Thuốc Cefuroxim 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefuroxim 250mg
Số Đăng KýVD-17418-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim axetil- 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/11/2015Sở Y tế Long AnHộp 1 vỉ x 10 viên6825Viên
17/05/2017Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARMHộp 2 vỉ x 10 viên6825Viên
Mẫu nhãn hộp

6B euvipharm

GMP-WHO
3) PRESCRIPTION DRUG
CEFUROXIM 250
Cefuroxime 250 mg

Box of 2blisters x10 film-coated tablets
CEFUROXIM
250

Cefuroxim ….. (Dưới dang C Taduoc v4… 1vién Chỉ định, chống chỉđịnh, thận trọng, tác dụng phụ, liều lượng. vàcách dùng: Xem tờhướng dẫn sửdụng trong hộp thuốc.
»2509 oexaTAMTAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG BAO QUAN ỞNHIỆT ĐỘPHÒNG (15-30’C),TRÁNH ÁNH SÁNG.

GMP-WHO
(Bi) tvoceanrico on
CEFUROXIM 250
Cefuroxim 250 mg
5B euvipharm

0S
NIXOHñ4335
Hộp 2vỉ x10 viên nén bao phim

L©) euviphorm
Sảnxuất tại: CÔNG TYCPDP EUVIPHARM SDK: Bình Tiến 2,Đức HòaHạ,Đức Hòa, Long An, VN ĐT:+84 (72) 3779 623-Fax: +84 (72) 3779 590
Tiêu chuẩn: USP 32 SốlõSX: Ngày SX: HD :

»

