Thuốc Ceftezol VCP: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ceftezol VCP |
Số Đăng Ký | VD-19054-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ceftezol (dưới dạng ceftezol natri)- 1g |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/06/2013 | Công ty CPDP VCP | 55000 | lọ |
___MAUNHAN DANG KY
THUOC BOT PHA TIEM CEFTEZOL VCP
1. Nhãn lọ -tỉ lệ 100%
BỘ Y TẾ
R GMP -WHO CỤC QUAN LY DUOC 7FOF! _”——_ ụ a m3 AA :EEE Bp | .EEE A PHE DUYET —_Cefszol (Dưới dang cefezol nain) 1g 4 ;” €7 . THUOC BAN THEO DON : 2 Lần đã ề a andauflA ¬ THIẾt BộPUTÊN -TIÊNBÍp Xã%“ ‘.Âb»)-(…k…Í.. | CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM VCP Oo2aL
2. Nhãn hộp 01 lọ -tỉ lệ 100%
{|| = ¬ IAKwwpp: 9£p’dx3/qH ¡£ uUlUU:,N’Q9)88/XS 0|06 | |AKwwpp :9‡#p’BIN/XS XgBN
oo BỊiozogo2 +
d.2A 10291135
GMP -WHO GMP -WHO – Đểxatâmtaycủatrẻem. Keep outofthereach ofchildren. THUỐC BẢN THEO DON Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khảdùng. PRESCRIPTION DRUG Read carefully the instruction before use. ,
eee) Ceftezol VCP C7¬ 1 1 1 mm. Ceftezol VCP Ee Ceftezol VCP | 1 » Coftezol tg NI i * 19Coflezole + f i ÌMỖILỌCHỮA: Cefezoi | | EACH VIAL CONTAINS: i ||(dưới dạng Ceflezol nalri} 1g | ||1gCaftezole (asCeflezole sodium) Ị ||CHỈĐỊNH !Ì xm@ i
| INDICATIONS 5
| |CÁCH DUNG-LIEU nan] trong hutng | | USAGE |‘tetate Ị Ï NI |CHONG CHIBINH :)sảnsrdựng | I(MI CONTRA -INDICATIONS :
! n |BAO QUAN: Noikhô,dưới 30C, i a |STORAGE: Keep inadryplace, below 30°C | | tránh ánhsáng. i ! protect fromlight ị Ì_TIÊU CHUẨN: CP.2010 1 |SPECIFICATIONS: CP2010 Ẻ LÔ Đo SĐK /REG. N°:
HỘP1LỘTHUỐC BOTPHATEM WÃ BOXOF1VIALPOWDER FORINJECTION LZ TIÊM BẤP Smutimt:CÔNG TYCỔPHẨN DUOC PHAM VCP FOR INTRAMUSCULAR |Monutoctured by:VCP PHARMACEUTICAL JSC DIACHITHANH XUAN. SOCSON HANOI-VIETNAM ADDRESS THANHXUAN ©SOCSON HANOI -VIEINAM
ee TỔNG GIÁM ĐỐC
as Guin “2 Cuong
CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM VCP
.__ MÂUNHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC BOTPHA TIEM CEFTEZOL VCP
3. Nhan hop 01 lo +01 ống nước cát pha tiêm do XNDP 120 sản xuất – lệ 100%
ÁÁu1tIpp: 9ep’dx3/qH ẤÁuiUUU :,N’19)Êg/XS 0Ì0S AK WwW PP :91£p-‘BIW/XS AgÕN > BỊIJoZauea+ – | Am
dOA I0Z9119
t — —] | GMP -WHO Đểxatắmtaycủatrẻem, GMP -WHO |Keep out ofthereach ofchildren. Doc kjhung dinsirdung trusckhiding FR |Read carefully theInstruction before use, THUOC BAN THEO DON PRESCRIPTION DRUG Ceftezol VCP Ceftezol VCP
MỖIHỘP CHỮA: EACH BOX CONTAINS: *1lothuốc bộtphatiêm *1vialofpowder forinjection 1gCeflezol (dưới dạng Ceflezol natri) .
