Thuốc Cephalexin PMP 500: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cephalexin PMP 500 |
Số Đăng Ký | VD-24430-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng (vàng – xanh đậm) |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên, chai 200 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
06/05/2016 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên | 1750 | Viên |
a HUYNH TAN NAM ` Pa
ar TONG GIAM DOC
wen
/BupL
/ÁỆBN
:
‘dx3/H
wen
/Bup1
/ÁEBN
*BJN
/XSÁ‡BN
AANN8V
:101/X9
0I96
WEN
I8IA
‘UGA
DUd
“POH
ÁnL
“ệnH
uạÁnôN
0/L-99L
O2HVHd3WAd
NÿHd
02
A1ĐNQ2
NNG
IH
DONYL
ONNG
NS
NYG PNONH Ay DOG
WI
Jul
AVL
WYL
WXIG “SDDL-
NYNHO
NIL
“Buns
yup
yun4y
*(5,0€
Y9np)
iW!
‘OUy
ION
-NYNOD
OYE
‘Bun
9supp
Buony
9}wex
-OYH
NIL
ONQHL
OYO
YA
ĐNRG
HOy9
“ONNG
N3N
‘HNIG
JHO
ONQHO
‘HNIG
JHO 26Np
DL
upeajoyde>
Buonp
Buon,
joupdyouow
up@jyde>
ny?
Bun>
Buu
ugia
QW
-NÿyHd
HNVHL
XX
-XXXX
-XX
:VSIA
/ŒS
£
`
Rk Thuốc bán theo đơn Lọ200 viên nangcứng
Lần đầu àI.Š..1204§
ĐÃ PHÊ DUYỆT
DƯỢC
~
CỤC QUAN LY “
^ BỘ Y TẾ
Ze
CEPHALEXIN
PMP
500
COMPOSITION
-Each
capsule
contains
Cephalexin
monohydrate
equivalent
toCephalexin
…………
500mg
ip
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
AND
OTHER
INFORMATION
Read
theleaflet
inside.
STORAGE
-Inadry,
cool
place
(below
30°C).
Protect
from
thelight.
SPECIFICATION
-In-house.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
PYMEPHARCO
Joint
Stock
Company
166-170
Nguyen
Hue
Str.,
Tuy
Hoa
City,
Phu
Yen
Prov.,
Vietnam
Gioia
(82)
JINN
<=wy & & —) Nhãn lọ 200 viên + `` 272/153 Hộp Alu/Alu Wy Rx Prescription drug x x = = —* š =. 5 =>.
EPHALEXIN PMP oh = : 5 3s —z_- x è Ê Ê —_ XC Š § à = a ov : ¢8 S28 ° Cephalexin 500mg š0 Box of10blisters x10capsules :
3 2 x x ¢
œ ay! ⁄⁄⁄⁄⁄ 8 2 2
See.
¢ COMPOSITION -Each capsule contains EPHALEXIN PMP 500 Cephalexin monohydrate equivalent to Cephalexin … 500mg a Ÿ#piei……………… q.s1capsule | S /ZN INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE EU-GMP ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION | gh Read theleaflet inside. STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Protect from thelight. PYMEPHARCO JOINT STOCK COMPANY SPECIFICATION -In-house. 166-170 Nguyen Hue Str., Tuy Hoa City, KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN pe Phu Yen Prov., Vietnam READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING fo
Rx Thuốc bán theo đơn
m”DĐ->
m EPHALEXIN PMP
=
+ Cephalexin 500mg
“UO Hộp 10vỉx10viên nang cứng
À on XN =
ề : @) ⁄⁄
THÀNH PHẦN -Mỗi viên nang cứng chứa CEPHALEXIN PMP 500 Cephalexin monohydrat tuong duong
rà ¬ CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁ@†#+*ĐÙNG GMP Chau Au VACAC THONG TIN KHAG -Xemlờhướng dã g.
Qed BAO QUAN -Noi khô, mớt [dưới 307C). _ Tránh énh sáng. ZZ201#
CÔNG TYCỔ PHẦN PYMEPHARCO TIÊU CHUẨN -TCCS. ,⁄⁄ ›,*` TT 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, ĐỂ XATẦM TAY TRE EM
Phú Yên, Việt Nam
BOC KYHUONG A
HUYNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
»
fim
Nhãn vỉ
(Alu/Alu)
-:(Số lôSX: ABMMYY _HD:Ngày /Tháng /Năm )
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
NT
ca
i
—)x)œ ==8.m =>[5 a.o > =
=)
CÐ`3YRC
RRATCO
CTY
CPPYMEPHARCO
_r}L1/11102td.uca
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg
“HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Hộp
Pvc/Alu
Mis
KG]
Bujo
BuEu
uạIA
0LXJA0LGOH
00S
dÑd
NIX11VHd39
R
Thuốc
bán
theo
đơn
10x10viên
nang
cứng
CEPHALEXIN
PMP
500
CEPHALEXIN
PMP
500
COMPOSITION
-Each
capsule
contains
Cephalexin
monohydrate
equivalent
to
Cophralenin
sisssissicessassenisosssinnnivs
500mg
Excipients
……..
