Thuốc Celorstad Kid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Celorstad Kid |
Số Đăng Ký | VD-24428-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 125 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 2 g; hộp 14 gói x 2 g; hộp 24 gói x 2 g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
16/06/2016 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 12 gói x 2g, hộp 14 gói x 2g, hộp 24 gói x 2g | 4700 | Gói |
16/06/2016 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 12 gói x 2g, hộp 14 gói x 2g, hộp 24 gói x 2g | 4700 | Gói |
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Nhãn hộp 12 gói
Lân đầu:„2.4„(,u =
indrug
—E E
3 š Cefaclor 125mg 5 ề Ê Ê
& à 3 oO 2 b> ö : 2 < 22 Granules for oral suspension =x Box of12 sachets of2g & 3 2 od 28g.O > : s5s #8
‘
CELORST ‘AD KID COMPOSITION -Each sachet of2gcontains Cefaclor monohydrate eq.toCefaclor 125mg
Cefaclor 125mg INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION Read theleaflet inside.
STORAGE -In adry, cool place (below 30°C). Protect from light.
SPECIFICATION -In-house.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN 8936014580684 READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING
@e Serban theo đơn
anee
2S ELORSTAD KID a =|
o 2 Cefaclor 125mg ” bi`hà E a Cốm pha hỗn dịch uống
¬= Hộp 12 gói 2g
=e 2
CELORSTAD KID THÀNH PHẦN -Mỗi gói2gchứa _ Cefaclor monohydrat tương đương Cefaclor 125mg Cefaclor……………………….. 125mg
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, | CACH DUNG VA CAC THONG TIN KHAC | Xem tờhướng dẫn sửdụng.
BẢO QUẦN -Nơi khô, mét (dưới 30°C). Tránh ánh sóng.
i – TIEU CHUAN -TCCs.
= TH ng bE XA TAM TAY TRE EM PhúYên, ViệtNam ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG
au iSATAN NAMv
TỔNG GIÁM ĐỐC VAR
J
Nhãn
hộp
14
gói
Bulezt
10I2E192
UU
PRS
UE
DỊ
CELORSTAD
KID
boo
CELORSTAD
KID
THÀNH
PHẦN
-Mỗigói2gchức
Cefaclor
monohydrat
tyong
tong
Cefaclor
125mg
CHỈĐỊNH,
CHỐNG
CHỈĐỊNH,
LIỀU
DÙNG,
CÁCH
DÙNG
VÀCÁC
THÔNG
TINKHÁC
Xemtờhướng
dẫnsửdụng.
BAOQUAN
-Notkhé,mat(dust
30°C).
Tránh
ánhsóng.
COMPOSITION
-Each
sachet
of2gcontains
Cefaclor
monohydrate
equivalent
toCefaclor
125mg
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
AND
OTHER
INFORMATION
Read
theleaflet
inside.
Cefaclor
125mg
eronnce
rae
ELORSTAD
KID
Cefaclor
125mg
TIEU
CHUAN
-TCCS.
SPECIFICATION
-In-house.
DEXA
TAMTAYTREEM
OCKYHUONG
DANSUDUNG
TRUOC
KHIDUNG
Granules
for
oral
suspension
Cốm
pha
hỗn
dịch
uống
“m.. READ
THELEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
Hộp
14
gói
24
Box
of
14
sachets
of
2g
IN
Ill
CONG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn
Huệ,TuyHòa,PhúYên,ViệtNam
8
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
fs
Wits
Seok
CELORSTAD
KID
THÀNH
PHẦN
-Mỗigói2gchứa
Cefaclor
monohydrat
tyongdyong
Cefaclor
125mg,
CHIBINH,
CHONG
CHIBINH,
LIEU
DUNG,
CÁCH
DUNG
VACAC
THONG
TINKHAC
Xemtờhướng
dễnsửdụng.
BẢO
QUẦẢN
-Nơikhô,mét(dưới
30°C).
Trónh
énhsóng.
TIÊU
CHUAN
-TCCs.
BEXA
TAMTAYTRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỰNG
TRƯỚC
KHIDỪNG
CÔNG
TYCỔPHAN
PYMEPHARCO
168-170
Nguyễn
Huệ,TuyHòa,PhúYên,việtNam
Hộp
24
gdi
2g
Nhãn
hộp
24
gói
BulSZL
10I2E192
UC
ER
– CELORSTAD
KID
COMPOSITION
-Eachsachet
of2gcontains
STORAGE
-Inadry,
coolplace
(below 30°C).
lor
125mg
Scuba SPECIFICATION
-In-house.
ha
hỗn
dịch
uống
KEEP
OUT OF
REACH
OFCHILDREN
READ
THELEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
#
_
|llJl
Cefaclor
monohydrate
equivalent
toCefaclor
125mg
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
AND
OTHER
INFORMATION
Read
theleaflet
inside.
