Thuốc Cefuroxim 750mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefuroxim 750mg |
Số Đăng Ký | VD-17998-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri)- 750 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ; 10 lọ; hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
16/04/2013 | Công ty CPDP VCP | 47500 | lọ | |
16/04/2013 | Công ty CPDP VCP | 47500 | lọ | |
10/01/2013 | Công ty CP dược phẩm VCP | Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; hộp 01 lọ thuốc bột tiêm+ 01 ống nước cất pha tiêm 5ml | 50000 | Lọ |
28/10/2016 | Công ty CP dược phẩm VCP | Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; hộp 01 lọ thuốc bột tiêm+ 01 ống nước cất pha tiêm 5ml | 30500 | Lọ |
MAU NHAN DANG KY
THUOC BỘT TIÊM CEFUROXIM 750mg
I1. Nhãn lọ -Tỷ lệ 100%:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:⁄Ó..9…20/042⁄
2. Nhãn hộp 01 lọ} Tý lệ 100%:
oy
l
Cefuroxim 750mg
»Cefuroxim (Dưới dạng Cefuroxim nati) 750mg 4
:mm ï.M THUOC BAN THEO DON LV THUỐC BỘTTIÊM -TIÊM BAP-TIÊM TĨNH MẠCH CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHAMVcP SốlôSX:nn
mmyy
Ngày
SX:nn
mmyy
HD
ÁÁ -ww 9p dx3/qH AKwwuu:.nyjeg xs 9]2S
GMP WHO
Déxatimtaycủatrẻem. ai Keep outofthereach ofchildren. ‘Đọc kỹhướng dẫnsứdựng rước khidùng. Read carefully theinstruction before use.
ae
Cefuroxim’ 750mg. | ||EACH VIAL CONTAINS:
SMa
LmỗiLoCHUA: | |Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 7506) |750mg cefuroxime ascefuroxime sodium |:CHIBINH ‘|xnio |INDICATIONS *)Please read |
|
| |GACH DUNG-LIEU DUNG: |trong hướng || USAGE LỆendosed | | |CHONG CHĐỊNH Jdẳnstdụng |
( CONTRA -INDICATIONS ;j_ l4“ 1 || BẢO QUẢN: Nơikhô,dưới25°C, | ll.(MI m I.V |STORAGE: Keep inadryplace, below 2Q|| | i tránh ánhsáng. i protect from light. Ị |TIEU CHUAN: USP 30 } |SPECIFICATIONS: USP 30 /
SĐK /REG. NẺ:
4 BOX OF1VIAL FOR INJECTION ZL HOP 1LOTHUGC BOT TIEM
Pasesr ch co li a, Sónxuốtla.CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM VCP FOR INTRAMUSCULAR OR Manutactured by:VCP PHARMACEUTICAL J.S.C TIEM BAP -TIEM TINH MACH xi DNWNTXUAME Sốc30w H8HộItvếMóc INTRAVENOUS INJECTION ADDRESS: THANHXUAN -90CS0N -HANOI -VIETNAM
` ` ƒ TỔNG GIÁM ĐỐC
LIAO ZHI
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM vcp
3. Nhãn hộp 01 lọ +01 ồn
-Tỷ lệ 90%;
AK- ww:
3uc⁄ unxorm1a¬
RThuốc bứn fheo đơn GMP WHO
Cefuroxim 750mg
[Ml =II.
HỘP 1LỌ+1ỐNG THUỐC BỘT TIÊM
TIÊM BẮP-TIÊM TĨNH MACH
9Ep dx3/qH AKwwuu:.n ‘U9198/XS 0oS ẤÁul ulUu:©iEp’ÕJ/XS Kein
|INDICATIONS
MAU NHAN DANG KY
THUOC BOT TIEM CEFUROXIM 750mg
Keep outofthereach ofchildren. Read carefully theinstruction before use.
Cefuroxim 750mg
EACH BOXCONTAINS: 1vial:750mg Cefuroxime asCefuroxime sodium 1ampoule: distilled water 5ml Exp.Date: 36months (See thelabelofampoule) Reg.N°VD-9182-09 Manufactured by:Apharma
;|Please read USAGE *|enclosed leaflet CONTRA -INDICATIONS 😐 STORAGE: Keep inadryplace, below 25°C Protect fromlight SPECIFICATIONS: USP30
7Manufactured by.VCPPHARMACEUTICAL J.S.C ADDRESS: THANHXUAN -SOGSON -HANOI-VIETNAM
GMP WHO
Cefuroxim 750mg
[NM = I.W
BOX OF1VIAL +1AMPOULE POWDER FOR INJECTION FOR INTRAMUSCULAR OR INTRAVENOUS INJECTION
gnước cat pha tiém Sml, san xudt tai XNDP 120
8xatém taycủatrẻem. ‘Đọckỹhướng dẫnsửdụng tướckhidùng.
