Thuốc Bidiseptol: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bidiseptol |
Số Đăng Ký | VD-23774-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Sulfamethoxazol ; Trimethoprim – 400mg; 80mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 20 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/01/2016 | Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình Định | Hộp 10 vỉ x 20 viên | 420 | Viên |
04/05/2020 | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Hộp 10 vỉ x 20 viên | 693 | viên |
Bw0gu11d0u19u441
1.
Õu!00y
|0Zexou19u!ejins
uẹu
uẹIA
00Z
dộH
»ptolI400mg Omg Trimethoprim ‘TBYT BÌNHĐỊNH. GMP WHO
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg GMP WHO
2ptol1400bing = Trimethoprim
80mg
80mg
_MAUNHAN _
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg CTYCPDUOC -TTBYT BÌNHĐỊNH
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg
CTYCPDƯỢC -TTBYT BINHĐỊNH
….BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg CTYCPDUGC -TTBYT BINHĐỊNH
Rx Prescription drug
Thành phần: Mỗiviên nénchứa: Sulfamethoxazol…………………Trimethoprim.Tá dược vừađủ.
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg GMP WHO
Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng, Liều dùng vàCác thông tinkhác: Xem toahướng dẫnbêntrong hộp.
Bảo quản: Nơi khô, không quá 30°C, tránh ánh sáng.
RX thuéc bántheo đơn
Trimethoprim..Excipients q.s.to Indications, Contra-indications, Dosage,
Bidiseptol Bidis Sulfamethoxazol 400mg Sulfamethox Trimethoprim 80mg Trimethoprin CTYCPDƯỢC-TTBYT BÌNHĐỊNH GMPW
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg GMP WHO
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Sulfam. X Trimethoprim 80mg TrimetF 0 GMP WHO CTYCP —©
BidiseptolSulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg CTYCPDUOC -TTBYT BINHBINH
Box of10blisters x20tablets
Sulfamethoxazole 400 mg Trimethoprim 80mg
Đểxatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
SDK/Reg. No.: SốlôSX/Lot No.: NSX/Mfg. Date: HD/Exp. Date:
Sử:uấtta. CÔNGTYCỔPHAN DƯỢC-TRANG THIẾT BỊYTẾBÌNHĐỊNH(BIDIPHAR) 498 Nguyễn TháiHọc,P.Quang Trung, Tp.QuyNhơn,BìnhĐịnh,ViệtNam
Administration &Other information: See theenclosed leaflet inbox. Storage:Indryplace, notexceeding 30°C, protected from light.
Hộp 10vỉx20viên nén
Sulfamethoxazol 400 mg Trimethoprim 80mg
Keep outofreach ofchildren Read carefully theleaflet before use
Manufactured by [BINHDINHPHARMACEUTICAL ANDMEDICAL EQUIPMENT JOINT-STOCKCOMPANY 498NguyenTha:HoeStr.,QuangTrangWard,GuyNonCity,GinDianProv.,VietNam
Sulfamethoxazole
400
mg
Trimethoprim
80mg
Box
of200
tablets
MAE
842/482 4,
CL.
