Thuốc BFS-Calciclorid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | BFS-Calciclorid |
Số Đăng Ký | VD-22023-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Calci clorid- 500mg/5ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống nhựa x 5ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
29/12/2015 | Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống nhựa x 5ml | 2100 | Ống |
BFS-CALCICLORIDCalcium
chloride
500mg/5ml
Tiêm
tĩnh
mạch
Tiêm
truyền
nhỏ
giọt
động
mạch
®-
A
cl
A
° BỘ Y TẾ
A
DA PHE
Lan dau:. 0$.
CỤC QUẢN LÝ
A
Z
adeeccsecs t
^Z
DƯỢC
DUYET
I,
4vix5 ống
nhựa
Tah
Thành
phần:
Mỗiốngnhựa
(5ml)
chứa:
Hướng
dẫnsửdụng
Chi
định
chẳng
chỉđịnh,
thận
trọng,liều
ngtường
nh
hìngVênVe”
,chống
chỉđịnh,
trọng,
Ề
lượng
vàcách
dùng:
Thy
hechang
—
Xinxem
trong
tờhướng
dẫnsửdụng.
Bảoquản:
Nơikhôráo,thoáng
mát,
tránh
ánh
Xoty
ndp
sáng,
nhiệt
độdưới
30°C.
‘pening
Quy
cách:
4vỉx5ốngnhựa/hộp
Cácthông
tinkhác
xinxem
trong
tờhướng
dẫn
kỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
ampoule
thuốc
tránh
xatâmvới
trẻem
Rx;Prescription
drugs
Composition:
Each
plastic
ampoule
(5mi)
contains:
Calcium
Chloride………………
500mg
Indications,
contra-indications,
precautions,
dosage
andadministration:
Please
seeinthe
Rx:
Thuốc
bán
theo
đơn BFS-CALCICLORID
Calci
chlorid
500mg/5ml
Tiêm
tĩnh
mạch
Tiêm
truyền
nhỏ
giọt
động
mạch
BFS-CALCICLORID
Tiêm
tĩnhmạch
Tiêm
truyền
nhỏgiọtđộng
mạch
BFS-CALCICLORID
Calcium
chloride
500mg/5m!
“Tiêm
tĩnhmạch
Tiêm
truyền
nhỏgiọtđộng
mạch
leafletinside.
aA
toa
a
Storage:
Inthecolddryplace,
protect
from
light,
GSoaTỆNg
đìnhPhương,
huyệnThường
Tà,
below
30°C
Packing:
4blisters
x5plastic
ampoules/box
Other
information
please
seeintheleaflet
inside
Read
theleaflet
carefully
before
use
Keepoutofthereach
ofchildren
sete
atNo:
“Â&.
N8XNMfg
Date:
PANTONE
711
C
*
Ore
ống
nhựa
Sânxuấtbởi:
Công
tycổphần
phẩm
CPC1
HàNội(CPC1-HN)
mm
|
lhiệpHàBình
Phương,
huyện
Thường
Tín,
thànhphốHồNộ
¬
LABIA S
t0ouu
BuộpÊ|ð0uugểngtui;
|
(JĐúI
yupwipl,
cee
s5
IU9/Öu/006
6puo|2
uìnJo62.
Ị
đi3O”19I15T1v2-Sag8
|/
|
~
Hướng
dẫnsửdụng
|
Rx:Thuốc
bántheo
đơn
BFS-CALCICLORIDBFS-CALCICLORID
BFS-CALCICLORID
|
peated
ine
aca
Calci
chlorid
500mg/5ml
Calcium
chloride
500mg/Sm!
Chỉđịnh,chống
chỉđịn!
g,liềulượng
vàcáchdùng:
Xoty
—
.
8
#)
Tiefopeng
Báoquản:
Nơikhôráo,thoáng
mát,trảnhánhsáng,
nhiệtđộdưới
Tiêmtĩnh
“Tiêmtruyền
nhỏgiọtđộngmạch
Tiêm
tĩnh
mạch
Tiêmtruyền
nhỏgọtBộng
mạch
Tiêm
truyền
nhỏgiọtđộng
mạch
em
Cácthông
nKhácxinxem)tronglờhướng
dẫnsửdụng
Ấp
0
20t
ae
|
Co
C
ânxuất
bởi:
n
Ũ
isticampoule
(5ml)
:
A
Stra
hn
repm
ce
wantiene
te.HaNOI
|
.cont
ions,
pra
and
;
leaflets =
“a
|
4H
10vix 5
Ống
nhựa
yaa)
Banmat
bot
Bo
Serie
se,
PANTONE
7518
C
prone
7c
ere
¥
«&
yoew
Bugp
3616
oyu
ughny
wel,
yoew
yuy
wel,
Jui9/Bul008
epHo|o
uunIoJe2
dIMO
1515
1YĐ-S4g
Thành
phần:
Mỗi
ống
nhựa
(5ml)
chứa:
Calci
Clorid……………………..-.
500
mg
Hướng
dẫn
sửdụng
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
thận
trọng,
liều
lượng
vàcách
dùng:
Tachốngra
khỏivi,kiểmtratínhnguyên
vẹn
củaốngtrước
khimỡ.
Tearoffampoule
fromthepack.
