Thuốc Cefuroxime: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefuroxime |
Số Đăng Ký | VD-18232-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) – 0,75 g |
Dạng Bào Chế | Bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
23/01/2013 | Công ty CPDP Am Vi | 30000 | lọ |
|
Cefuroxime
0.759
Cefuroxim:
0,75
g
ị
TỐ
-Mỗi
ông
chứa:
Nước
cất
pha
tiêm
Smi
(8X
tai:
Cong
tyCPDupe
eae
|
SDK:
VD-45083-11)
CEFUROXIME
—
som
eo
Cefuroxime
0.759
Xem
tihudng
dinsit
dung.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
mát,
nhiệt
độ<30°0.Tránh ánh sái TIEU CHUAN: USP 30. CEFUROXIME Cefuroxim 0,759 INDICATIONS, CONTRAJNDICATIONS, DOSAGE: read theleaflet inside ‘ORAGE: Inadry, coolplace, low30°C. Protect from light SPECIFICATION: USP 30 &wo 39 THUỐC BẢN THEO DON. péXA TAM TAY TRE E Sân at CTOP Dusohdin AMVi(AMVIPHARM) (2E14 đứng N13KĂN Ding sam, HO CeTPH a SB16SX/ Lot: | | Ngay san xudity Mfg.- | | ị Hạn đừng/Exp.- | i {si OW bi | BỘ Y TẾ bs CỤC QUẢN LÝ DƯỢC oe pA PHE DUYET Lân đâu:.¿€J.0A.LA2 THÁNH PHẨN: Mỗi lochứa ` ĐỌC KỸ HUỖNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG. .CEFUROXIME Re -Sốlð§X/ Lo Powder fortrjecion (LM.VILVL) Bột pha tiêm (T.B./T.M.T.T.M.} Hạn dũng/EXp.: below 30°C.Protect from tight BẢO QUÂN: Nơi Khô, mát, |STORAGE: Inaary, cool piace, _nhiệt độ<30C. Tranh anh sang. af CONG TY C6PHAN DUOC PHAM AMVi Amripharm | _ CEFUROXIME - | Cefuroxime 0.75g | Ry Thuée ban theo đơn COMPOSITION: Each vial contains Ry Prescription drug . THÀNH PHẨN: Mỗilọchứa Cefuroxime: 0.75¢ Cefuroxim: 0,75 g (asCefuroxime sodium) (duéi dang Cefuroxim Natri) INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, __ CHÍ ĐINH, GHỐNG CHỈ ĐỊNH, DOSAGE: readthe leaflet inside. LIEU DUNG: CEFUROXIME sœecrasyzo= | CEFUROXIME - ran eg th; 2 ng Cefuroxim 0,759 below 30°C. Protect from light Cefuroxime 0.759 BAO QUAN: Noi khô, mát, nhiệt độ<30°C.Tranh ảnh sáng. SPECIFICATION: USP 30 Reg No... TIÊU CHUAN: USP 30. SỐĐĂNG KỸ............... THUỐC BẢN THE0 BON. ĐỀXATAM TAY TRE EM. BOC KỸHUONG DAN SỬDỤNG PRESCRIPTION DRUG. TRƯỚC KHI DŨNG. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ THE LEAFLET CAREFULLY BERORE USING. | Ỉ onmtBat CTCP Dựphẩt: AMVI(AMVIPHARM) | 10B14,0g NT, KONĐA) Sam H(2Ú TRHCM — NS Số10/Lot: H i Ngày sản xuấU Mĩg- | Han dùng/Exp - : CEFUROXIME R‹ Cefuraxim 760mg |8610 SX!Lot: .Hạn dũng/Exp.: Powder forinjection (.MJLJLV.L) Bột pha tiêm (7.B/T.MJT.T.M.) -BẢO QUAN: Noi khô, mát, |STORAGE: Inaary, cool piace, »below 30°C. Protect from light |pblet do£30°C, Trann anh sang. ea Ỏ TO HUONG DAN SU DUNG THUOC CEFUROXIME Thuốc bột pha tiêm Wy Thanh phan: cho Ilọ Cefroxim (đưới đạng Cefuroxim H4FTl)...‹:...........<‹
đã bịdịứng với penicilin. Tuy nhiên, với cefuroxim, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỉlệthấp.