MAU TO HUONG DAN SU DUNG
BIDISEPTOL
Vién nén
Công 4 thức:ulfé I 400 mg Trimethoprim…………..cccceccesessesseseesessesecseeseesesecseeseseseeseessseesecseees 80mg Táđược vừa đủ 1viên (Tá được: Tỉnh bột mì, Magnesi stearat, Talc, Aerosil, Era -pac, PVP, Ethanol, Nước tỉnh khiết) Dạng bào chế: Viên nén. Qui cách đóng gói: Hộp 10vỉx 20 viên. Dược lực học: Bidiseptol làsựkết hợp của Sulfamethoxazol vàTrimethoprim theo tỉlệ5:1. Sulfamethoxazol là1sulfonamid, ứcchế cạnh tranh tổng hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim làIdẫn chất của pytimidin, ứcchế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase cia vikhuân. Sựphối hợp này sẽứcchế 2 giai đoạn liên tiếp của quá trình chuyển hóaacid folic dođóứcchế hiệu quả việc tổng hợp DNA của vikhuẩn. Sựứcchế nốitiếp này cótácdụng điệt khuẩn. Cơ chhiệp đồng này cũng chống lạisựphát triển vikhuẩn kháng thuốc vàlàm cho thuốc có tácdụng ngay cảkhi vikhuẩn kháng lạitừng thành phan của thuốc. Các visinh vật nhạy cảm với thuốc: E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp., Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tính, bao gdm caP.vulgaris, H.influenzae (bao gồm cả các chủng kháng ampicilin), S.pneumoniae, Shigella flexneri vaShigella sonnei, Pneumocystis carinii. Bidiseptol cómột vài tác dụng đối với Plasmodium falciparum vaToxoplasma gondii. Cac visinh vat thudng khang thudc la:Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vikhuan kykhí, não môcau, laucau, Mycoplasma. Dược động học: Thuốc được hấp thu nhanh sau khiuống và có sinh khả dụng cao. Trimethoprim divao trong các mô vàcácdịch tiết tốthơn Sulfamethoxazol. Nong. độthuốc trong nước tiểu cao hơn 150 lần nồng độthuốc trong huyết thanh. Nồng độổn định của Trimethoprim làđo5mg/lít, của Sulfamethoxazol là100 mg/lit sau 2-3 ngày điều trịvới 2liều mỗi ngày. Nửa đời của Trimethoprim là9-10gid, cla Sulfamethoxazol làIIgiờ. Vìvậy cho thuốc cách nhau 12giờ làthích hợp. Trimethoprim khuếch tán rangoài mạch máu đivào trong các mô tốt hơn Sulfamethoxazol.Chỉ định: Nhiễm khuẩn docác vikhuân nhạy cảm vớiBidiseptol: -Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu: Nhiễm khuân đường tiết niệu dưới không biến chứng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, táiphát ởnữtrưởng thành. Viêm tuyến tiền liệtnhiễm khuẩn. ~Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Đợt cấp viêm phế quản mạn. Viêm phổi cấp và viêm tai giữa cấp ởtrẻem. Viêm xoang mácấp người lớn. ~_Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lytrực khuẩn. ~_Viêm phổi doPneumocystis carinii. Liều lượng vàcách dùng: ~_Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu: +Nhiễm khuân đường tiết niệu dưới không biến chứng: eNgười lớn: 2viên chia làm 2lần, cách nhau 12giờ, trong 10ngày. eTrẻ em: (8mg Trimethoprim +40mg sulfamethoxazol)/kg, chia lam 2lần, cách nhau 12gid, trong 10ngày. +Nhiém khuan đường tiết niệu mạn tính táiphát (nữ trưởng thành): Uống 1-2viên, uống 1đến 2lầnmỗi tuân. ~Nhiễm khuẩn đường hôhấp: + Đợt cấp viêm phê quản mạn: Người lớn: 2—3viên, 2lầnmỗi ngày, trong 10 ngày.+Viêm taigiữa cấp, viêm phổi cấp ởtrẻem: (8mg Trimethoprim +40mg sulfamethoxazol)/kg trong 24gid, chia 2lần cách nhau 12giờ, trong 5-10 ~NHằŸm khuẩn đường tiêu hóa: Lytrực khuẩn: +Người lớn: 2viên chia làm 2lần, cách nhau 12giờ trong 5ngày. +Trẻ em: (8mg Trimethoprim +40mg sulfamethoxazol)/kg chia 2lần cách nhau 12giờ, trong Šngày. -Viêm phổi doPneumoeystis carinii: Trẻ em vàngười lớn: liều được khuyên dùng là(20mg Trimethoprim +100 mg sulfamethoxazol)/kg trong 24gid, chia déu cach nhau 6gid, trong 14—21ngay. ~Người bệnh cóchức năng thận suy: Khi chức năng thận bịgiảm, liều được
giảm theo bảng sau: àVI 00
Ly/a @)° DUQC-TRANG THIET ||“>
$ YTẾBÌNH ĐỊNH / *
>30