…q.sÏeapsule
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
AND
OTHER
INFORMATION
Read
theleaflet
inside.
STORAGE
-Inadry,coolplace
(below
30°C).
Protect
from
thelight.
SPECIFICATION
-In-house.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
550 -G ae
a = 2
wi
à
A
R
Prescription
drug
10x10capsules
CEPHALEXIN
PMP
500
CEPHALEXIN
PMP
500
THANH
PHAN
-Mỗiviênnơng
cứng chứa
Cephalexin
monohydrat
tuong
đương
Cephalexin
..
..500mgvd1vién
CHI
BINH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
DUNG,
CACHDUNG
VACAC
THONG
TINKHAC
Xem
tờhướng
dẫnsửdụng.
BẢO
QUAN
-Nơikhô,
mát[dưới
30°C).
Tránh
ánhsáng.
TIÊU
CHUẨN
-TCCS. pé xa
TAM
TAY
TRE EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
2
ề
Ne. /ƠA ~T SS
Avo
a
ae
z nw
TONG GIAM DOC
Ngày
SX/Míg.:
HD/Exp.
›—zi
x
/
N
4
eb
(Se
VISA:
XX-XXXX
-XX
ee h
ds
ốSX/Lot:
ABMMYY
Ngày
/Tháng
/Năm
Ngày
/Tháng
/Năm
AWN.
PYMEPHARCO
JOINT
STOCK
COMPANY
166-170
Nguyen
Hue
Str.,
TuyHoa
City,
PhuYen
Prov.,
Vietnam
HUỲNH TẤN NAM
otae
8
CONG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn
Huệ,
Tuy
Hòa,
Phú
Yên,
Việt
Nam
Nhanvi NWÈ
(Pvc/Alu)
CEPHALEXIN PMP 500 CEPHALEXIN PMP 500 Cephalexin monohydrate Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg equivalent toCephalexin 500mg
g| CEPHALEXIN PMP 500
i
iỳ CEPHALEXIN PMP 500
CEPHALEXIN PMP 500 CEPHALEXIN PMP 500 Cephalexin monohydrat Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg tương đương Cephalexin 500mg
HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuéc ban theo don. Néu cén thêm thong tin, xin hỏi ýkiến bác Sỹ. Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi ding. Dé xa tam tay tré em.
CEPHALEXIN PMP 500
(Cephalexin 500 mg) ⁄
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang cứng chứa _w D Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 500 mg
Tá dược: Lactose monohy drat, magnesi stearat vacolloidal silicon dioxyd.
DUQCLUCHOC
Cephalexin làkháng sinh nhóm ƒ-lactam. cóhoạt tính diệt khuẩn lên nhiều loại vikhuẩn gram (+) vàgram (-). Cephalexin ngăn cản quá trình tổng hợp thành tếbào của vikhuẩn. Cơ chế đo acid hóa các enzyme transpeptidase gắn kết với màng, làm ngăn ngừa sự liên kết chéo của các peptidoglycan cần thiết cho sựvững chắc và độ bền của thành tếbào vikhuẩn, Cephalexin bền vững với penicillinase cua Staphylococcus, do d6 c6 tác dung véi ca cdc ching Staphylococcus aureus tiét penicillinase khang penicillin (hay ampicillin), Cephalexin cũng cótác dụng trên đa sốcdc E.Coli kháng ampicillin. DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cephalexin hẳu như được hắp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 60 phút. Uống ccphalcxin cùng với thức ăncóthể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đi. Cephalexin phân phối rộng khắp cơ thẻ, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Thuốc qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Có tới 15% liều cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Cephalexin khéng chuyển hóa trong cơ thẻ, thời gian bán thải trong huyết tương ởngười lớn có chức năng thận bình thường khoảng 30-72 phút, nhưng ởtrẻ sơ sinh đài hơn (5gid); va tang khi chức năng thận suy giảm. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua lọc cầu thận vàbài tiết qua ống thận. Probenecid lam chậm bài tiết cephalexin trong nước tiểu. Có thẻ tìm thấy cephalexin ởnồng độ có tác dụng trị liệu trong mật vàmột ítcephalexin cóthể thải trừ qua mật.
CHỈ ĐỊNH
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng.
