Thuốc Cefzocid 100: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefzocid 100 |
Số Đăng Ký | VD-27009-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 100 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | hộp 10 gói x 3 g; Hộp 20 gói x 3 g; Hộp 30 gói x 3 g; Hộp 50 gói x 3 g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
29/01/2018 | Công ty CPDP Phương Đông | hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g | 8500 | Gói |
| đa uaớ | CEFZOCID 100
Thuốc cốm MỖI GÓI 3gCHUA:
Cefpodoxime proxetil tuong đương
Tádược vừa đủ…………. 1gói
|Ce fpo doxime 10Omg Chỉđịnh, liềudùng, cách dùng vàchống chỉđịnh: |
Xinđọctờhướng dẫn sửdụng.
| Tiêuchuẩn: TCCS |
|
(pp | Bảo quản: Nơikhô, nhiệt độdudi 30°C, |
` | WHO -GMP ị tránh ánhsáng. |
| |
| Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng | ORIENT PHARMACEUTICAL CORP. | Đểxatầm taytrẻem |
CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG ¡ Lô7,Đường 2-KCN TânTạo, P.Tân Tao 4) 0.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNa
4
Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ in hoặc dập nổi trên gói thuốc.
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
NGUYỄN VĂN MÔ
CEFZOCID
100
EACH
SACHET
3gCONTAINS:
Cefpodoxime
proxetil
equivalentto
Cefpodoxime………………….
1001ng
Excipient
q.s……per
1sachet
Indication,
desage,
instruction
and
contra-indication:
See
inthe
leaflet
Specification:
In-house
Store
inadry
place,
below
30°C,
protect
from
light.
Read
leaflet
carefully
before
use
Keep
out
ofreach
ofchildren
935204
ll|
7 ep
CEFZOCID
100
Cefpodoxime
100mg
R
Thuốc
bán
theo
đơn
Thuốc
cốm
“omamooNURI(4/8031026048200EP
HNEEDMINHUINElHUfa0tnuansesssass.e,
Cefpodoxime
100mg
#$
a.S
`
a
%
2%
%VS
%
`%%
10Gói
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
NGUYÊN
VĂN
MÔ
MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG
KÝ
bee
CEFZOCID
100
CEFZOCID
100
MỖI
GOI 39
CHUA:
Cefpodoxime
proxetil
tong
dung
(afpodoxime…………………..
100mg
Táđược
vừa
đủ……………..
1gói
Chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng
vàchống
chỉđịnh:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độdudi
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
Để
xatầm
tay
trẻ
em
SĐK:
SốLôSX:
Ngày
SX:
Hạn
Dùng: CÔNG TY
CPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
Lô7,Đường
2-KGN
Tân
Tạo,
P.Tân
Tạo
A,
(.
Bình
Tân
-TP.Hổ
Chí
Minh
-Việt
Nam
R
Prescription
only
Granules
p
CEFZOCID
100
POSSCREAM
eran
neHetero
Cepedeiine
100mg
Ầ
9
`
VÀ
%
*X’òS
2.+
`
vs te
về
3
$%
10Sachets
sp
MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG
KÝ
CEFZOCID
100
Cefpodoxime
100mg
CEFZOCID
100
cn
(pp
CEFZOCID
100
R
P40i/Mbi
wớy
(ep
EACH
SACHET
3gCONTAINS:
MOI
GOI
39CHUA:
Cefpodoxime
proxetil
equivalent
to
Thuốc
cốm
Œefpodoxime
proxetil
tương
đương
Granules+reece
~~semanWee
LEE
NR
RU
Cafpodoxiime………………….
100mg
Cafpodoxiime………………….
100mg
Y2»
ngiớng
C
E
FZOCI
D
1
00
Tádược
vừa
đi………..