Pica
drug
Cefaclor
125mg
Granules
for
oral
suspension
Box
of
24
sachets
of
2g
ELORSTAD
KID
S616
SX/Lot
:
Ngày
SX/Mig.
;
HD/
Exp.
3
0A
Mỗi gói2gchứa Cefaclor monohydrat tương đương Cefaolor 125mg Each sachet of2gcontains
Cefaclor monohydrate eq.toCefaclor 125mg
1.Cho thuốc vàoly Pour thegranules inaglass
2..Cho thêm một ítnước Addalittle water intotheglass
3.Khuấy đều Stirforafewseconds 2 4.Uống theo liềuchỉđịnh – : Follow theprescribed dosage Cấm pha hồn dịch uống = Bảo quản nơikhô, mát (dưới 30°C). ` 8 Đểxatầmtay trễem Granules for Storage inadry, cool place (below 30°C). — : 3 Koap outofreach ofchi oral suspension :
ELORSTAD KID
Cefaclor 125mg
C— Số lôSX:ABMMYY. HD:Ngày’Tháng /Năm
CONG TYC6PHAN PYMEPHARCO 168-170 Nguyễn Huệ, TuyHòa,PhúYên,ViệtNam
sử SRART RRL. At RP APA 1U aNH TAN bwlmeued
TONG GIAM DOC
HƯƠNG DAN SU DUNG THUOC
Rx Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Đọc kƒ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tâm tay của trẻ em.
CEL0RSTAD Kid
(Cefaclor 125mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi gói 2g thuốc cốm chứa
Cefaclor monohydrat tuong duong Cefaclor 125 mg
T4duoc: Sucrose, Aspartam, Manitol, Orange Flavour, Allura red, Povidon.
DUGC LUC HOC
Cefaclor lakhang sinh cephalosporin ban téng hop thé hé 2,dùng đường uống. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp mucopeptid thành tếbào vikhuẩn.
Các thử nghiệm ín vítro cho thấy cefaclor có tác dụng đối với các chủng vikhuẩn: Staphylococcus ké ca những chủng tạo ra penicillinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyết beta nhóm A); Moraxella catarrhalis; Haemophilus influenzae (ké ca nhitng chủng tạo rabeta-lactamase, khang ampicillin): Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Bacteroides sp (ngoai trit Bacteroides fragilis); Neisseria gonorrhoeae.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu:
efaclor được hấp thu rất tốt sau khi uống. Tổng số thuốc hấp thu giống nhau dù bệnh nhân dùng lúc đói hay no, tuy nhiên khi dùng chung với thức ăn nồng độ đỉnh chỉ đạt được 50%-70% so với nồng độ đỉnh đạt được khi bệnh nhân nhịn đói và đạt được a chậm hơn khoảng 45-60 phút. Khi uống ởtình trạng đói, sau khi dùng liều 250mg, 500mg và 1g nồng độ đỉnh trung bình trong huyết thanh tương ứng là7mg/L, 13mg/L và 23mg/L, đạt được sau 30-60 phút. iy Phân phối: Fj Thuốc phân phối rộng đến khắp mô của cơthể. Khoảng 25% thuốc gắn kết với protein huyết tương. “ệ Chuyển hoá vàthải trừ: kỳ: Thời gian bán hủy trung bình trong huyết thanh ởngười bình thường khoảng 1giờ (từ 0,6 đến 0,9). Ởbệnh nhân có chức năng thận suy giảm, thời gian bán hủy thường kéo dài hơn một chút. Ởngười suy giảm hoàn toàn chức năng thận, thời gian bán hủy | trong huyết thanh của dạng thuốc ban đầu là2,3 -2,8 giờ. Lọc máu làm giảm thời gian bán hủy của thuốc khoảng 25-30%. CHỈ ĐỊNH
Cefaclor được chỉ định trong các trường hợp nhiễm vikhuẩn nhạy cảm sau:
-Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan.
-Viêm phổi, viêm phế quần.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính và mạn tính kể cảviêm bể thận và viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu. .lụ ` -Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, chốc lở, mũ da, viêm nang lông. YIIFPHA LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách sử dụng: Dùng đường uống. Cho thuốc vào trong ⁄lynước, khuấy đều tạo hỗn dịch. Đối với trẻ nhỏ. tuỳ theo lượng thuốc sử dụng cho † lần uống lưuýlượng nước sử dụng cho phù hợp (có thể dùng khoảng 10ml -20ml nước cho 1lầnuống).
Liều dùng:
Người lớn:
Liểu thông thường 250mg mỗi 8giờ. Liều tối đa 4g/ngày.
Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: liều 250 -500mg,
ngày 2lần; hoặc 250mg, ngày 3lần.
Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: dùng liều 500mg, ngày 3 lần.
Để điều trịviêm niệu đạo do lậu cầu: liều duy nhất 3g phối hợp với 1g probenecid.
