Thuốc Ceftriaxone ACS Dobfar: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ceftriaxone ACS Dobfar |
Số Đăng Ký | VD-20272-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri)- 1g |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml. |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
03/03/2014 | Công ty CP dược phẩm VCP | Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml. | 55000 | Lọ |
MẪU
1. Nhãn lọ-tỉ lệ 100%
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Sere bánđeođơn
CEFTRIAXONE
A a r ACS D AR : MẠCH ĐÃ PHÊ DUYỆT | LẠSSB9BEAR le „ Thuốc bộtphatiêm Kháng sinh-Cephialosjsozizt THỊ = 8 C SảnvuấtbớtCÔNGTY CỔ s5
Lần du: 24M 2A ( Val ht A200 ~Š3
7-tỉ lệ 100%
tiy4gOq S2V äNOXVIM1442 |
*Each vialcơntaine- 1gCeftriavone (œCefriaxone sodium) INDICATIONS : USAGE 7 CONTRA -INDICATIONS : AND OTHER INFORMATION: STORAGE: Atdryplace,temperature below 30°C, protect from light. SPECIFICATION: USP32
Please see theleaflet
CEFTRIAXONE
ACS DOBFAR
KEEPOUTOFTHE REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THEINSTRUCTION BEFORE USE.
(Manufactured Đy: VCP PHARMACEUTICAL J5.C Address: Thanh Xuan-SocSon-HaNot-VietNam.
Ceftriaxone 1g
1vial/box Powder forinjection FORINTRAMUSCULAR ORINTRAVENOUS IM-IV
= —
Under licenced by; ACSDOBFAR (S.P.A) VIALE ADDETTA 4/12 20067 TRIBIANO MILANO, ITALIA.
CO PHAN,
DUGC PHAM
TONG GIAM DOC
PN ALLS 2s DS “đu Vin Sang
NHÃN ĐĂNG KÝ
CEFTRIAXONE
ACS DOBFAR
Hộp1lọ Thuốc bộtphatiêm TIEM BAP -TIÊM TĨNH MẠCH IM-IV
nh~Cephalosporin ill
139 1B 143
THUOC BOT PHA TIEM CEFTRIAXONE ACS DOBFAR
*Mỗi lọchứa: 1gCeftriaxon (đưới dạng Ceftrigxon notri) CHỈĐỊNH 7 CÁCH DUNG-LIEU “| Xindoctrong tờ CHONG CHIBINH :|hướng dẫnsử CÁCTHÔNGTIN KHÁC :jđụng kèmtheo.
BAO QUAN: Noikho,nhiệt độdưới30C, tránh ánhsảng TIỂU CHUẨN: USP32 SBK/ REG.N®:DEXA TAMTAYCUATREEM. ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG.
%|Sanxuattar: CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM VCP Địachi:Thanh Xuan -SócSơn-HàNỗi-ViêtNam
Nhương quyền bởi: ACSDOBFAR (S.P.A) VIALE ADDETTA 4/12 20067 TRIBLANO MILANO, ITALIA.
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VCP
TS MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM CEFTRIAXONE ACS DOBFAR
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất 5ml, sản xuất tại XNDP 120 Apharma- tỉ lệ 100%
BỊuoxEI114223
uvigod SOV
ANOXVINLAAD
5%Prescription drug
CEFTRIAXONE
ACS DOBFAR
Ceftriaxone 1g
1vial +1 ampoule POWDER FOR INJECTION ‘OR INTRAMUSCULAR OR INTRAVENOUS IM-IV
ic~Cephalosporin II
9Iep.®CqH
C :aN’9I8B/XS 010S
:9IEP’ÕJIN/XS XEÕN
*Each vialcontains: *Qtvialofpowder forayection: 1gCeftriaxone (asCefriaxone sodium) *01ompoule ofwoter injection 5ml: Exp.date: 36months(Please seethelabel ofampoule) REG.N”: VD-9182 -09 Manufactured by:Apharma Add: 118Vu Xuan Thieu-Long Bien-Ha Noi INDICATIONS : USAGE |Please see CONTRA-INDICATIONS :|theleafiet AND OTHER INFORMATION : STORAGE: Atdryplace,temperature below 30°C, protect from light. SPECIFICATION: USP32
KEEPOUTOF THE REACH OFCHILDREN.
%Manufactured by. VCPPHARMACEUTICAL J.S.C Address: Thanh Xuan-SocSan-HaNoi-VielNam, Under licenced by: ACSDOBFAR (S.P-A) VILALE ADDETTA 4/12 20067 TRIBIANO. MILANO, FTALIA.
