Thuốc Cefdyvax-200: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefdyvax-200 |
Số Đăng Ký | VN-17752-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) – 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 30 tháng |
Công ty Sản Xuất | Micro Labs Limited 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 |
Công ty Đăng ký | Micro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 |
CUGIQUAN LY DUGC
DABPHE DUYET
Thanh phan:
Cefixime Trihydrate USP Mỗi viên nang cứng chứa:
tương đương với Cefixime 200 mg SDK :VN- :
Số lôSX. : |
NSX : |
: HD | Chi dinh, cach ding, chéng chi dinh, | cácthong tinkháo: xem trong tờ | hướng dân sử dụng kém theo
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng. | Nhiệt độdưới 3Œ. |
Đọc kỹ_. dẫn sửdụng trước khí dùng Sản xuất bởi: xatam taytróem BE Micro labs limited | E==== No. 121-124, 4thPhase, KIA DB, ae Bommasandra Industrial Area Nha nhap khau: Anekal Taluk, Bangalore-560 009. AnD6.
Cefdyvax-200 Cefdyvax-200 Cefixime 200 mg Cefdyvax-200 Cie os mg Cefdyvax-200 cahdme200 mg Cefdyvax-200 a |Cafixime 200 mg Cefdyvax-200 Cefixime 200 mg an“Cc k Cefdyvax-200 Camime200mpg Cefdyvax-200 cemme| x2Bề it Cefixime 200 mg Cefdyvax-200 = Cefixime 200 mg Cefdyv ”+5 efdyvax-200 =Cafixime 200 mg Cefdyvax-200 Cemimei 8
=5. Cefdyvax-200 camme2om CefdyV sš Cefdyva x-200 Cefixime 200 mg Cefdyvax-200 Cefixime | $a5
cepame nme Cefdyvax:200 Gammmom Cefdyv lít Cefdyvax-200 Coftxime 200 mg Cefdyvax-200 _šcn
Sze 200 mp Cefdyvax-200 — Cefixime 200 mg Cefdyy 2333 Cefdyvax-200 Cefixime 200 mg Cefdyvax-200 Cefixime ềat
Cebme200mM Cefdyvax-200 Cesmezmm Cefdy 22882 Cefdyvax-200 —Cefixime 200 mg Cefdyvax-200 cemme 3 ue p=1ige00mụ Cefdyvax-200 camime200 mg Cefdvv ä
Ceflxlme 200 mg –
A23/s BS+_
Viên nang Cefixime 100mg/ 200mg
CEFDYVAX
Thanh phan: Mỗi viên nang chứa:
CEFDYVAX-100: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefixime 100mg.
CEFDYVAX-200: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefixime 200mg.
Tá dược: Dibasic canxi phosphat khan, aerosil, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Phân loại dược lýhọc: Kháng sinh.
Dược lực học: Vi sinh học: Cũng như. đối với các cephalosporin khác, tác dụng diệt khuẩn của
Cefixime do ức chế sự tổng hợp thành tếbào. Cefixime có độ ôn định cao với sự có
mặt của các enzyme beta-lactamase. Kết quả lànhiều vikhuân kháng penicillin và một
so cephalosporin do su co mat cua beta-lactamase co thể nhạy cảm với cefixime.
Vikhudn gram duong: S.pneumoniae, S.pyogenes.
Vi khudn gram dm: Haemophilus influenzae (cac chủng sinh và không sinh beta-
lactamase), Moraxella (Branhamella) catarrhalis (nau hét 1a cdc ching sinh beta-
lactamase), Escherichia coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (bao gém các
chủng sinh và không sinh penicilinase). hr
Dược động học:
Cefixime, khi uống hấp thu khoảng 40 đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với
thức ăn. Tuy nhiên thời gian đạt được sự hấp thu tối đa làkhoảng 0,8 giờ khí uống
trong bữa ăn. Liều duy nhất 200mg Cefixime gây ra nồng độ đỉnh trung bình trong
huyệt thanh xấp xỉ2mcg/ml.
Nong độ đỉnh trong huyết thanh đạt được từ 2—6giờ sau khi uống liều duy nhất 1
viên nén 200 mg, hoặc liều duy nhất 1viên nén 400mg hoặc 400mg dịch treo
Cefixime.
Khoảng 50% liều hấp thu được thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu trong 24 giờ.
Chỉ định: Pf
Nhiễm khuẩn đường niệu không bién ching gay ra bi Escherichia coli va Proteus
mirabilis.
Viêm tai giita gay boi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis va S.pyogenes.
Viêm họng và viêm amiđan, gây rabởi S5.pyogenes.
Viêm phế quản cấp và các đợt cấp của viêm phế quản mãn gay ra béi Streptococcus |
pneumoniae va Haemophilus influenzae. Bénh lau không biến chứng gây ra bởi a
Neisseria gonorrhoeae.
Chống chỉ định: Chống chỉ định Cefixime cho các bệnh nhân được biết có dịứng với các kháng sinh
nhóm cephalosporin.
Có tiền sử sốc phản vệ do penicillin.
Tác dụng không mong muốn:
Các tác dụng không mong muốn của cefixim tương tự như các cephalosporin khác.
Cefixim thường được dung nạp tốt, các tác dụng không mong muốn thường thoáng
qua, mức độ nhẹ và vừa. Ước tính tỷlệmắc tác dụng không mong muốn có thể lên tới
50% số người bệnh dùng thuốc nhưng chỉ 5% số người bệnh cần phải ngừng thuốc.
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Có thể tới 30% người lớn dùng viên nén cefixim bịrối loạn tiêu hóa, nhưng
khoảng 20% biểu hiện nhẹ, 5—9% biểu hiện vừa và 2—3% ởmức độ nặng. Triệu
chứng hay gặp là ia chảy và phân nát (27%), đau bụng, nôn, buồn nôn, đây hơi, ăn
không ngon, khô miệng. Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1—2ngày đầu
điều trị và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng, hiểm khi phải ngừng thuốc.
Hệ thần kinh: Đau đầu (3-16%), chóng mặt, bồn chồn, mắt ngủ, mệt mỏi.
Quá mẫn (7%): Ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.
Itgap, 1/1000