Trẻ em:
Trẻ em trên 1tháng tuổi: Liều thông thường 20 -40 mg/kg/ngày, chia rauống mỗi 8giờ. Liều tối đa 1g/ngày.
Viêm tai giữa ởtrẻ em: liều dùng 40 mg/kg/ngày chia làm 2-3lần.
Trẻ em dưới 1tháng tuổi:liều lượng chưa được xác định.
Bệnh nhân suy thận:
Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau: Nếu độ thanh thải creatinin 10 -50 ml/phút, dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng 25% liều thường
RA
Người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn: nên dùng liều khởi đầu từ250mg -1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250mg -500mg cứ 6-8giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn.
THAN TRONG
Thận trọng sử dụng đối với bệnhnhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin.
0ẩn thận khi dùng cefaclor cho bệnh nhân suy thận nặng.
Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làbệnh viêm kết tràng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Trẻ em dưới 1tháng tuổi.
PHY NU CO THAI VA CHO CON BU
Thời Kỳmang thai:
Kháng sinh cephalosporin thường được xem làan toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Tuy nhiên, do chưa có công trình nào được nghiên cứu đầy đủ ởngười mang thai nên cefaclor chỉ được chỉ định dùng ởngười mang thai khi thật cần thiết. Thời kỳ chocon bú:
Nồng độ cefaolor trong sữa mẹ rất thấp. Tác động của thuốc trên trẻ đang bú mẹ chưa rõnhưng cần thận trọng khi thấy trẻ bịtiêu chảy, tưa và nổi ban. Nên cân nhắc việc ngừng cho con bú trong thời gian mẹ dùng thuốc.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Uefaclor không ảnh hưởng đến khả năng lái xevà vận hành máy móc. Tuy nhiên, một số trường hợp hiếm gặp có thể gây đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, do đó người bệnh sử dụng thuốc nên thận trọng khi láixevà vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Probenecid làm chậm sự bài tiết cefaclor.
Sự hấp thu của cefaclor giảm nếu dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa aluminium hydroxid hay magnesium hydroxid trong vòng 1giờ.
Cefaclor gây kéo dài thời gian prothrombin.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Đa số các phản ứng phụ của Cefaclor trong các thử nghiệm lâm sàng đều nhẹ và chỉ thoáng qua.
Thường gặp:
Máu: tăng bạch cầu ưa eosin; Tiêu hóa: tiêu chảy; Da: ban da dạng sổi.
Ítgặp:
Toàn thân: test Gooimbs trực tiếp dương tính; Máu: tăng tébao lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính; Tiêu hóa: buồn
nôn, nôn; Da: ngứa, nổi mày đay; Tiết niệu -sinh
dục: viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
Hiếm gặp:
Toàn thân: phản ứng phản vệ, sốt, hội chứng Stevens -Johnson, hội chứng Lyell; Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ởtrẻ
em hơn người lớn: ban đa dạng, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thé kém theo hạch to, protein niệu; Máu: giảm tiểu cẩu,
thiếu máu tan huyết, Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả; Gan: tăng enzym gan, viêm gan và vàng da ứmật; Thận: viêm thận kẽ
hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường; Thần kinh trung ương: cơn
động kính (với liễu cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác,
và ngủ gà; Bộ phận khác: đau khớp.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Dấu hiệu và triệu chứng: sau khi uống quá liều, bệnh nhân có các triệu chứng: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy. Mức độ
đau thượng vịvà tiêu chảy phụ thuộc vào liều lượng. Nếu có thêm các triệu chứng khác, có thể làdo phản ứng thứ phát của một
bệnh tiềm ẩn, của phản ứng dịứng hay tác động của chứng ngộ độc khác kèm theo.
Điều trị: Điều trịtriệu chứng và sử dụng các biện pháp nâng đỡ tổng trạng, bao gồm duy trì khí đạo, làm khí máu và điện giải đồ
huyết thanh. Có thể dùng than hoạt tính. Không nên dùng thuốc lợitiểu mạnh, thẩm phân phúc mạc, chạy thận nhân tạo hoặc lọc
máu với than hoạt để điều trịquá liều. Ngoại trừ trường hợp uống liều gấp 5lần liều bình thường, không-eần
pháp rửa dạ dày.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từngày sản xuất.
BAO QUAN Noi kh6, mat (du6i 30°C). Tranh anh sáng.
TIEU CHUAN TCCS. – nh
TRÌNH BÀY Hộp 12 gói 2g thuốc cốm, CÔNG TY Gỗ PHẨN PYMEPHARC0
Tê Hộp 14 gói 2g thle con? Nguyên Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nà ăn << J3Ám2 Hộp 24 gói 2g thuốc cốm. ` TÔNG GIÁM ĐỐC TUQ.CUC TRUONG P.TRƯỞNG PHÒNG Qé Mink —