Cefuroxim 750mg
MỖIHỘPCHỨA : 1lọ:750mgcefturoxim dướidạngcefuroxim natri †ốngdung môi:nướccấtphaiêm5ml Hạndùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất (Xnxemtrênốngdungmôi) Sốđăngký:VD-9182-09 Sảnxuấttại:XNDP 120.
CHỈĐỊNH |Xnđœ CÁCH DÙNG -LIEU DUNG: |tong hubng CHONG CHỈĐỊNH Ụeae BẢO QUẢN: Nơikhô,dưới25°C, tránh ánhsáng TIÊU CHUẨN: USP 30. SDK/Reg.N° :
V4Sảnxuốntat CÔNGTYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM VCP. ĐỊAGHỈ:THANH XUÂN-SÓGSƠN-HÀNỘI-VIỆTNAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
LIAO ZHI
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM VCP
MAU NHAN DANG KY
THUỐC BOT TIEM CEFUROXIM 750mg
3. Nhãn hộp 01 lọ +01 ống nước cắt pha tiêm 5ml, sản xuất tại PHARBACO -Ty 16 90%:
AA- ww: 9Ep dx3/qH AXwwuu :2N’9188/XS 0IoS ẤÁuiuìuu:9tep’BJW/XS ẤeBN
SUIQC/ WIxomya>
Keep outofthereach ofchildren. Readcarefully theinstruction before use. Đổxatầmtaycủatrẻem. ‘Đọckỹhướng dẫnsửdụng tước khidùng.
Cefuroxim 750mg
Cefuroxim 750mg
EACH BOXCONTAINS: MỖIHỘPCHỮA : †lọ:750mgcoffuroxim dướidạngcofuroxim natti 1ốngdung môi:nướccấtphaêm5ml Hạndùng: 36tháng kểtừngàysảnxuất. (Xinxemtrênốngdungmôi) Sốđăngký:VD-8092-09 Sảnxuấtlại:CTCPDPTWI -PHARBACO. CHỈĐỊNH Xindoc CACH DUNG -LIEUnho ‘orgÐhướng |(Ml Oo |/ CHỐNG CHỈ ĐỊNH J n n BẢO QUẢN: Nơikhô, dưới 25°C, tránh ánhsáng. TIÊU CHUẨN: USP30 SĐK/ Reg.N° :
©Sảnxudttat CONGTYC6PHAN DƯỢC PHẨM VCP. ĐỊACHỈ:THANH XUAN-SOCSON-HANOI-VIETNAM
1vial:750mg Cefuroxime asCefuroxime sodium. 1ampoule: distilled water 5ml, Exp.Date:36months I (See thelabelofampoule) | Reg.N°VD-8092-09. Manufactured by:PHARBACO, JSC INDICATIONS ‘|Please read ¬ |WV USAGE tỷ |n(Ml n loi CONTRA -INDICATIONS :
Cefuroxim 750mg
STORAGE: Keep inadryplace, below 25°C protect fromlight SPECIFICATIONS: USP30
BOX OF1VIAL +1AMPOULE POWDER FOR INJECTION FOR INTRAMUSCULAR OR INTRAVENOUS INJECTION
HỘP 1LỌ+1ỐNG THUỐC BỘT TIÊM
TIÊM BẮP -TIEM TINH MACH
%Manufactured byVCPPHARMACEUTICAL J.S.C ADDRESS: THANHXUAN -SOGSON -HANOI-VIETNAM
CONG
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHẨM
VCP
MAU
NHAN
DANG
KY
THUOC
BOT
TIEM
CEFUROXIM
75
Omg
;
5.
Nhãn
hộp
10
lo
-Tỷ
lệ
65%:
Ấ£-tui;
%lepdxz/qH
|NHƯ
00001)
4a10n112.e0i011
2i)I9018)11/
401001
se?|
Ấ£uiLutu:,N’2}ÊB/XS
Of9S
AKw
Wwuuseep
byyyys
Key
SUIQC/
WwIxO1njJo7)
R
GMP
WHO
R
Keep
outofthereach
ofchildren.