READ CAREFULLY THEINSTRUCTION BEFORE USE.
ta
rn ban theo
CEFTRIAXONE
ACS DOBFAR
Ceftriaxon 1g
1
lọ+1ống THUỐC BỘT PHA TIÊM
TIÊM BẮP -TIÊM TĨNH MẠCH IM-WV
‘sinh -Cephalosponn I
“MỜI HỘP CHỮA. *01lọthuốc bộtpha tiêm: 1gCeftriaxon (đưới dạng Ceftriaxon natri) *01ốngnướccốtpha tiêm 5ml: Handùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất (Xinxem thêm trênốngdung môi) SDK: VD-9182 -09 Sảnxuất tại:XNDP 120 Địachỉ:118VũXuân Thiều-Long Bien-Hà Nội CHIBINH : CÁCH DŨNG-LIÊU DÙNG: | S2hướng dẫnsử CHONG CHIBINH ‡|dụng kèmtheo CÁCTHỒNG TINKHÁC : BẢO QUÂN: Nơikhô,nhiệt đỏdưới30C, tránh ánhsáng TIỂU CHUẨN: USP32 SĐK/ REG.N°:
Xindoctrong tờ
ĐỂXÃTẦM TAY CUATREEM. ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
ŒSảnxuấttại CONG TYCOPHAN DUG PHAM VCP Địachỉ:Thanh Xuân-SócSơn-HàNội-ViệtNam.
ACSDOBFAR (S.P.A) VIALE ADDETTA 4/12 20067 TRIBIANO MILANO, ITALIA.
|
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢCPHẨM VCP
__… MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM CEFTRIAXONE ACS DOBFAR
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất 5ml, sản xuất tại CTCPTW 1 -Pharbaco- tỉ lệ 100%
9£pđ®CVQH
kỉ :øNtÐ}EB/XS 0]0S
:9IEP’ÖJNUXS ẤgBN
uvsagod sov
| ¬1NOXYVIM1332
‘a G a / %Prescription drug BH nung ” Bước bán theo
1gCeftriaxone (asCefriaxone sodium) *01ampoule ofster injection Smi: Exp.date: 48months{Please seethelabel ofampoule) REG.N”: VD-8092 -09
CEFTRIAXONE | 2s”
ACS DOBFAR cams —
STORAGE: Atdryplace,temperature below 30°C, protect from light. SPECIFICATION: USP32
1vial +1 ampoule POWDER FOR INJECTION FOR INTRAMUSCULAR OR INTRAVENOUS IM-IV
KEEPOUTOFTHEREACH OFCHILDREN.
ŒManufactured by: VCPPHARMACEUTICAL J.S.C Address: Thanh Xuan-SocSon-HaNot-VietNam Under licenced by: ACSDOBFAR (S.P.A) VIALE ADDETTA 4/12 20067 TRIBIANO MILANO, ITALIA.
READ CAREFULLY THEINSTRUCTION BEFORE USE.
CEFTRIAXONE
ACS DOBFAR
Ceftriaxon 1g
1lọ+lống THUỐC BỘT PHA TIÊM TIÊM BẮP -TIÊM TĨNH MẠCH IM-IV
¡sinh -Cephalosporin II
| cÁc THÔNG TIN KHÁC :
“MỖI HỘP CHỨA *Ø1lọthước bộtpha tiêm: 1gCettriaxon (dudi dang Ceftriaxon natri) *01ốngnước cốtphatiêm Sml: Handùng: 48tháng kểtừngày sảnxuất (Xinxemthêm trênốngdung mai) SBK: VD-8092 -09 Sảnxuấttại:CTCPDPTWI -Pharbaco. Địachỉ:160 Tôn ĐứcThắng -Đống Đa~HàNội CHỈ ĐỊNH : CÁCH DUNG-LIEU DUNG: |Ae ee CHONG CHIBINH 1|dụng kèmtheo,
BẢO QUẢN: Nơikhó,nhiệt đôdưới305C, tránh ảnhsáng. TIỂU CHUẤN: USP32 SĐK/ REG.NP:DEXA TAMTAYCUATREEM, ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG.
%Sảnxuấttai: CÔNG TYCỔ PHẨN DƯỢC PHAM VCP Địachỉ:Thanh Xuân-SócSơn-HàNội-ViệtNam am ACSDOBFAR (S.P.A) VIALE ADDETTA 4/12 20067 TRIBIANO MILANO, ITALIA.