1đói
C
i
FZOCI
D
1
00
Indication,
dosage,
instruction
and
contra-indication:
Chi
định,
liểu
dùng,
cách
dùng
vàchống
chỉđịnh:
:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
See
inthe
leaflet
Gene
NỚNG
Specification:
In-house
Tiéu chudn:
TCCS
:
®
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30C,
4
Store
inadry
place,
below
30°C,
°
©°
[Var
tránh
ánh
sáng.
EVA
+
S
rotect
from
light.
`
%
,
4
v.
%
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
`
a
`
ae
E
3%
Read
leaflet
carefully
before
use
%
th
lửa
Q0
và
VN
%
SBK:
SốLôSX:
%
Ngày
SX:
Hạn
Dùng:
a
unease
100mg
%
one
we?“ «.
20Gói
20Sachets
CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
Lô7,Đường
2-KCN
Tan
Tao,
P.Tân
Tao
A,
:
:
GMP
-WHO
Q.Bình
Tân
-TP.Hổ
Chí
Minh
-Việt
Nam
WHO
-GMP
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
800
ouxopod22
00L
qI3OZ11
oa
CEFZOCID
100
EACH
SACHET
3gCONTAINS:
Cefpodoxime
proxetil
equivalent
to
Cefpodoxime…………………..
100g
Excipient
q.s……per
1sachet
Indication,
dosage,
instruction
and
contra-indication:
See
inthe
leaflet
Specification:
In-house
Store
inadry
place,
below
30°C,
protect
from
light.
Read
leaflet
carefully
before
use
Keep
out
ofreach
ofchildren |
UZ
CEFZOCID
100
Cefpodoxime
10(
R
Thuốc
bán
theo
đơn
Thuốc
cốmxxx…
Aa
30Gói
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
TONG
GIAM
BOC
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
CEFZOCID
100
MỖI
BÓI
3gCHUA:
Cefpodoxime
proxetil
tương
đương
Cefpodoxime……………………
100mg
Tádược
vừa
đủ………………
1gói
0hỉ
định,
liều
dùng,
cách
đùng
vàchống
chỉđịnh:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
Bao
quan:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30C,
tránh
ánh
sáng.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
Để
xatầm
tay
trẻ
em
SDK:
SốLôSX:
Ngày
SX:
Hạn
Dùng: CÔNG
TY
£PDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
Lô7,Đường
2-KGN
Tân
Tạo,
P.Tân
Tạo
A,
Q.Binh
Tân
-TP.Hổ
Chí
Minh
-Việt
Nam
R
Prescription
only
Granules
30Sachets
*
(
Yeo
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
CEFZOCID
100
Cefpodoxime
100mg
%EFZOCI
D
100
R
Thuốc
bán
theo
đơn
–
C
EFZOCI
D
100
R
Prescription
only
(pp
EACH
SACHET
3gCONTAINS:
mI
G61
39CHUA:
Cefpodoxime
proxetil
tuong
duong
Granules
€efpodoxirne……………………
100mg
—
CEFZOCID
100
Chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng
vàchống
chỉđịnh:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Spocilication:
in-house
Tiêu
chuẩn:
TCCS
£
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độdudi
30°C,
#
Store
inadry
place,
below
30°C,
©
$
k
xà.
{
a
À
tránh
ánh
sáng.
$
protect
from
light.
`
ag
`
%
+
%€
%
Ks
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
4
.„
tvÓ
Read
leaflet
carefully
before
use
3
Ñ
2
s
SẼ
%
Để
xatầm
tay
trẻ
em
YX
2
Keep
out
ofreach
of children
5
®*
%
SDK:
S6L6SX:
CÔNG
TY
CPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
|
|
|
|
Ngày
SX:
8255204514845
Lô7,Đường
2-KCN
Tan
Tao,
P.Tân
Tạo
A,
Hạn
Dùng:Tà
50Sachets
ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.