0S
NIXOHMñ4339
Mẫu nhãn hộp

7

GMP-WHO lo)`“ euvipharm
( PRESCRIPTION DRUG =
&
CEFUROXIM 250 =
: »< Cefuroxime 250 mg Le) co — Le Lu © he Box of 1blister x 10 film-coated tablets oe Thành phần: mỗi viên chứa. Cefuroxim Pe „250 mg ĐỀXA TÁMTAY TRÊ ee Faas Đọc one DU c0iDÚNGTRÚOCHSpÚng Chỉđịnh, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng phụ, liều lượng BAO QUAN GNHIỆT ĐỘPHÒNG (15-30'C), TRÁNH ÁNH SÁNG và cách dùng: Xem tờhướng dẫn sử dụng trong hộp thuốc. 60-080 L©) euvipharm (eeemooa CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg Hộp 1vỉ x10 viên nén bao phim L©) euvipharm ân xuất Tiêu chuẩn: USP 32 SốlòSX: ng Ngày SX: CÔNG TYCPDP EUVIPHARM. SDK: = Bình Tiền 2,ĐứcHòa Hạ,ĐứcHòa, Long An, VN ĐT:+84 (72) 3779 623-Fax: +84 (72) 3779 590 Mẫu nhãn vỉ ZZ ` CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg Le euvipharm CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg SDK: CTY CPDP EUVIPHARM CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg 5Beuvipharm CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg SĐK: CTY CPDP EUVIPHARM CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg Le euvipharm Số lôSX: CEFUROXIM 250 Ầ Cefuroxim 250 mg SDK: CTY CPDP EUVIPHARM CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg B euvipharm pe CEFUROXIM 250 “ Cefuroxim 250 mg SDK: CTY CPDP EUVIPHARM CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg 6B euvipharm CEFUROXIM 250 Cefuroxim 250 mg SDK: CTY CPDP EUVIPHARM HD: ⁄ CONG Ty «| CỔ PHẨN! * DƯỢC PHẨM TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nén bao phim CEFUROXIM 250 mg Ae ® Thuốc bán theo don VIEN NEN BAO PHIM CEFUROXIM 250 mg Cefuroxim.........(Dưới dạng cefuroxim axetil) 'Tá được vẻ. mi (Microcrystalline cellulose, natri croscarmellose, natri lauryl sulfat, silica colloidal anhydrous, hydrogenated vegetable oil, HPMC, polyethylen glycol, talc, titan dioxyd, ethanol) 2. Các đặc tính được lý: 2.1. Các đặc tính dược lực học: -Cefuroxim axetil làtiền chất của ceRiroxim, chất này chỉ cótác động kháng, khuẩn sau khi thủy phân thành cefuroxim trong cơ thê. ~Cefuroxim làkháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm cephalosporin thế hệ II.Cơ chế tác dụng làức chế tổng hợp vách tếbào vikhuẩn bằng cách gắn vào các protein đích thiết yếu (các protein gắn penicilin). Nguyên nhân kháng thuốc cóthể làdo vikhuẩn tiết enzym cephalosporinase, hoặc dobiến đổi các protein gắn penicilin. -Cefuroxim cé hoạt tính kháng khuẩn hữu hiệu và đặc trưng chống nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kếcảcác chủng tiết beta-lactamase/cephalosporinase của cảvikhuẩn Gram dương vàGram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta-lactamase của vỉkhuẩn Gram âm. ~Phổ kháng khuẩn: cefuroxim cóhoạt tính kháng. cầu khuẩn Gram đương và Gram âm ưakhí vàky khí, kểcả hầu hết các chủng Staphylococcus tiết penicilinase, vàcó hoạt tính kháng vikhuẩn đường một Gram âm. Cefuroxim có nông độ ức chế tối thiểu (MIC) thấp đối với cde ching Streptococcus (nhóm A, B, Cva G), cée ching Gonococcus vi Meningococcus. Ban ` ° cefuroxim vốn cũng cóMIC thấp. đối với các chủng Gonococcus, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae và Klebsiell spp. tiét betalactamase. Nhung hién nay nhiều vikhuẩn đãkháng cefuroxim. 2.2. Các đặc tính dược động học: ~Sau khi uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa, nhanh chóng bịthủy phân ởniêm mạc ruột và trong máu để phóng thích cefuroxim vào hệtuần hoàn, thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. ~Cefuroxim phân bố rộng khắp cơ thể, kể cảdịch màng phổi, đờm, xương, hoạt dịch và thủy dich. Cefuroxim diqua hang rào máu nãokhi màng não bịviêm, thuốc bài tiết qua được nhau thai vàcóbài tiết qua sữa mẹ. ~Cefuroxim không bịchuyển hóa vàđược thải trừ ởdạng không biến đổi, khoảng 50% qua lọc câu thận vàkhoảng 50% qua bài tiết ởống thận, thuốc đạt nồng độ cao trong nước tiểu. 3. Chỉ định: ~Nhiễm khuẩn thể từnhẹ đến vừa ởđường hô hấp dưới, viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng dovikhuan nhạy cảm gây ra. ~_Bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng . ~Nhiễm khuẩn da, mô mềm docác vikhuẩn nhạy cảm gây ra. ~Cefuroxim axetil uống cũng được dùng để điều trịbệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do 8ørrelia burgdorferi. 