giờ một lần. Trường hợp nhiễm trùng nặng hơn (viêm phổi) hoặc chủng vikhuẩn phân lập kém nhạy cảm cóthể dùng 500mg, cứ 8 giờ một lần.
| Liéu dùng trong trường hợp suy thận: Cefaclor cóthể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điểu chỉnh liều cho người lớn Mu. Nếu độ thanh thải creatinin 10 -50 ml/phút, dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng 25% liều
thường dùng. | Người bệnh phải thẩm phân máu: Khi thẩm phân máu, nửa đời của cefaclor trong huyết thanh giảm 25-30%. Vìvậy, đối với người bệnh phải thẩm | phân máu đều đặn, nên dùng liều khởi đầu từ250mg đến 1g trước khi thẩm phân máu và duy trì liều điểu trị250-500mg cứ 6-8 giờ một lần, trong
¡_ thời gian giữa các lần thẩm phân. Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn. |. Trẻ em: Uống 20 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 3lần uống. Có thể gấp đôi liều trong trường hợp nặng. Liều tối đa: 1g/ngày. Trẻ trên 5tuổi: uống ‘
250mg, cứ8giờ một lần. h
|
Hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh cótiền sử dịứng với kháng sinh nhém cephalosporin.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Phải thận trọng với người bệnh dịứng với penicilin vìcó mẫn cảm chéo tuy tần sốthấp. | Thận trọng đối với người cótiền sửđường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. Cefaclor dùng dài ngày cóthể gây viêm đại tràng giả mạc. Cần thận trọng khi dùng cefaclor cho người cóchức năng thận suy giảm nặng. Cần theo dõi chức năng thận khi điều trịbằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh cótiểm năng | độc cho thận hoặc với thuốc lợiniệu furosemid, acid ethacrynic. Test Coombs dương tính trong khi điều trịbằng cefaclor. Tìm glucose niệu bằng các chất khử
| cóthể dương tính giả. Người cao tuổi dùng thuốc không cần phải giảm liều.
Thời kỳ mang thai Chưa cócông trình nào được nghiên cứu đầy đủ ở người mang thai. Do đó, cefaclor chỉ được chỉ định dùng ởngười mang thai khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú
|. Nổng độ cefaclor trong sữa mẹ rất thấp. Tác động của thuốc trên trẻ đang bú mẹ chưa rõnhưng nên chúý khi thấy trẻ bị
ia chảy, tưa và nổi ban.
¡Tác động của thuốc khi lái xevàvận hành máy móc: Không dùng thuốc khi láixe
và vận hành máy móc dothuốc cóthể gây chóng mặt, ảogiác vàngủ gà.
| TAC DUNG KHONG MONG MUON(ADR): | U6e tính gặp ởkhoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban davàfachảy thường gặp nhất.
Thudng gap, ADR >1/100 | Mu: Tang bach c4u vaeosin | Tiuhéa: la chảy. |. Da: Ban da dạng sởi. Ítgặp, 1/1000