. 1gCeflezole ascote c.n *4ốngnước cấtphatiêm 5m! KH “er forinjection 5ml: | La Ceftezol ig < Handụng :36tháng kếtừngày sảnxuất > 1gCeftezole < PToons asetheabe afempouie {xinxemtrênốngdung môi) | Ragins:VD'9ïBEI: 0ø SBK :VD -9182-09 Manufactured by:Apharma Sảnxuấtlại:XNDP 120 Add: 118VụXuan Thieu -Long Bien-HaNoi Địađhỉ:118VũXuânThiêu LongBiên-Hà Nội CHÍĐỊNH : INDICATIONS 7pa CÁCH DÙNG -LIÊU DÙNG :eying |DOSAGE 2)neass n CHONG CHỈĐỊNH :|dhưưn n : CONTRA -INDICATIONS BAO QUAN :Noi knd,trinh anhsang nhiệt độdưới 30°C TIEU CHUAN :CP2010 SDK /REG. N°: STORAGE: Keap inadryplace, below 30°C protect fromlight SPECIFICATIONS: CP2010 HỘP 1LỌ +1ÓNG Vã BOX OF 1VIAL +1AMPOULE |4 e z to,CONG TYCỔ PHẨI A Manutochued ‹ TIEM BAP DAckTrnh tuân sọcsơ-HÀNo. 0Pvờ. FOR INTRAMUSCULAR Wesutl-recsn. tượng — ADDRESS: THANHXUAN -SOCSON -HANOI -VIE]NAM - ñSWƒWNW§fjfWig PA ee eee v> „ we
TONG GIAM BOC
nS Guin Van Cuong
vợ
CÔNG TY CO PHAN DUOC PHAM VcP
__ MAU NHAN DANG KY
THUOC BOTPHA TIEM CEFTEZOL VCP
4.Nhân hộp 01 lọ+01 ống nước cát do CTCPDPTW 1sản xuất – lệ100%
AKwwopp: 9)£p’dx3/qH ẤẤuliưu U:,N’2)88/XS GỊ9S AAWWpp :ajep hws Ae6N
> BỊozeua2 +
|
GMP -WHO | Đổxatắmtrycủatrẻem. R GMP -WHO Kowp cut tereach ofchildren. . Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. Read careful instruction before use. THUOC BAN THEO DON | PRESCRIPTION DRUG Cef VCP Ceftezol VCP eftezo MỖIHỘP CHỮA; EACH BOX CONTAINS: | *4lo thuốc bột .an *1vialofpowder forinjection ° 7= 1gCeftezole asCeftezole sadium tông nen ch hong nam 1“1ampoule ofwater forinjection 5ml: “1ongn ` .no:36 months > Ceftezol 19 » Handụng :36thangkétừngày sảnxuất > 19Ceftezole s |_ albalol Yo) | (xinxemtrên ẳngdung môi) Regno:VD -8092-09 SÐK_-VD -8062 -08 Manufactured by:Pharbaco Sảnxuấttại:CTCPDPTWI -Pharbaco Add: 160-TonDucThang -Dong Da-HaNoi ‘Địachỉ.160TônĐứcThắng -ĐồngĐa-HàNội| | INDICATIONS Í CHÍĐỊNH : “|pease se | IMI CÁCH DUNG -LIEU DUNG :|Ki | IMI cm NDEAnows ,|thloaf | n Ì CHÔNG CHÍĐỊNH :_ |_ dầưang n ONTRA – :
BAO QUAN :Noikhô,tránh anhsang STORAGE: Keep inadryplace, below 30°C | |nhiệt độdưới 302C Protect fromlight TRU CHUAN: Ge2iD |SPECIFICATIONS: CP2010 |SĐK /REG. N°:
HỘP 1LỌ +1ÓNG ‘4 BOX OF 1VIAL +1AMPOULE LZ # ` 8 PHA PHẨM uedbyVCP PHARMACEUTICAL JS.C_ TIEM BAP BAChinh sócxeuhte ng FOR INTRAMUSCULAR ng
Ds Øườu 7n ‘ỔMg
t
3⁄4
Ñ
ia
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM VCP
___ MAU NHAN ĐĂNG KÝ
THUOC BOT PHA TIEM CEFTEZOL VCP
5 .Nhãn hộp 10 lọ -tỉlệ 70%
R GMP -WHO
Ceftezol VCP IjM
THUGC BOT PHA TEM -TIEM BAP