Read
carefully
theinstruction
before
use.
GMP
WHO
Đểxatầmtaycủatrẻem.
Đọc
kỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng.
Indications.
Contra
-Indications.
Usage:
Please
readenclosed
leaflet
Cefuroxim
750mg
>Cefuroxim
(Dưới
dạng
Cefuroxim
natri)
750
mg
4
I.M
-I.V
ILM
-1.V
THUỐC
BOT
TIEM
-TIEM
BAP
-TIEM
TINH
MACH
%
Rome
aeeee
ene
ea
FOR
INTRAMUSCULAR
ORINTRAVENOUS
INJECTION
THUGC
BAN
THEO
DON
CÔNG
TYCỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
VcP
HỘP
10LỌ
Cefuroxim
750mg
»750mg
Cefuroxim
asCefuroxim
sodium
<4 Specifications: USP30 PRESCRIPTION DRUG VCP PHARMACEUTICAL J.S.C BOX OF10VIALS 7 si a SƠN .TP. ` + TỔNG GIÁM Đốc LIAO ZHI 1. Trinh bay: Hép 01 lo: Hop THe pe 2. Công thức: cho 1lọ. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri): 750 mg. 3. Dược lực học: Cefuroxim là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm cephalosporin; thuốc tiêm là dạng muối natri. Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein đích thiết yếu (các protein gắn penicilin). Nguyên nhân kháng thuốc có thể là do vi khuẩn tiết enzym cephalosporinase, hoặc do biến đổi các protein gắn penicilin. Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn hữu hiệu và rất đặc trưng chống nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết beta -lactamase/ cephalosporinase của cả vi khuân Gram dương và Gram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta - lactamase của vi khuẩn Gram âm. Phổ kháng khuẩn: Cefuroxim có hoạt tính kháng cầu khuân Gram dương và Gram âm ưa khí và ky khí, ké ca hau hét cac ching Staphylococcus tiét penicilinase, và có hoạt tính kháng vi khuẩn đường ruột Gram âm. Cefuroxim có hoạt lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) ft thấp đối với các chủng Streptococcus (nhom A, B, C va G), các chủng Gonococcus va Meningococcus. tc Ban dau, cefuroxim vốn cũng có MIC thấp đối với các chủng Gonococcus, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae va Klebsiella spp. tiét beta -lactamase. Nhung hién nay, ở Việt Nam nhiều vi khuẩn đã kháng cefuroxim, nên MIC của thuốc đối với các ching nay da thay déi. Cac ching Enterobacter, Bacteroides fragilis va Proteus indol dương tính đã giảm độ nhạy cảm với cefuroxim. Các ching Clostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacier spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp. déu khong nhay cam véi cefuroxim. Cac chung Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis khang methicilin déu khang ca cefuroxim. Listeria monocytogenes va da sé ching Enterococcus cing khang cefuroxim. 4. Dược động học: Cefuroxim natri được dùng theo đường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 27 microgam/ml đạt được vào khoảng 45 phút sau khi tiêm bắp 750 mg, và nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 50 microgam/ml đạt được vào khoảng 15 phút sau khi tiêm tĩnh mạch 750 mg. Sau liều tiêm khoảng 8giờ, vẫn đo được nồng độ điều trị trong huyết thanh. Có tới 50% cefuroxim trong hệ tuần hoàn liên kết với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc trong huyết tương khoảng 70 phút và dài hơn ởngười suy thận và ởtrẻ sơ sinh. Cefuroxim phân bố rộng khắp cơ thé, ké ca dich mang phổi, đờm, xương, hoạt dịch và thủy dịch. Thể tích phân bố biểu kiến ởngười lớn khỏe mạnh nằm trong khoảng từ 9,3 - 15,8 lí/1,73 m”. Cefuroxim đi qua hàng rào máu não khi màng -não bị viêm. Thuốc qua nhau thai và có bài tiết qua sữa mẹ. } Cefuroxirf I ehtài a và được thải trừ ởdạng không biến đổi, khoảng 50% abai tiết ởông than. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước & sit dung thai trir trong vong 24 giờ, phần lớn thải trừ trong vòng z6 Bid. Probéneeid tc chetyai trir ma qua ống thận, làm elo mồng độ lượng rất nhỏ. Nông độ cefuroxim trong huyết thanh bị giảm khi thâm tách. 5. Chi định: Thuốc tiêm Cefuroxim VCP đượcdùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: - Nhiễm khuẩn thể nặng đường hô hấp dưới (kê cả viêm phôi). -_ Nhiễm khuẩn đa và mô mềm. -_ Nhiễm khuẩn xương và khớp. -_ Nhiễm khuẩn thể nặng đường niệu -sinh dục. - Nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não. - Dựphòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật. Luu y: Nên nuôi cấy vi khuẩn, làm kháng sinh đồ trước và trong quá trình điều trị. Cần phải tiến hành thử chức năng thận khi có chỉ định. 6. Liều dùng - Cách dùng: Cách dùng: Chỉ sử dụng thuốc tiêm Cefuroxim VCP trong các trường hợp nhiễm khuân nặng hoặc có biến chứng. Có thể tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3đến 5phút hoặc truyền tĩnh mạch. Liễu thông thường: - Nguoi lon: Liều thông thường là 750 mg, 8giờ một lần, nhưng trong các nhiễm khuẩn nặng hơn có thể tiêm tĩnh mạch 1.5 g, 8giờ hoặc 6giờ một lan. - Tréem va tré con rat nho: 30- 60 mg/kg thé trong/ ngay, nếu cần có thé tăng đến 100 mg/ kg thê trọng/ ngày, chia làm 3-4liều nhỏ. Trẻ sơ sinh có thể cho dùng tổng liều hàng ngày tương tự, nhưng chia làm 2hoặc 3liều nhỏ. Các trường hợp đặc biêt: - Truong hop suy thận: Có thể cần giảm liều tiêm. Độ thanh thải creatinin Liêu dùng 10 -20 ml/ phút 750 mg/ lan, 12 giờ một lần < 10 ml/ phút 750 mg/ lần, mỗi ngày một lần Người bệnh đang thẩm tách máu, dùng liều 750 mg vào cuối mỗi lần thâm tách. Người bệnh đang thẩm tách màng bụng định kỳ và đang lọc máu động mạch -tinh mạch định kỳ, liều thích hợp thường là 750 mg, ngày hai lần. - Viêm màng não do chủng vi khuẩn nhạy cắm: Người lớn: Tiêm tĩnh mạch liều 3g, 8giờ một lần. Trẻ em và trẻ còn rất nhỏ: Tiêm tĩnh mạch liều 200 - 240 mg/ kg thê trọng/ ngày, chia làm 3hoặc 4liều nhỏ; sau 3ngày hoặc khi có cải thiện về lâm sàng có thể giảm liều tiêm tĩnh mạch xuống 100 mg/ kg thể trọng/ ngày. Trẻ sơ sinh: Tiêm tĩnh mạch 100 mg/ kg thể trọng/ ngày, có thể giảm liều xuống 50 mg/ kg thé trọng/ ngày khi có chỉ định lâm sàng. - Du pho : uất hấu thuật: Liều thông thường là 1,5 g tiêm tĩnh mạch trước khi phẫu thầất$sauzđóÖế5 tục tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 750 mg, cứ §giờ một lần cho tới thời gian 24 đến 48 giờ sau. Trong thay khớp toàn bộ, có thể trộn 1,5 gbot ~cefuroxim véi xi mang methylmethacrylat. : - Lo b6t thudc tiém bảo quản ở 15 -30°C, tránh ánh sáng. - Dung dich tiêm sau khi pha sẽ ôn định trong 24 giờ ởnhiệt độ phòng và 48 ĐIỜ Ở nhiệt độ tủ lạnh. Dung dịch tiêm truyền pha trong thuốc tiêm natri clorid 0,9% hoặc thuốc tiêm dextrose 5% sé ổn định trong 24 giờ ởnhiệt độ phòng hoặc 7ngày ởtủ lạnh hoặc ổn định trong 26 tuần ởnhiệt độ đông lạnh. Sau khi để đông lạnh, dung dịch băng tan ôn định trong 24 giờ ởnhiệt độ phòng hoặc 7ngày ởnhiệt độ tủ lạnh. 7. Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. ny 8. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: - Thoi ky mang thai: Cac nghiên cứu trên chuột nhắt và chuột công không thấy có dấu hiệu tổn thương khả năng sinh sản hoặc có hại cho bào thai do cefuroxim. Sử dụng kháng sinh này để điều trị viêm thận -bể thận ởngười mang thai không thấy xuất hiện các tác dụng không mong muốn ởtrẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tử Cung nguời mẹ. Cephalosporin thường được xem là an toàn sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa đầy đủ. Vì các nghiên cứu trên súc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chỉ dùng thuốc này cho người mang thai khi thật cần thiết. - Thoi ky cho con bi: Cefuroxim bài tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp -xem như không có tác dụng trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy tré bi ia chay, tua và nổi ban. 9. Tác dụng không mong muốn (ADR): " ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điều trị. Thuong gap, ADR > 1/100
– Toan than: Dau rat tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền. -_ Tiêu hoá: ỉa chảy.