TONG GIAM ĐỐC
Ze, We, G DS. stn LG Gang G
Ó10T dđỘH
9gpdX3/QH
oN’IEB/XS
9196
:9Bp’BJN/XS
ẤgBN
H2ŸN
HNỊL
W1IL
-d8
W31L
W3LL
WHd
LOg
JONHL
uvigod
Sov
31NOXVIHL332
OHM-
dN9
lprescription
drug
CEFTRIAXONE ACS
DOBFAR Ceftriaxone
1g
POWDER
FOR
INJECTION
FOR
INTRAMUSCULAR
OR
INTRAVENOUS
W-IM
Antibiotic
-Cephalosporin
II
upp
oa
ueg
20nU1
%
||PP,
(
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC PHẨM
VCP
(~
SN
CEFTRIAXONEACS
DOBFAR
EACH
VIAL
CONTAINS:
1gCeftriaxone
(asCefriaxone
sodium)
INDICATIONS.
:
USAGE
:|Please
see
CONTRA
-INDICATIONS
:[thekafet
AND
OTHER
INFORMATION
:/
STORAGE:
Keep
inadryplace,
below
30°C,
protect
from
light
SPECIFICATIONS:
USP
32,
KEEP
OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN.
Manufactured
by:
(#
Address
Thanh
Xuân»Soe
vẹpUnder
lkencsd
hự
on
‘4/1220067
TRE
READ
CAREFULLY
THEINSTRUCTION
BEFORE
USE.
Antibiotic
-Cephalosporin
II
…….
MẪU
NHÃN
ĐĂNG
KÝ
THUỐC
BỘT
PHA
TIÊM
CEFTRIAXONE
ACS
DOBFAR
5,
Nhãn
hộp
10
lọ
-tỉ
lệ
70%
(——
CEFTRIAXONEACS
DOBFAR
MOI
LOCHUA:
1gCeftriaxon
(dudi
dang
Ceftriaxon
natri)
RK
Thuốc
bán
theo
đơn
CHỈĐỊNH
2)
l
CACH
DUNG-LIEU
DUNG:
|ae
CHONG
CHÍĐỊNH
ra
sp:”ho
†Ídung
kém
CAC
THONG
TIN
KHAC
:J”
BAO
QUAN:
Naikhé,
dudi
30°C,
CEFTRIAXONE ACS
DOBFAR Ceftriaxon
1g
THUGC
BOT
PHA
TIEM
tranh
anhsang
a
7
‘.
TiEU
CHUAN:
USP
32.
TIEM
BAP
-TIEM
TINH
MACH
IV-IM
SDK
/REG.N®:DEXA
TAM
TAYCUA
TREEM,
ST
CONG
TY
CO
PHAN
DUOC
PHAM
VCP
MẪU
NHÃN
ĐĂNG
KÝ
MỘC
THUỐC
BỘT
PHA
TIÊM
CEFTRIAXONE
ACS
DOBFAR
——
Ó10T
dÒH
Tu
5.
Nhãn
hộp
10
lọ-tỉ
lệ
70%
:sN’491#8/XS
910S
:98pÕJÑN/XS
EBN
H2ŸNW
HNIL
W]1L
-dÿ8
N3LL
WN3LL
VHd
Lò
20nHL
tV48Oq
S2V
ˆ
aNOXVIHL432
_
if
|
ạq2n
|
|
UDp
OaU)
Upq
20
ị
OHM-
dD
Po
04981
J
R
CEFTRIAXONE
R
CEFTRIAXONE
prescription
drug
ACS
DOBFAR
Thuốc
bán
theo
đơn
ACSDOBFAR
EACH
VIAL
CONTAINS:
MỖI
LỌCHỨA:
1gCeftriaxone
(asCefriaxone
sodium)
1gCeftriaxon
(duéi
dang
Ceftrlaxan
natri)
INDICATIONS
:
CEFTRIAXONE
em
in
CHỈĐỊNHCÁCH
DÙNG-LIỀU
DÙNG:
|¬
ae
CHONG
CHIĐỊNH
‘|dụng
kèmtheo
CÁC
THÔNG
TINKHÁC
:
BẢO
QUẢN:
Nơikhò,
dưới
30°C,
tranh
anhsang
TEU
CHUAN:
USP
32.
