Thuốc Ceftazidime: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeftazidime
Số Đăng KýVD-18230-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftazidim – 1g
Dạng Bào ChếBột pha tiêm
Quy cách đóng góihộp 1 lọ bột, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Am Vi Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Am Vi Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/01/2013Công ty CPDP Am Vi40000lọ
27/10/2015Công ty CPDP Am Vihộp 1 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml22000Lọ
sasi

CEFTAZIDIME
Ceftazidim
19
STORAGE:
Inadry,cool
place,
below
30°C.Protect
from
light.
SPECIFICATION:
USP
30
Reg
Noo.

PRESCRIPTION
DRUG.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN.
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BERORE
USING.

CEFTAZIDIME

CEFTAZIDIME
Ceftazidime
19

8616SX/
Lot.:
Ngày
sản
xuất/
Mĩg:
Hạn
dừng/Exp

Ceftazidime
19

Ry.
Prescription
drug
Ceftazidim:
ig
-Mỗi
ống
chứa:
Nước
cất
pha
tiêm
Smi
(SX
tai:
Công
tyẤPDược
Danapha
SOK:
VD-15083-11)
CHỈ
ĐỊNH,
0HỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
DŨNG:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BẢO
QUẦN:
Nơi
khô,
mát,
nhiệt
độ<30 °C.Tránh ánh sáng. TIEU CHUAN: USP 30. SốĐĂNG KY............. THUỐC BẢN THEO ĐƠN. BEXA TAM TAY TRE EM. BOC KY HUONG DAN sU DUNG TRUOC KH! DUNG. sews at §ÿ†0?Dư:phẩm AMWi(AMVIPHARM) BO Y TE vé, CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | DA PHE DUYET Lin div: AB.) dled Adal THÀNH PHAN: MBi lochứa ˆ 1ÐE14đương N13.KÙN Đúngset, H(306LTPHỮM CEFTAZIDIME Ceflazidim tg -SốlôSX/ Lot. -Hạn dùng/Exp.. Powder for Injection (LMUILVJLV.L) Bội pha tiêm (T.B/T.M/T.T.M.) _STORAGE: Inaary, cool place, _below 30°C. Protect from tight -BẢO QUẦN: Nơi khô, mát, -nhiệt độ630°C.Tranh anh sang. sa a CONG TY C6PHAN DUOC PHẨM AMVI Amwipharm | __ GEFTAZIDIME ` Ceftazidime 1g —_—_—-. Rx Prescription drug COMPOSITION: Each vilcontains Ry Thuốc bán theo don THÀNH PHẨN: Mỗi lọcha _ | Xi Ceftazidim: 19 | INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, ị : : | DOSAGE: read theleallet inside oe cm | CEFTAZIDIME srwaena#reage, | CEFTAZIDIME Xem tờhướng dẫn sửđụng. Ceftazidim 19 below 30°C. Protect fromight Ceftazidime 1g BẢO QUÂN: Nơikhô, mát, nhiệt độ<30s0.Tránh ánh sáng. SPECIFICATION: USP 30 TIEU CHUAN: USP 30. Reg No... THUỐC BẢN THEO BON. ĐỀ XÃ TẮM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HUONG DAN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DŨNG. Sử? wi ại CTCP Due phẩm AMVi(AMVIPHARM LOB14,Gap N13,KONBtn sam. H.C8Oi,TRHOM a 2? CEFTAZIDIME = & Ceftazidim 1g 0 DUOC PHAM | |$610 SX/ LoL: -Hạn đũnQ/EXp.: Powder forinjection (LIMJLVALVL) Bột pha tiêm (T.B/T.M/T.T.M.) |below 30=C, Protect from tight BAO QUAN: Noi kno, mat, .fhiệt đỘ6209G.Trann anh sang. _STORAGE: Inaary, cool place, se, sl CÔNG TY CỔPHẦN DƯỢC PHẨM AMVI Amvipharm t- CEFTAZIDIME THÀNH PHÀN: Cho | lọ Ceftazidim pentahydrat tương đương với Ceftazidim .......................-----------:--+ceeerreeerterrterrttrttrttrrtrrrrrrrrre lg. nếu 8 ...................ốaaaaaaanaauanan 118 mg DANG BAO CHE: Thuốc bột pha tiêm. Lih ⁄ DƯỢC LỰC HỌC: ;; Ti ý Ceftazidim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế các enzym tổng hợp vách tê bào vi khuân. Thuôc bên vững với hâu hêt các beta- lactamase của vi khuẩn trừ enzym của Bacferoides. Thuốc nhạy cảm với nhiều vi khuân Gram âm đã kháng aminoglycosid và các vi khuẩn Gram dương đã kháng ampicillin và các cephalosporin khác. Phố kháng khuẩn: l Tác dụng tốt: Vi khuẩn Gram âm ưa khí bao gồm: Pseudomonas (P.aeruginosa), E.coli, Proteus (ca dong indol duong tinh va 4m tinh), Klebsiella, Enterobacter, Acinetobacter, Citrobacter, Serratia, Salmonella, Shigella, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoea va Neisseria meningitidis. MOt số chủng Pneumococcus, Moraxella catarrhalis, va Streptococcus tan mau beta, (nhdm A, B, Cva G lancefield) va Streptococcus viridans. Nhiéu ching Gram duong ky khi cling nhay cam, Staphylococcus aureus nhay cam vita phai với Ceftazidim. Khang thuốc: Kháng thuốc có thể xuấthiện trong quá trình điều trị do mat tác dụng ức chế các beta- lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (đặc biệt đối với Pseudomonas spp., Enterobacter và Klebsiella). Ceftazidim khéng cé tac dung véi Staphylococcus aureus khang methicillin, Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteroides fragilis, Campylobacter spp., Clostridium diffcile. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Ceftazidim không hấp thu qua đường tiêu hoá, do vậy thường dùng dạng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Nồng độ huyết thanh đạt được: Tiêm bắp (sau 1- 1,5 giờ) Tiêm tính mạch (sau 5phú) | Liêm aren liên tục 500mg Khoang15 mg/l Khoảng 45 mg/1 Khoảng 40 mg/1 lg Khoảng 35 mg/1 Khoảng 85 mg/l Khoảng 70 mg/] 2g _ Không có thông báo Khoảng 170 mg/l Khoảng 170 mg/Ï Nửa đời của Ceftazidim trong huyết tương ởngười bệnh có chức năng thận bình thường xấp xỉ 2,2 giờ, nhưng kéo dài hơn ởngười bệnh suy thận hoặc trẻ sơ sinh. Ceftazidim không chuyển hoá, bài tiết qua lọc cầu thận. Khoảng 80- 90% liều dùng bài tiết qua nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch 1liều độc nhát 500mg hay 1g, khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tiểu sau 2giờ đầu. 2- 4giờ sau khi tiêm bài tiết thêm 20% liều vào nước tiểu và sau 4- 8giờ sau lại thêm 12% liều bài tiết vào nước tiểu. Hệ số thanh thải Ceftazidim trung bình của thận là 100m phút. Bài tiết qua mật dưới 1%. Chi khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Cefazidim thấm vào các mô ởsâu và cả dịch màng bụng; Thuốc đạt nồng độ điều trị trong dịch não tuỷ khi màng não bị viêm. Ceftazidim đi qua nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ. Ceftazidim hắp thu sau liều tiêm qua màng bụng cho người bệnh điều trị bằng thâm tách màng bụng. CHÍ ĐỊNH: Chỉ dùng Cefazidim trong những nhiễm khuẩn rất nặng, đã điều trị bằng kháng sinh thông thường không đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc. Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vikhuẩn Gram âm như: -Nhiễm khuân huyết -Viêm màng não, (ngoại trừ do Listeria monocytes) -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng -Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt -Nhiễm khuẩn xương và khớp -Nhiễm khuẩn phụ khoa -Nhiễm khuẩn trong ỗbụng -Nhiễm khuẩn davà mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương Những trường hợp kể trên đã xác định hoặc nghỉ ngờ do Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm màng não do Pseudomnas, nhiễm khuẩn ởngười bị giảm bạch cầu trung tính, cần phải phối hợp Ceftazidim với kháng sinh khác. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với cephalosporin. NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIET VA CANH BAO KHI SU DUNG THUOC: Trước khi bắt đầu điều trị bằng Ceftazidim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác. Có phản ứng chéo giữa penicillin với cephalosporin. Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc độc với thận. Vài ching Enterobacter lic đầu nhạy cảm với Ceftazidim có thể kháng thuốc dần trong quá trình điều trị với Ceftazidim và các cephalosporin khác. Ceftazidim có thể làm giảm thời gian prothrombin. Cần theo dõi thời gian prothrombin ởngười suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cần phải cho vitamin K. Nên giảm liều hàng ngày khi dùng cho người bệnh suy thận. Thận trọng khi kê đơn Ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt bệnh ly. oeMeee wie, £ we. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thời kỳ mang thai: Cephalosporin được coi là an toàn trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa có những nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết). Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú. TƯƠNG TÁC THUỐC: Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, Ceftazidim gây độccho thận, cần giám sát chức năng thận khi điều trị kéo dài. Cloramphenicol đối kháng ¿zviro với Ceftazidim, nên tránh phối hợp khi cần tác dụng diệt khuẩn. TÁC DỤNG KHOANG MONG MUOAN: itnhat 5% người bệnh điều trị có tác dụng không mong muốn. ln Thường gặp nhất làphản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng và phản ứng đường tiêu hoá. I fo Thường gdp, ADR >1/100
Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
Da: Ngứa, ban sát dần, ngoại ban.
Ítgặp,1/1000 500 0,5g cir 48 gid 1lan
Liều gợi ýởtrên có thể tăng 50%, nếu lâm sàng yêu cầu như ởbệnh nhày nhớt.
Người bệnh đang thẩm tách máu, có thể cho thêm 1g vào cuối mỗi lần thâm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng liều Ig/ ngày, dung |lần hoặc chia nhiều lần.
Người bệnh đang thâm tách màng bụng, dùng liều bắt dau 1g, sau đó liều 500mg cách nhau
24 giờ.