THUOC BAN THEO DON __.. CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM vcp HOP 10LO h 2a ‘ Sẽ ẹ <> sp. S$. sẽ Eo Nw a2 | ca oF | Se <: sẽ Sẽ =0 g gã ze s5 ồ; fe > 23 = =: số 6» gs xẽ VỆ 2$ if fs g2. x _ ễ » e2 Ne”
SIVIA OLJOXO 9’$ Ty2ILn32VWMVHd a2A ©ñngQ NOIIdltl2§3èJa
WYIIIBSIIWWHINI t0i ~NOLLOSPNI HO 1300
> ajozayay BL 4
`Soy ~—. A On OC. 2 SS SON 12
=====““ TỔNG GIÁM ĐÔC
`. 2v
ps. Grin Vian Cuong
3)
m
NY0X=Nyi
NCS305
IONWH
neDAWYHd
SONGNyHd
95AlONOD
11sp
UNBEIN
Je
‘Đưnp
j09o
Burp ne
Ugp
Bupny
4496g
We1)BẠ2ÁE)UUẸ)
6X@
Rx Thuốc bản theo đơn =
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUÓC BỘT PHA TIÊM CEFTEZOL VCP J“
1. Trinh bay:
+ Hộp 01 lọ ;Hộp 10 lọ
+ Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 01 ống nước cất 5ml, sản xuất tại Xí nghiệp
được phẩm 120 (Apharma) -118A Phố Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, Thành phố Hà Nội, số đăng ký VD — 9182 — 09, hạn dùng 36 tháng kê
từ ngày sản xuất và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 01 ống nước cất 5ml, sản xuất tại Công ty cô
phần dược phẩm trung ương I—- Pharbaco- xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành
phố Hà Nội, số đăng ký VD — 8092 —09, sé dang ky VD — 8092 — 09, hạn dùng 36
tháng kể từ ngày sản xuất và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
2. Công thức: cho 1lọ.
Ceftezol (dưới dạng Ceftezol natri): 1g.
3. Dược lực học:
Ceftezol là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, Ceftezol có tác dụng diệt
khuân bằng cách ngăn cản sự phát triển và phân chia vi khuẩn doức chế tổng hợp
vách tế bào vi khuẩn.
Ceftezol dùng theo đường tiêm, có hoạt tính mạnh trên các cầu khuẩn Gram
dương. Thuốc có tác dụng tốt trên các trực khuẩn Gram dương và có tác dụng trung
bình trên các vi khuẩn đường ruột Gram âm.
Các cầu khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chủng Staphylococcus tiet
và không tiét penicilinase. Tuy nhién, cdc ching Staphylococcus khang methicilin
bị coi là luôn luôn kháng các cephalosporin. Phan lon cac ching Streptococcus
nhạy cảm với Ceftezol, nhưng thuéc khéng cé tac dung trén Streptococcus
pneumoniae khang penicilin.
Các chủng Emerococcus cũng thường khang Ceftezol. Haemophilus influenzae
thường giảm nhạy cam.
Ceftezol giảm hoạt tính trên một s6 Enterobacteriaceae, bao gồm các chủng
Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis. Proteus indol duong
tính, một số Ewferobacter spp.. Pseudomonas aeruginosa và Bacteroides kháng
Ceftezol.
4. Dược động học:
Ceftezol sau khi tiêm bắp các liều 0,5 gvà 1g, trong vòng 30 phút sẽ đạt được
nồng độ đỉnh huyết tương tương ứng là 10 microgam và 20 microgam/ml.