4, Liều lượng và cách dùng: -Người lớn: +_Viêm họng, viêm amidan hoặc viềm xoang hàm do vikhuẩn nhạy cảm: uống 250 mg, 12giờ một lần. + Dot kich phat cap tinh của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong. nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: uống 250 mg hoặc 500 mg, 12giờ một lần. + Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: uống 125 mg hoặc 250 mẹ, 12giờ một lần. +_ Bệnh lậu cổ tửcung hoặc niệu đạo không biến chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ởphụ nữ: uống liều duy nhất Ìg. + Bénh [yme mới mắc: uống 500 mạ, ngày 2lần, trong 20ngày. -Trể em: + Không nên nghiền nát viên cefuroxim axetil, vàdo đóđối với trẻ nhỏ tuổi dạng hỗn dịch sẽthích hợp hơn. -Chú ý: + Nên uống cefuroxim axetil sau khi ănđểđạt được hấp thu tối ưu. + Không phải thận trọng đặc biệt ởngười bệnh suy thận hoặc đang thấm tách thận hoặc người cao tuổi khi uống không quá liều tôi đa thông thường 1g/ngày. + Liệu trình điều trịthông thường là7ngày. 5. Chống chỉ định: ~_Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin vàpenieilin. 6. Thận trọng: ~_Phải kiểm tra kĩvềtiền sửngười bệnh dịứng với nhóm cephalosporin trước khi sửdụng. 1. Thành phan: cho lviên nén bao phim JƑ ~Cần chú ýđặc biệt khi dùng cho bệnh nhân đãbịcác phản ứng dịứng với penicilin. ~Không nên dùng cefuroxim cùng với các thuốc lợi tiểu mạnh, vìcóthể gây bất lợi cho chức năng thận. ~Không nên dùng thuốc kéo dài, cóthể gây bội nhiễm, vìcác chủng vikhuẩn không nhạy cảm với cefuroxim phát triển quá mức. ~Đã cóghỉ nhận nhiễm độc khi dùng chung với kháng sinh nhóm aminoglycosid. -Than trọng khi dùng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú, chỉ dùng khi thật cần thiết. Sử dụng cho phụ nữ cóthai và cho con bú: ~Phụ nữ cóthai: + Các nghiên cứu trên chuột nhất vàchuột công không thấy códấu hiệu tổn thương khả năng sinh sản hoặc cóhại cho bào thai do thuốc cefuroxim. +Sử dụng kháng sinh này đểđiều trị viêm thận -béthận ởngười mang thai không thấy xuất hiện các tác dụng không mong muốn ởtrẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tửcung người mẹ. Cephalosporin thường được xem làan toàn sử dụng trong khi cóthai. + Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa day đủ. Vì các nghiên cứu trên súc vật không phải luônluôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chỉ dùng thuốc này trên người mang thai nếu thật cần. ~_Phụ nữ cho con bú: + Cefuuroxim bai tiết trong sữa mẹ ởnồng độ thấp. Xem như nồng độ này không cótác động trên trẻ dang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bịiachảy, tưa vànỗi ban. 8. Tác động của thuốc khi lái xevà vận hành máy móc: -Sử dụng được cho người lái xevàvận hành máy móc. il 9. Tương tác thuốc: ÙSi ~Các thuốc làm giảm độ acid dạdày cóthể dẫn đến giảm sinh khả dụng của cefuroxim. -Probenecid lam chim sựthải trừ cefuroxim. ~_Cefuroxim cóthể gây rakết quả dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong máu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling. 10.Tác dụng không mong muốn: -Thường gặp: tiêu chảy, ban dadạng sẵn. ~Ítgặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nắm Candida, tăng bạch cầu ưa eossin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính, budn nôn, nôn, nổi mày đay, ngứa, tăng creatinin trong. huyết thanh. -Hiếm gặp: sốt, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng màng giả, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens —Johnsons, hoại tử biệu ĐN nhiễm độc, vàng da ứmật, tăng nhẹ AST, ALT, nhiễm độc thận cótăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ, comes | giật (nếu liều cao vàsuy thận), đau đầu, kích động, đau khớp. THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC SĨNHỮNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUÓCY 11. Quá liều vàcách xửlý: LAN -Bảo vệđường hôhắp, truyền dịch, thẩm tách máu đểloại thuốc rakhỏi cơthể. 12. Bảo quản: -Bao quản ởnhiệt độ phòng (15 -30%), tránh ánh sáng. 13.Tiêu chuẩn: USP 32 14.Quy cách đóng gói: -Hộp lvix10viên nén bao phim -Hộp 2vix10viên nén bao phim 15. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất 1 DE XATAM TAY TRE EM KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CỦA BÁC SĨ KHONG SU DUNG THUOC QUA HAN DUNG GHI TREN NHAN THUOC NAY CHi SU DUNG THEO DON BAC SI CONG TY CO PHAN DUGC PHAM EUVIPHARM Ap Bình Tiền 2,Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An Điện thoại: +84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590

Ẩn