Thuốc Ceftriaxone 1g: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ceftriaxone 1g |
Số Đăng Ký | VD-24797-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) – 1g |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | hộp 10 lọ dung tích 15 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/07/2016 | Công ty cổ phần DP Minh Dân | hộp 10 lọ dung tích 15 ml | 27296 | Lọ |
NHÃN
HOP
-Ti
LE
75%
(Dai:
136mm,
R6ng:
56
mm,
Cao:
60
mm
)
~
SØIA()|4ox©8/O19|độn
^
° BỘ Y TẾ
A. CUC QUAN LY
DA PHE
ae
Z
Lân đâu:,ÁŠ..!…04.1…104
DUYỆT
ñÌ
3NOXVIM1133
DƯỢC
6
[At-M1]HOW
HNIL
NAN
~HOWW
HNILINGIL~
yeNgIL
Grup
uoyduoselg
/UOP
OeL
UDG
OMNUL
|
——
a
Mỗilọchúa:
The
a
Rx
Prescription
drug
INTRAMUSCULAR
-INTRAVENOUS
FORINJECTION
ORINFUSION
Each
vialcontains:
=
Cettrlox:
dlsodlum)……………….
na
Nà
na
chan
adminttrations
and
:
tinkhóc:
XInxem
rong
tờhướng
dễn
sửdụng
mote
Informations:
Please
readtheenclosed
leaflet
Baoquan:
Nolkhd,
tranh
anh
sang
trực.tiếp.
ge:Dryplace,
avoid
direct
light.
Below
an
Cefrriaxonely
|
==.
Ceftriaxonety
|
==
ĐỌC
KỳHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
READ
ENCLOSED
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USE
SDK/REG.N’: =
UNAM
$ốlô§X/lol
:
9360351623209
———
CÔNG
TYCỔPHẦN
DƯỢC
PHẨM
MINH
DÂN
(MINH
DANPHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
BoxofÌvials
ofpowder
forInjection
ANS-N6oatHonXolocas
excte-My
Yocomers
Hộp
]Ũlọthuốc
bột
phơ
tlêm
LENA-Beng
NB-KCNHodXox0MX
NamDitay-NamDinhprovce-
VilNam
RX
muốc
bén
theo
đơn
tit
BAP
-TIEM
TINH
MACH
-TRUYEN
TINH
MACH
TTN274 (GG)
413?
hot
MẪU
NHÃN
LỌ
-TỈ
LỆ
200%
Kích
thước:
(ó4
X
28
mm
)
CtÍTRÏAxONE
Ïụ
TIÊM
BẮP
-TIÊM
TĨNH
MẠCH
-TRUYỀN
TĨNH
MẠCH
_Mỗi
lọchức:
LM
-IV
Cefrioxon(dướidongCeftioxonngi)….
„1g
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng
vò
cócthông
tinkh@e:
Xin
xem
trong
t6hướng
dỗn
sửdụng
;
..Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ónh
sóng
†rục
tiếp
Tiêu
chuẩn:
ICCŠ
nhiệt
độ
dưới
30°C
[o%
CONG
TYCỔ
PHAN
DƯỢC
PHAM
MINH
DAN
re
Lô
N8-Đường
Nõ
-KCNHoà
Xé-XaMjX4
pad
TP.Nam
Binh
-1.Nam
Binh
-Viet
Nam
:PJu!/X$ ÁÐÔN
:aN’Đ3a/3%@S
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
MINH
DÂN
`
CHỦ
TỊCH
HDG!
1ỔNG
GIÁM
ĐỘC
0s.
Nguyinehe
Ding
Thuốc bột pha tiêm
Ceftriaxon lg
s¿ 14A4
Ad Hist =
Thuốc này chi dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng Thành phần: Mỗi lọbột chứa Ceftriaxon natri tương ứng với 1.0 gCeftriaxon. Dược động học: Sinh khả dụng sau khi tiêm bắp là100%. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được do tiêm bắp liều Igkhoảng 8l mg/lít sau 2-3giờ. Ceftriaxon phân bố rộng khắp các mô vàdịch cơthể. Khoảng 85 -90% thuốc được gắn với protein huyết tương và tuỳ thuộc vào nồng độ của thuốc trong huyết tương. Thể tích phân bố của ceftriaxon là3-13 lítvà độ thanh thải huyết tương là10-22ml/phút, trong khi thanh thải thận bình thường là5-12 ml/phút. Nửa đời thuốc trong huyết tương khoảng 8giờ, kéo dài hơn ởngười bệnh trên 75 tuổi, trung bình là14giờ. Thuốc qua nhau thai vào tuần hoàn thai nhi vàvào sữa mẹ với nồng độ thấp. Tốc độ đào thải có thể giảm ởngười bệnh thẩm phân. Khoáng 40 -65 %liêu thuốc tiêm vào được bài tiết dưới dạng không đổi qua thận, phần còn lại qua mật rồi cuối cùng qua phân dưới dạng không biến đổi hoặc bịchuyển hoá bởi hệ visinh đường ruột thành những hợp chất không còn hoạt tính kháng sinh. Trong trường hợp suy giảm chức năng gan, sựbài tiết qua thận được tăng lên vàngược lạinếu chức năng thận bịgiảm thì sựbài tiết qua mật tăng lên. Dược lực học: Ceftriaxon làmột kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3,có phổ kháng khuẩn rộng, diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Ceftriaxon bền vững với đa sốcác beta-lactamase của các vikhuẩn Gram âm và dương. Ceftriaxon thường có tác dụng invitro và trong nhiễm khuẩn lâm sàng đối với các vikhuẩn sau: -Gram âm ua khi: Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, Enterobacter cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng kháng ampicilin), Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella oxytoca, 6lebxiella pueumoniade, Morganella morgamii, Neisseria gonorrhoeae, cisseria meningitidis, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris. Serratia marcescens.