– Mac dau cefuroxim hiém khi gay biến đổi chức năng thận. vẫn nên kiểm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim, nhất làởngười
bệnh ốm nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, vìcó thể
có tác dụng bất lợi đến chức năng thận.
-_Nên giảm liều cefuroxim tiêm ởngười suy thận tạm thời hoặc mạn tính, vìởnhững người này với liều thường dùng, nồng độ
kháng sinh trong huyết thanh cũng có thể cao và kéo dài.
-_Dùng cefroxim đài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần theo dõi người bệnh cân thận. Nếu
bịbội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị, phải ngừng sử dụng thuốc.
-_ Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả xảy rakhi sử dụng các kháng sinh phô rộng, vìvậy cần quan tâm chẩn đoán bệnh này
và
điều trị bằng metronidazol cho người bệnh bịỉachảy nặng do dùng kháng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kê đơn kháng
sinh phô rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa. đặc biệt làviêm đại tràng.
-__ Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời các kháng sinh aminoglycosid và cephalosporin.
Tương tác thuốc:
– Tang tac dung: probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ởthận, làm cho nông độ cefuroxim trong huyết tương
cao hơn và kéo dài hơn.
– Tăng độc tính: aminoglycosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận. hở
Tương ky: ⁄ SN
-_ Không nên dùng thuốc tiêm natri bicarbonat dé pha loãng cefuroxim ; `Ọ
-_ Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ/túi i
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: HA – Phu nit cé6 thai: sử dụng kháng sinh này đề điều trị viêm thận -bể thận ởngười mang thai không thấy xuất hiện các tá
không mong muốn ở trẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tử cung người mẹ. Cephalosporin thường được xem Ì t
sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa day đủ. Vừt wat
nghiên cứu trên súc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng trên người, nên chỉ dùng thuốc này trên người”
thai nếu thật cần. -_ Phụ nữ cho con bú: eefuroxim bài tiết trong sữa mẹ ởnồng độ thấp. Xem như nồng độ này không có tác động trên trẻ đang
bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bịỉachảy, tưa và nôi ban.
Tác dụng đối với khả năng lái xe và lưu hành máy móc: Không có.
Tác dụng không mong muôn: Tỉ lệtác dụng không mong muôn gặp ở3 bệnh nhân điều trị
-_ Thường gặp: dau rat tai chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền, tiêu chảy, ban da dạng sản.
– itgặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida, tang bach cau ua eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch câu trung tính, thử nghiệm
Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, nổi mày đay, ngứa, tăng creatinin trong huyết thanh.
-_Hiếm gặp: sốt, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng màng giả, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens -Johnson, hoai tir biéu bì
nhiễm độc, vàng da ứmật, tang nhe AST, ALT, nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ, co
giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động. đau khớp.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và xử trí: – Quá liều cấp: phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn, và tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh
co va con cogiật, nhất làởngười suy thận.
-_Xử trí quá liều: cần quan tâm đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và được động học bất thường ở
người bệnh. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giật.
ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nêu có chỉ định vê lâm sàng. Thâm tách máu có thể loại bỏ
thuốc khỏi máu, nhưng phân lớn việc điều trị làhỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.
Tương ky: Không nên dùng thuốc tiêm natri bicarbonat dé pha loãng cefuroxim.
Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ/túi.
Trình bày:
-_ Hộp Ilọbột pha tiêm, kèm 1ống nước cất 5ml và 1tờhướng dẫn sử dụng
– Hộp Ilọbột pha tiêm, kèm 1tờhướng dẫn sử dụng
Hạn dùng: 24 tháng kể từngày sản xuất
Bảo quản: nơi khô mát (dưới 30°C), tránh ánh sáng.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Đề xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sứ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩhoặc dược sĩ
CÔNG YCO PHAN DUGC PHAM AM VI 4KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. HCMđố HA
CỔ PHẨN
DƯỢC PHÂM
PHO CUC TRUONG
Nguyen Van Shank One Ds »XQNHU AN