CONTRA
-INDICATIONS
—:{thekeafet
AND
OTHER
INFORMATION
l
Cc
E
FTR
IAXO
N
E
STORAGE:
Keep
inadryplace,
below
30°C,
protect
fom
ight
ACS
DOBFAR
¬=-
SPECIFICATIONS:
USP
32.
ˆTHUỐC
BỘT
PHA
TIEM
Ceftriaxon
1g
TIÊM
BẮP
-TIÊM
TĨNH
MẠCH
KEEP
OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN.
ACS
DOBFAR Ceftriaxone
1g
POWDER
FOR
INJECTION
FOR
INTRAMUSCULAR
OR
INTRAVENOUS
WV-IM
SĐK
/REG.N°:
IV-IM
ĐỂXÃTAM
TAYCUA
TREEM.
READ
CAREFULLY
THEINSTRUCTION
BEFORE
USE.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDUNG.
Me
bựV
i“HIẾN
”
Sảnnuittok:CONG:
. . .
ress
Ha
. he
Antibiotic
-Cephalosporin
II
ernr
Antibiotic
-Cephalosporin
II
.II
(%
Peis
Thanh
an
20067
|
Rx Thuéc bén theo don
HUONG DAN SU DUNG
THUOC BOT PHA TIEM CEFTRIAXONE ACS DOBFAR
1. Trình bày:
-Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng.
-Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng.
-Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 02 ống nước cất tiêm 5ml sản xuất tại Xí nghiệp
được phẩm 120 (Apharma), số đăng ký VD – 9182 — 09, hạn dùng 36 tháng kể từ
ngày sản xuat.
-Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 02 ống nước cất 5ml,sản xuất tại Công ty cổ phần
dược phẩm trung ương I— Pharbaco, số đăng ký VD – 8092 — 09, hạn anys thang
ké tir ngay san xuat. vi
2.
Công thức: cho |lo.
Ceftriaxon (dưới dang ceftriaxon natri): 1g.
3. Dược lực học: ⁄
Ceftriaxon là một cephalosporin thê hệ 3 có hoạt phô rộng, được sử dụng dưới dạng Ũ
tiêm. Tác dụng diệt khuẩn của nó là do ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. i
Ceftriaxon bền vững với đa số các beta -lactamase (penicilinase và cephalosporinase)
của các vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Ceftriaxon thường có tác dụng ¿ viro và N
trong nhiễm khuẩn lâm sàng với các vi khuẩn dưới đây:
– Gram 4m ua khi: Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes,
Enterobacter cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng
khang
ampicilin), Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella
pneumoniae, Morganella morganii, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis,
Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Serratia marcescens.
Cefiriaxon cũng có tác dụng đối với nhiều chủng Pseudomonas aeruginosa.
– Gram dương wa khi: Staphylococcus aureus (bao gồm cả chủng sinh penicilinase),
Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus nhom viridans.
– Ky khi: Bacteroides fragilis, Clostridium cac loai, cac loai Peptostreptococcus.
Ghi chi: Da sé cac ching C. difficile déu khang voi ceftriaxon.
4. Dược động học:
Ceftriaxon không hấp thu qua đường tiêu hoá, do vậy được sử đụng qua đường tiêm
tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Sinh khả dụng sau khi tiêm bắp là 100%.
Nông độ tối đa trong huyết tương đạt được khi tiêm bắp liều 1,0 g cefriaxon là
khoảng §1 mg/ lít sau 2 -3 giờ. Ceftriaxon phân bố rộng khắp trong các mô và dịch cơ
thé. Khoang 85 -90% ceftriaxon gan voi protein huyết tương và tuỳ thuộc vào nông độ
thuốc trong huyết tương. Thẻ tích phân bố của ceftriaxon là 3 – 13 lít và độ thanh thải
huyết tương là 10 -22 mI/ phút, trong khi thanh thải thận bình thường là Š-12 ml/ phút.
Thời gian bán thải của cefiriaxon xấp xỉ 8 giờ. Ở người bệnh trên 75 tuổi, thời gian bán
thải dài hơn, trung bình là 14 giờ.
Thuốc đi qua nhau thai và bài tiết ra sữa với nồng độ thấp. Tốc độ đào thải có thể
giảm ở người bệnh thẩm phân. Khoảng 40 -65% liều thuốc tiêm vào được bài tiết dưới
dạng không đổi qua thận, phần còn lại qua mật rồi cuối cùng qua phân dưới dạng không
biến đổi hoặc bị chuyển hoá bởi hệ vi sinh đường ruột thành những hợp chất không còn
hoạt tính kháng sinh.