GMP
-WHO
(.Bình
Tân
-TP.Hồ
Chí
Minh
-Việt
Nam
WHO
-GMP
Cefpodoxime
proxeti!
equivalent
to
oonseacm
Excipient
q.s……per
1sachet
Indication,
dosage,
instruction
and
contra-indication:
See
inthe
leaflet
ĐIGHÀNEHIĐTWONEĐTNPEISGHUanmonhaasemoeonrsee
Cbi
Sliie
100ng
hoài
..oe
50Goi
CTY
CP
DUGC
PHAM
PHƯƠNG
ĐÔNG
8ulg0L
2uuIxopodia2
2
00L
ŒI)OZ4311
a
N
HƯỚNG DAN SU DUNG THUOC CHO CAN BO Y TE
CEFZOCID 100
Thuốc cốm
Thuốc bán theo đơn
Công thức :Mỗi gói chứa:
Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim………………………-..–‹‹- 100 mg
C615), Mau Ponceau 4R, Bột Hương dau, Kyron T112B.
Trinh bay:
Gói 3g,hộp 10gói, hộp 20 gói, hộp 30gói vàhộp 50gói
Dược lực học:
Mã ATC: J0IDDI3
Cefpodoxim làkháng sinh Cephalosporin thế hệ 3.Ởnhững nước cótỉlệkháng kháng sinh tháp, Cefpodoxim cóđộ bên vững cao trước sựtấn công của các beta —lactamase, do các khuân Gram âm vàGram dương tạo ra.
Về nguyên tắc, Cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuân Gram dương như phế cầu khuẩn (Šepfococcus pneumoniae), các liên. cầu khuẩn (Streptococcus) A,B,C,G vàvới các tụcâu khuan Staphylococcus aureus, S.Epidermidis céhay không tao rabeta —lactamase. Tuy nhiên, thuôc không có tácdụng chông các tụcau khuan khang Isoxazolyl —penicillin do thay đôi protein găn penicillin (kiêu kháng của tụcâu vang khang methicilin MRSA). Kiểu kháng kháng sinh MRSA này đang phát triên ngày càng tăng ởViệt Nam.
Cefpodoxim cũng cótác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương vàGram âm. Thuốc cóhoạt tính chống các vikhuẩn Gram âm hay gay bénh quan trong nhu E.coli, Klebsiella, Proteus mirabilis vaCitrobacter.
Tuy nhiên ởViệt Nam, các vikhuẩn này cũng kháng cảCephalosporin thé hé3.Van dé nay can luu yviđó làmột nguy cơthất bại trong điều trị.
-Ngược lại với các Cephalosporin loại uống khác, Cefpodoxim bền vững đối với beta —lactamase do /1aemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis va
Neisseria sinh ra. Tuy vậy nhận xét này cũng chưa được theo dõi có hệ thông ởViệt Nam và hoạt lực của Cefpodoxim cao hơn đến mức độ nào sovới hoạt lực của các cephalosporin uống khác cũng chưa rõ.
Cefpodoxim íttác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens vaClostridium perfringens. Các khuan này đôi khi kháng hoàn toàn.
Cac tu vang khang methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomomas spp., Clostridium dificile, Bacteroides fragilis, Listeria, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia vaLegionella pneumophili thuong khang hoan toan cac cephalosporin.
Cefpodoxim ở trên thị trường làdạng thuốc uống Cefpodoxim proxetil (ester cua Cefpodoxim). Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiều hóa và được chuyền hóa bởi các esterase không đặc hiệu, cóthẻ tại thành ruột, thành chất chuyền hóa Cefpodoxim cótác dụng
Được động học:
Kha dung sinh học của Cefbodoxim khoảng 50%. Khả năng sinh học này tăng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với thức ăn. Nửa đời huyết thanh của Cefpodoxim 1a2,1 —2,8 giờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 —9,8 gid ởngười bịthiểu năng thận. Sau khi uống một liều Cefpodoxim, ởngười lớn khỏe mạnh có chức năng thận bình thường, nông độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2—3 giờ vàcógiá trịtrung bình 1,4 microgam/ml, 2,3 microgam/ml, 3,9 microgam/ml đối với các liều 100mg, 200mg, 400mg.
Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc của cầu thận vàbài tiết của ống thận.
Khoảng 29-38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12giờ ởngười lớn cóchức năng thận bình thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ởthận vàgan.
Thuốc bịthải loại ởmức độ nhất định khi thâm tách máu
Chỉ định:
Cefpodoxim được chỉ định đểđiều trịcác nhiễm khuẩn gây rabởi các vikhuẩn nhạy cảm:
Nhiễm trùng đường hôhấp trên: Viêm xoang cấp tính do vỉkhuẩn, viêm amiđan.
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Đợt kịch phát của viêm phê quản man tinh, viêm phổi do vikhuẩn.
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với,Cefpodoxim hay bất cứ thành phần nào của thuốc, ‘am người bệnh bịdịứng với các Cephalosporin khác và người bịrối loạn
chuyền hóa porphyrin.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng:
Thêm lượng nước (nước uống được) vào cốc cóchứa sẵn thuốc. Lắc kỹtrước khi dùng.
Nên uống thuốc cùng với thức ăndétang khả năng hap thu thuốc.
Liều dùng:
Người lớn vàthanh thiếu niên cóchức năng thận bình thường:
Nhiễm trùng hô hấp trên:
Viêm xoang cấp tính do vikhuân: 200 mg/lần x2lan/ngay.
Viêm họng amiđan: 100 mg/lần x 2 lằn/ngày
Nhiễm trùng đường hô háp dưới:
Đợt kịch phát của viêm phế quản mãn tính: 200 mg/lần x2lần/ngày.
Viêm phổi do vikhuẩn: 200 mg/lan x 2 lan/ngay
Trẻ em từ2tháng tuổi đến 12tuổi
Viêm xoang cấp :5mg/kg (cho tới 200 mg) cách nhau 12giờ
Viêm amiđan: 5mg/kg (cho tới 100 mg) cách nhau 12giờ
Đợt kịch phát của viêm phế quản mãn tính: 200 mg cách 12giờ/làn
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều ởngười cao tuổi cóchức năng thận bình thường
Người suy gan “
Không cần điều chỉnh liều ởngười suy gan
Người suy thận
Không cần điều chỉnh liều ởngười bệnh cóđộ thanh thải creatinin lớn hơn 40 ml/phút.
Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin íthơ Uphut, và không thâm tách máu, liều thường dùng cho
người lớn, cho cách nhau cứ24 giờ một lần. Người bệnh đang thâm tách máu. uống liêu thường dùng cho người lớn 3lần/ tuần.
Tác dụng không mong muốn:
Tác dụng không mong muốn của Cefpodoxim tương tựnhư các cephalosporin đường uống Khác. Nói chung thuốc được dung nạp tốt, hầuhết các tác
dụng không mong muôn qua nhanh vàtừnhẹ đến vừa trong một sốtrường hợp. Tác dụng phụ đối với trẻ dùng thuốc tương tựnhư Thế lớn, bao gồm tác
dụng từnhẹ đến vừa trên đường tiêu hóa vàtrên da.
Thường gặp. ADR >1/100
Tiêu hóa :Buồn nôn, nôn, đau bung, đây hơi. iachảy, viêm dai tràng màng giả.
Rối loạn chuyền hóa vàdinh dưỡng: Ăn không ngon
Hệ thần kinh trung ương :Đau dau, chóng mặt.
Da: Phát ban. nổi mày đay, ngứa
Niệu —sinh dục: Nhiễm nắm âm đạo
Ítgặp :1/1000
+Tiêu hóa :Buồn nôn, nôn, đau bung, day hoi, iachay, viém dai trang mang giả.
+Rối loạn chuyền hóa và dinh dưỡng: Ăn không ngon
+ Hệ thần kinh trung ương :Đau đầu, chóng mặt.
+Da: Phat ban, ndi mày đay, ngứa
+Niéu-— sinh duc: Nhiém nam 4m dao
— ftgap :1/1000