Chú ý: Nên dùng Ceftazidim ítnhất 2ngày sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn, nhưng cần kéo dài hơn khi nhiễm
khuân có biên chứng
Pha dung dịch tiêm và truyền:
Dung dịch tiêm bắp: Pha thuộc trong nước cât tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nông độ
khoang 250 mg/ml. , ; –
Dung dich tiêm tĩnh mạch: Pha thuôc trong nước cât tiêm, dung dịch natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5%, với nông độ
khoảng 100mg/ml. ˆ ,,
Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch nhưng với 10- 20 mg/ml (1- 2g thuôc
trong 100ml dung dịch)
QUA LIEU VA XỬ TRÍ: at
Đã gặp ởmột số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gôm co giật, bệnh lý não, run ray, debị kích thích thân kinh thân
kinh cơ. Cần phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bị bệnh quá liễu cấp và có thé điều trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể
cho thâm tách máu hoặc màng bụng đê loại trừ thuôc nhanh.
TIÊU CHUẢN CHÁT LƯỢNG: USP 30 jv
HAN DUNG: 24 thang (ké tir ngay san xuất). xử
ĐỘ ÓN ĐỊNH:
Dung dịch Ceftazidim nồng độ lớn hơn 100 mg/ml pha trong nước cất tiêm, dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0,5%
hoặc 1%, dung dịch tiêm natri clorid 0,9%, dung dịch tiêm dextrose 5%. Thuôc duy trì dược hoạt lực trong 18 giờ ởnhiệt
độ phòng hoặc 7ngày khi đề tủ lạnh. ;
Dung dịch Ceftazidim nông độ 100mg/ml hoặc thâp hơn pha trong nước cất tiêm, dung dịch tiêm natri clorid 0,9%, dung
dịch tiêm dextrose 5%, duy trì được hoạt lực trong 24 giờ ởnhiệt độ phòng hoặc 7ngày khi dé trong tủ lạnh.
Ceftazidim kém bên vững trong dung dịch natri bicarbonat.
TRÌNH BÀY:
– 1H6p chứa 1lọthuốc bột pha tiêm và 1ống nước cắt pha tiêm 5ml +Itờ hướng dẫn sử dụng.
– 1Hộp chứa Ilọthuốc bột pha tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kêđơn của bác sĩ Dé xa tim tay tré em. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến của bác sĩ Khi dùng thuốc, nếu códấu hiệu khác thường, nên ngưng ngay vàhỏi ýkiến Bác sĩhoặc Dược sĩ. Không dùng thuốc nếu quá hạn hoặc kém phẩm chất.
Sản xuất tại CONG TY CO PHAN DUQC PHAM AM VI Lô B14, KCN Đông Nam, huyện Củ Chỉ, TP.HCM

Ẩn