Trong trường hợp suy giảm chức năng gan, sự bài tiết qua thận được tăng lên me
ngược lai nếu chức năng thận bị giảm thì sự bài tiết qua mật tăng lên.
5. Chi định:
Các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với ceftriaxon kể cả viêm màng
não (trir thé do Listeria monocytogenes), bénh Lyme, nhiễm khuẩn đường tiết niệu (gồm
cả viêm bể thận), viêm phổi, lậu, thương hàn, giang mai, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm
khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn da.
Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp (như phẫu thuật âm
đạo hoặc 6bung).
Ceftriaxon chi nén ding để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng. Cần hết sức hạn chế
sử dụng các cephalosporin thế hệ 3.
6. Liều dùng -Cách dùng:
Liều dùng:
-_ Người lớn: Liều thường dùng từ I-2 g/ ngày, tiêm một lần (hoặc chia đều làm 2
lần). Trườnghợp nặng, có thé tăng liều tới 4 g/ ngày. Để dự phòng nhiễm khuẩn trong
phẫu thuật, tiêm tĩnh mạch một liều duy nhat 1g tir 0,5 đến 2giờ trước khi
mô.
-_ Trẻ em: Liều thường dùng từ 50 – 75 mg/ kg thể trọng/ ngày, tiêm một lần hoặc
chia đều làm 2lần. Tổng liều không vượt quá 2ømỗi ngày.
Trong điều trị viêm màng não, liều khởi đầu là 100 mg/ kg thể trọng/ ngày (không
quá 4g/ ngày). Sau đó tổng liều mỗi ngày là 100mg/ kg thể trọng/ ngày, ngày tiém |lần.
Thời gian điều trị thường từ 7 đến 14 ngày. Đối với nhiềm khuẩn do Streptococcus
pyogenes, phai diéu tri it nhat 10 ngay.
– Trẻ sơ sinh: 50 mg/ kg thể
trọng/ ngày.
Suy thận và suy gan phối hợp: Điều chỉnh liều dựa theo kết quả kiểm tra các thông số
trong máu. Khi hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút, liều ceftriaxon không được
vượt quá 2g/ 24 giờ.
Với người bệnh thẩm phân máu, liều 2 gtiêm cuối đợt thẩm phân đủ để duy trì nồng
độ thuốc có hiệu lực cho tới kỳ thâm phân sau, thông thường trong 72 giờ.
Đường dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm tinh mach.
Pha dung dịch tiêm:
– Dung dich tiém bap: Hoa tan 1gceftriaxon trong 3,5 ml dung dịch lidocain 1%.
Không tiêm quá 1g tại cùng một vị trí. Không dùng dung dịch có chứa lidocain để tiêm
tĩnh mạch.
– Dung dịch tiêm tinh mach: Hoa tan |gceftriaxon trong 10 mÏ nước cất vô
khuẩn. Thời gian tiêm từ 2-4phút. Tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch hoặc qua dây truyền
dung dịch.
– Dung dich tiém fruyên: Hoà tan 2gbột thuốc trong 40 ml dung dịch tiêm truyền
không có calci như: natri clorid 0,9%, glucose 5%, glucose 10% hoặc natri clorid và
ølucose (0,45% natri clorid và 2,5% glucose). Không dùngdung dịch Ringer lactat
tan thuốc để tiêm truyền. Thời gian truyền ítnhất trong 30 phút.
– Ceftrlaxon bột vô khuẩn được bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C và tránh anh
sáng.
— Nên dùng dung dịch mới pha. Độ bền của dung dịch thuốc phụ thuộc vào nồng độ
thuốc, dung môi pha, và nhiệt độ bảo quản. Dung dịch pha để tiêm bắp
bền vững trong Ì
ngày ở nhiệt độ phòng (25°C) và 3ngày nếu để trong tủ lạnh (4°C). Dung dịch tiêm tĩnh
mạch bền trong 3 ngày ở nhiệt độ phòng (25°C) va trong 10 ngay trong tủ lạnh (4°C).
(Hoat luc giam 10%).
7. Chống chỉ định:
– Man cam với cephalosporin, tiền sử
có phản ứng phản vệ với penicilin.
– Với dạng thuốc tiêm bắp: Mẫn cảm với lidocain, không dùng cho trẻ em dưới 30
tháng tuôi.
8. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-_ Thời kỳ mang thai: Kinh nghiệm lầm sàng trong điều trị cho người mang thai còn
hạn chế. Số liệu nghiên cứu trên súc vật chưa thấy độc với bào thai. Tuy vậy chỉ nên
dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
– Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa ở nông độ thấp, cần thận trọng khi
dùng thuốc cho người đang cho con bú.
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
Nói chung, ceftriaxon dung nap tốt. Khoảng 8% số người bệnh được điều trị có tác
dụng phụ, tần xuất phụ thuộc vào liều và thời gian điều trị.
Thuong gap, ADR > 1/100
– Tiéu hoa: Ia chảy.
Thuế”
– Da: Phản ứng da, ngứa, nỗi ban.
It gap, 1/1000 < ADR < 1/100 - Toan than: Sét, viém tinh mach, phu. - Mau: Tang bach cầu ưa eosin, giảm tiểu câu, giảm bạch cau. - Da: Néi may day. Hiém gap, ADR < 1/1000 - Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ. -- Máu: Thiếu máu, mất bạch cau hat, rỗi loạn đông máu. -- Tiêu hoá: Viêm đại tràng có màng giả. - Da: Ban do da dạng. -_ Tiết niệu -sinhdục: Tiểu tiện ra máu, tăng creatinin huyết thanh. Tăng nhất thời các enzym gan trong khi điều trị bằng ceftriaxon. Sau khi điều trị “Z. các thuốc kháng sinh thường ảnh hưởng đến hệ vi khuẩn đường ruột và gây tăng triển các nắm, men hoặc những vi khuẩn khác. Trong trường hợp viêm đại tràng cói liên quan dén khang sinh thwong do C. difficile và cần được xem xét trong trường hop ia chảy. Siêu âm túi mật ở người điều trị bằng ceftriaxon, có thể thấy hình mờ do tạo tủa của muối ceftriaxon calci. Khi ngừng điều trị tủa này lại hết. Phản ứng khác: Khi dùng liều cao kéo đài có thể thấy trên siêu âm hình ảnh bùn hoặc giả sỏi đường mật do đọng muối calci của ceftriaxon, hình ảnh này sẽ mắt đi khi ngừng thuốc. Ceftriaxon co thé tach bilirubin ra khoi albumin huyét thanh, lam tang nông độ bilirubin tu do, de doa nhiễm độc thần kinh trung ương. Vì vậy nên tránh dùng thuốc này cho trẻ sơ sinh bị vàng da, nhất là trẻ sơ sinh thiếu tháng. Có thể xảy ra phản ứng Coombs dương tính không có tan máu, thử nghiệm galactose -huyét va glucose -niệu có thể dương tính giả do ceftriaxon. THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUOC 10. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Các tài liệu không cho thấy tác động của ceftriaxon ảnh hưởng đối với người lái xe và vận hành máy móc thiết bị. 11. Tương tác thuốc: Khả năng độc với thận của các cephalosporin có thể bị tăng bởi gentamicin, colistin, furosemid. Probenecid làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải của thận. 12. Thận trọng: Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftriaxon, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Có nguy cơ đị ứng chéo ởnhững người bệnh dị ứng với penicilin. Trong những trường hợp suy thận, phải thận trọng xem xét liều dùng. Với người bệnh bị suy giảm cả chức năng thận và gan đáng kể, liều ceftriaxon không nên vượt quá 2 g/ ngày nếu không theo dõi được chặt chẽ nồng độ thuốc trong huyết tương. 13. Sử dụng quá liều: VA Trong những trường hợp quá liều, không thể làm giảm nòng độ thuốc băng thả phân máu hoặc thâm phân màng bụng. Không có thuốc giải độc đặc trị, chủ yếu là điều trị triệu chứng. 14. Tương ky: Dây truyền hoặc bơm tiêm phải được tráng rửa cần thận bằng nước muỗi (natri clorid 0,9%) giữa các lần tiêm cefiriaxon và các thuốc khác như vancomycin để tránh tạo tủa. Không nên pha lẫn ceftriaxon với các dung dịch thuốc kháng khuẩn khác. Ceftriaxon không được pha lẫn với các dung dịch có chứa calci và không được pha lẫn với các aminoglycosid, amsacrin, vancomycin hoặc ñuconazol. 15. Bảo quản: Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C, nơi khô và tránh ánh sáng. 16. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 17. Tiêu chuẩn: Dược điển Mỹ 32. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Muỗn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sỹ. Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biễn màu... Sản xuất tại: Công ty cô phần được phẩm VCP. Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội Tel: 04.35813669 Fax: 04.35813670 -