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn, giãn phế quản cóbội nhiễm. -Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chữm, viêm xoang, viêm amidan vàviêm họng. -Nhiễm trùng đường tiểu: viêm thận -bễ thận cấp và mạn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Ngăn ngừa những trường hợp tái phát lại.
-Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
~Nhiễm khuẩn da. mô mềm vàxương khớp, kểcảviêm xương tủy. ‘ -Bệnh lậu vàgiang mai (khi dùng penicillin không phù hợp).
~Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trịphòng ngừa với penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phảiđiều trịbệnh rang. LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Cách dùng: dùng theo đường uống. k Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 -500 mg cách 6giờ/1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều cóthẻ lên tới 4 g/ngày. : Tré em: Liéu thudng ding 1a25 -60 mg/kg thé trong trong 24 giờ, chia thành 2-3lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là100 mg /kg thể trọng trong 24 giờ.
Lưu ý:Thời gian điều trịnên kéo dài ítnhất từ7đến 10ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên điều trị2tuần (1g/lần, ngày uống 2lần). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3gvới 1gprobenecid cho nam hay 2gvới 0,5 gprobenecid cho nit.
Điều chỉnh liều khi cósuy thận: .
-Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) >50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) <132 mieromol/lít, liều duy trìtối đa 12,4 lan trong 24 gid. -Néu TTC 1449-20 ml/phit, CHT: 133-295 micromol/lit, ligu duy tritéi da: 1g,3lần trong 24 giờ. ~Nếu TTC là19~ 10ml/phút, CHT: 296 —470 micromol/lit, liu duy trìtối da: 500 mg, 3lan trong 24 giờ. -Nếu TTC <10ml/phút. CHT >471 micromol/lít, liều duy trìtối da: 250 mg, 2lần trong 24 giờ.
THẬN TRỌNG
Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cảởbệnh nhân dịứng penicillin, tuy nhiên cũng có một sốrất ítphản ứng chéo
Xảy ra.
Sit dung cephalexin dai ngày có thể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhay cam (nhu Candida, Enterococcus,
Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc có thể xảy rakhi sửdụng các kháng
sinh phô rộng, vìvậy cần phải chú ý đến việc chân đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng
kháng sinh.
Cephalexin được đào thải chủ yếu qua thận, do đó cần điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy thận.
Ởngười bệnh dùng cephalexin cóthể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch “Benedict”,
dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm bằng enzyme thì không bịảnh hưởng.
Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin cóthé ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin
bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóýnghĩa trong lâm sàng.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sinh nhóm B-lactam.
Bệnh nhân cótiền sửsốc phản vệdo penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời với kháng sinh aminoglycosid hoặc furosemid cóthể làm tăng độc tính đối với thận.
Dùng kết hợp với probenecid sẽlàm kéo dài thời gian đào thải của cephalexin vàlàm tăng nồng độ trong huyết thanh.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kmang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai va
gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thời kýcho con bú: Nồng độ cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dầu vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất
thời trong thời gian mà người mẹ dùng cephalexin.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thông thường, thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, ởmột vài trường hợp (hiếm
gặp) cóthê gặp đau đầu, chóng mặt. Do đó, khi gặp các triệu chứng trên thì không nên lái xe và vận hành máy móc khi dang
sửdụng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn.
Ítgặp: tăng bạch cầu ưa eosin, nỗi ban mày đay, ngứa, tăng transaminase gan cóhồi phục.
Hiếm gặp: đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, rối loạn tiêu hóa, đau
bụng, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bìnhiễm độc, phù Quincke,
viêm gan, vàng daứmật, viêm âm đạo, viêm thận kẽ cóhồi phục.
Thông báo cho thay thuéc tac dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
QUALIEU VA XU TRI
Triệu chứng khi xảy raquá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy vàđi tiểu ramáu.
Hỗ trợ hô hắp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất điện giải, dùng than hoạt để làm giảm sựhấp thu thuốc qua đường tiêu
hóa. Quá trình thâm phân máu vàmàng bụng cóthể làm giảm nồng độ cephalexin trong máu khi sửdụng quá liều.
HẠN DÙNG 36 tháng kế từngày sản xuất gG
BẢO QUẢN Nơi khô, mát (đưới 309C). Tránh ánh sáng. rk
TIEUCHUAN Tiêuchuâncơsở.
TRINH BAY Hộp 10 vi (PVC/nhôm). vi10viên.
Hộp 10vi(nhôm/nhôm), vỉ10viên.
Chai 200 viên 44=e
GMP Chau Au `
HUỲNH TẤN NAM
TU@.CỤC TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
P.TRUONG PHONG
4é Mink Hing