– Da: Ban da dang san.
itgap, 1/100 >ADR > 1/1000
– Toan than: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.
– Mau: Tang bach cau wa eosin, giảm bạch câu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs duong tinh.
– Tiéu hoa: Buén non, non.
– Da: Néi may day, ngtra.
– Tiét niéu -Sinh duc: Tang creatinin trong huyết thanh.
Hiểm gap, ADR < 1/1000 -_ Toàn thân: Sốt. - Mau: Thiéu mau tan mau. - Tiéu hoa: Viém dai tràng mang gia. - Da: Ban đỏđa hình, hội chứng Stevens -Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc. nn rt co tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ. ‘Con co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đâu, kích động. g=báo cho bác sỹ nếu gặp tác dụng không mong muốn Hướng dẫn cách xử trí ADR: : Ngừng sử dụng cefuroxim; Trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid). Khi bị viêm đại tràng màng giả thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Với các trường hợpvừa và nặng, cho truyền địch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng metronidazol (một thuốc kháng khuẩn có tác dụng chống viêm dai trang do Clostridium difficile). 10. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Các tài liệu không cho thấy tác động của cefuroxim ảnh hưởng đổi với người lái xe và vận hành máy móc thiết bị. 11. Tương tác thuốc: - Probenecid liéu cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn. - Dùng đồng thời cefuroxim với các aminoglycosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận. 12. Thận trọng: - Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiền sử đị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. -_ Vì có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa các người bệnh dị ứng với các kháng sinh nhóm beta -lactam, nên phải thận trọng thích đáng, và sẵn sàng mọi thứ để điều trị sốc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên với cefuiroxim, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp. -._ Mặc dù cefuroxim hiếm khi gây biến đổi chức năng thận, vẫn nên kiểm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim, nhất là ở người bệnh 6m nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, vì có thể có tác dụng bắt lợi đến chức năng thận. -__ Nên giảm liều cefuroxim tiêm ởngười suy thận tạm thời hoặc mạn tính, vì ởnhững người này với liều thường dùng, nồng độ kháng sinh trong huyết thanh cũng có thể cao và kéo dài. - Dùng cefuroxim đài ẩgày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần theo dõi người bệnh cần thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trỊ, phải ngừng sử dụng thuốc. -_ Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần quan tâm chẩn đoán bệnh này và điều trị bằng metronidazol cho người bệnh bị ia chảy nặng do dùng kháng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm đại tràng. -_ Thận trọng khi dùng các kháng sinh cephalosporin đồng thời với các kháng sinh aminoglycosid vì có khả năng làm tăng nhiễm độc thận. 13. Sử dụng quá liều: - Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn, và ia chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất làở người suy thận. -_ Xử trí quá liều: Cần quan tâm đếnkhả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bắt thường ở người bệnh. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chỉ định về lâm sàng. Thầm tách máu có thể loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phần lớn việc điều trị là hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng. 14. Tương ky: Không nên dùng thuốc tiêm natri bicarbonat đẻ pha loãng cefuroxim. Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ/ túi. 15. Bảo quản: Bảo quản ởnhiệt độ dưới 25°C và tránh ánh sang. 16. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. 17. Tiêu chuẩn: USP 30. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc Ðọc ký hướng dẫn sử dụng trước khi ding Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của bác sỹ. Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến màu... Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phẩm VCP VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company. _Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội Dién thoai: 04 — 35812459 Fax: 04 -35813670 tơ O6 năm 201 1 ae CỤC Bà “luôn Vin Chan