Ceftriaxon ciing cétac dung voi nhiéu ching Pseudomonas aeruginosa. Ghi chi: Nhiéu chủng các vỉkhuẩn nêu trên có tính đa kháng với nhiều khang sinh khac nhu penicilin, cephalosporin va aminoglycosid nhung nhay cảm với ceftriaxon.
-Gram duong ua khi: Staphylococcus aureus (bao gém cả chủng khang penicilinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae. Streptococcus pyogenes, Streptococcus nhém viridans. Chỉ chi: Staphylococcus khang methicilin cing khang ceftriaxon. das6các ching Streptococcus nhém Dva Enterococcus, thi du Enterococcus faecalis đều kháng với ceftriaxon. – Ky khi: Bacteroides fragilis, các loài Clostridium, cdc loài Peptostreptococcus.
Ghi chi: Da s6 cdc chung Clostridium difficile déu khang ceftriaxon. *Ceftriaxon duoc chiing minh invitro có tác dụng chống đa sốcác chủng của các vikhuẩn sau đây, nhưng vềmặt lâm sàng chưa biết rõ: +Gram 4m hiéu khi: Citrobacter diversus, Citrobacter freundii, các loài Providencia (bao g6m Providencia rettgeri), cic loai Salmonella (bao gồm Salmonella typhi), cc loai Shigella. +Gram duong uakhi: Streptococcus agalactiae. +Ky khi: Bacteroides bivius, Bacteroides melaninogenicus. Chi dinh:Ceftriaxon chỉ nên dùng điểu trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, do các vi yr nhạy cảm gay ra, bao gém: Viém mang nao (trir thé do Listeria “s1onocytogenes), bệnh Lyme, nhiễm khuẩn đường tiết niệu (gồm cả viêm bể thận), viêm phổi, lậu, thương hàn, giang mai, nhiễm khuẩn huyết, nhiềm khuẩn xương vàkhớp, nhiễm khuẩn da. Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, nội soi can thiệp (như phẫu thuật âm đạo hoặc ổbụng). Chống chỉ định: Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin, tiền sửcóphản ứng phản vệ với penicilin. Với dạng thuốc tiêm bắp: Không dùng dạng phối hợp với lidocain khi có mẫn cảm với lidocain; không dùng cho trẻ dưới 30 tháng tuổi. Có dung dịch kìm khuẩn chứa benzyl alcohol không được dùng cho trẻ sơsinh. Liều cao (khoảng 100 -400mg/kg/ngày) benzyl alcohol có thể gây độc cho trẻ sơsinh. Trẻ sơ sinh bịtang bilirubin -huyết, đặc biệt ởtrẻ đẻ non vìceftriaxon giải phóng bilirubin từalbumin huyết thanh. Dùng đồng thời với chế phẩm chứa calci ởtrẻ em: Do nguy cơ kết tủa ceftriaxon -calci tại thận vàphổi ởtrẻ sơsinh vàcó thể cảởtrẻ lớn. Đặc biệt chú ýđến trẻ sơsinh từIđến 28 ngày tuổi, đang hoặc sẽphải dùng dung dịch chứa calci đường tĩnh mạch, kể cả khi truyền tĩnh mạch liên tục dung dịch dinh dưỡng có chứa calci. Tác dụng không mong muốn: Nói chung, ceftriaxon dung nạp tốt. Khoảng 8% sốngười bệnh được điều trị cótác dụng phụ, tần xuất phụ thuộc vào liều vàthời gian điều trị.
Thường gặp. ADR >1/100: Íachảy; phản ứng da, ngứa, nổi ban.
Ítgặp. 1/1000