Ceftezol phan bố rộng khắp trong các mô và dịch của cơ thể, trừ não và dịch não
tủy có nông độ thấp và không thể dự đoán được. Thể tích phân bố của Ceftezol là
18 lit/1,73 m? dién tich co thé. Ceftezol đạt nồng độ có thể đo được trong dịch màng
phổi, nhãn phòng, mật, khớp và mô xương. Cefiezol qua hàng rào nhau thai vào
tuần hoàn thai nhi và có nồng độ thấp trong sữa mẹ. Nửa đời trong huyết tương dao
động từ 30 đến 50 phút, nhưng có thể kéo dài hơn ởngười suy thận, nhất là đối với
chất chuyển hóa. Khoảng 70% Ceftezol trong tuần hoàn gắn kết với protein huyết
tương.
Khoảng 20 -30% Ceftezol nhanh chóng bị khử acetyÌ trong gan và khoảng 60 –
70% liều dùngđược bài tiết trong nước tiểu qua ống thận trong 6giờ dưới dạng
Ceftezol và chất chuyên hóa tương đối không hoạt tính. Sau khi tiêm bắp các liều
0,5 và 1g, Ceftezol có nồng độ tương ứng cao trong nước tiêu là 0,8 mg và 2,5
mg/ml. Probenecid ngăn chặn sự bài tiết của Ceftezol ởthận. Ceftezol bài tiết ởmật
với số lượng tất Ít.
5. Chỉ định :
Ceftezol được chỉ định trong nhiễmkhuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm
xương -tủy và các thê nhiễm khuẩn nặng khác.
Các chỉ định khác: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, như viêm thận –
bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang nặng tái phát; nhiễm khuẩn đường hô
hấp, như viêm phi nặng do vi khuẩn, viêm phế quản -phối, áp xe phổi; nhiễm
khuẩn ngoại khoa, như áp xe bụng, áp xe màng bụng, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật;
các nhiễm khuẩn khác: Viêm mủ màng phổi, nhiễmkhuẩn nặng đường ruột.
6. Liều lượng và cách dùng :
e Liễu dùng :
Người lớn: Liều thông thường tiêm bắp: 2gđến 4g, chia 2-3 lằn/ngày tùy
theo mức độ nhiễm khuân.
e Cách đùng:
Tiêm bắp: Hòa tan 1g thuốc trong 4m] nước cất tiêm, cần tiêm bắp sâu.
7. Chống chỉ định: net
Người quá mẫn với nhóm penicilin và/hoặc với các cephalosporin.
§. Thận trọng:
Dùng thận trọng với người bệnh bị tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn, và
người thiểu năng thận. |
Trường hợp có ia chảy nặng, kéo dài, hãy nghĩ đến viêm ruột màng giả do
kháng sinh gây ra, có thể điều trị bằng metronidazol.
Cần chú ýlượng natri trong những liều điều trị của thuốc đối với người bệnh
có tích lũy natri và nước, đặc biệt khi dùng liều cao.
Thận trọng về liều lượng và cách dùng ởtrẻ sơ sinh, trẻ em.
Chảy máu có thê gặp ởngười điều trị bằng kháng sinh beta lactam; thường
hay xảy ra ởngười suy thận. Nếu cú chảy máu do kháng sinh, phải ngừng thuốc và
điều trị thích hợp.
9. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Cefiezol được dùng ởmọi giai đoạn mang thai và thường được xem là sử dụng
an toàn trong khi mang thai.
Ceftezol bài tiết qua sữa mẹ ởnồng độ thấp. Nồng độ này không có tác động
trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng cần quan tâm khi thay tré bi ia chảy, tua va nỗi ban.
10. Tác dụng không mong muốn (ADR) :
Ban davà đau tại chỗ tiêm là những ADR thường gặp nhất.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: Đau tại chỗ tiêm bắp, đôi
khi bị chai cứng.
Tiêu hóa: ja chảy.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, biến chứng chảy máu.
Da: Ban da dang san.
Í gap, 1/1000