Check
its
Z
integrity
before
opening
Xin
xem
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
@®
30°C.Quy
cách:
2vỉx 5ống
nhựa/hộp
Các
thông
tinkhác
xìnxem
trong
tờhướng
dẫn
We
Cana
wlan
iythube
raKhel
dng)
sửdụng
ampoule
=
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
Đềthuốc
tránh
xatầm
với
trẻem
Rx:
Prescription
drugs
Composition:
Each
plastic
ampoule
(5ml)
contains:Calcium
Chlorlde….cscssscssessssresescssees
500
mg
.
Indications,
contra-indications,
precautions,
Sek
pileDave
iden
dosage
and
administration:
Please
see
inthe
HNonecộng)
HàBìnhPhương,
huyện
Thưởng
Tin,
leaflet
inside.
r
Storage:
Inthe
cold
dry
place,
protect
from
light,
below
30°C
Packing:
2blisters
x5plastic
ampoules/box
Other
information
please
see
inthe
leaflet
inside
Read
the
leaflet
carefully
before
use
Keep
out
ofthe
reach
ofchildren
&
eee
BFS-CALCICLORID
Sản
xuất
bời:
“âu
Công
tycổphần
Dược
phẩm
CPC1
HàNội
(CPC1-HN)
HN
Rx:
Thuốc
bán
theo
đơn
BFS-CALCICLORID
Calci
chlorid
500mg/5ml
Tiém
tinh
mach
Tiêm
truyền
nhỏ
giọt
động
mach
®
“z7”
ống
nhựa be)
aa]
Cụm
công
nghiệp
HàBình
Phương,
Thường
Tín,
HàNội
IuQ/Bui00S 9pUO|dO uunpo|IE2
yoew Budp 3615 oyuugAny weiy yew yun wei
đIHO15I5T1VĐ-S418
cà
PANTONE
711
C
Bee
peck
+00%
kích
thước
thực
SmBFS-CALCICLORIDCalel
cloria
S00mg/5
mt
A9900
eenne
‘N8X:
ĐTCPOP
CPCY
HàNội
200%
kích
thước
thực
PANTONE
192C
5ml BFS-CALCICLORID
Calci
clorid
500mg/5
mi
(Tiêm
tính
mạch/
L8X:
Tiêm
truyền
nhỏ
giọt
động
mạch)
HD:
dd/mm/yy
4un
NSX:
CT
CPDP
CPC1
Hà
Nội
CỔ PHAN | —— BEFS-CALCICLORID
DUGG PHAM
(P(1 HÀ ey Dung dich tiém Calci clorid 500 mg/5ml
ý __⁄*⁄_ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
——<“ Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ, dược sỹ. Tên thuốc BES-CALCICLORID Thanh phần Mỗi ống (5 ml) chứa: Hoat chat: Calci clorid 500 mg. Ta dugc: Natri hydroxid, hydrochloric acid, nước cất pha tiêm. : Dang bao ché Dung dich tiém. Đường dùng Tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền nhỏ giọt động mạch. Quy cách đóng gói 5ml/6éng nhua; 5ống nhựa/vỉ; Hộp 2, 4hoặc 10 vi. Đặc tính dược lực học Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng, hóa trị 2. Người lớn bình thường có khoảng 1300 gcalci (nam) hoặc 1000 gcalci (nit), mà 99% ởxương dưới dạng giống hydroxyapatit, số còn lại có mặt trong dịch ngoại bào, và một số rất nhỏ trong tế bào. Trong huyết tương người, nồng độ calci vào khoảng 8,5 mg đến 10,4 mg/decilít (2,1 -2,6 mmol) trong đó khoảng 45% gắn với protein huyết tương, chủ yếu là albumin và khoảng 10% phức hợp với các chất đệm anionic (như citrat và phosphat). Phần còn lại là calci ion hóa (Ca””). Ca”” rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: Kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền thần kinh, co cơ, bảo toàn màng và làm đông máu. Ca” còn giúp chức năng truyền tin thứ cấp cho hoạt động của nhiều hormon. Trên hệ tim mach: Ion calci rat cần thiết cho kích thích và co bóp cơ tim cũng như cho sự dẫn truyền xung điện trên một số vùng của cơ tim đặc biệt qua nút nhĩ thất. Sự khử cực của các sợi cơ tỉm mở các kênh Ca”” điều chỉnh điện thế và gây một dòng Ca”” chậm đi vào, trong thời gian tác dụng của điện thế cao nguyên. Dòng Ca” này cho phép thẩm thấu một lượng ion calci đủ để kích thích giải phóng thêm ion calci từ lưới cơ tương, vì vậy gây co co. Trên hệ thần kinh cơ: lon calci đóng vai trò quan trọng trong kích thích và co bóp cơ. Sự kích thích co cơ của ion calci xảy ra khi được giải phóng khỏi lưới cơ tương. lon calci giải phóng kích thích co cơ bởi ion calci gắn với troponin, làm mất sự ức chế troponin trên tương tác actin -myosin. Sự giãn cơ xảy ra khi ion calci được đưa trở lại lưới cơ tương, phục hồi sự ức chế của troponin. Calci clorid kích ứng đường tiêu hóa và gây hoại tử mô, do vậy không bao giờ được tiêm vào các mô hoặc bắp thịt. Calci clorid dùng bằng đường tiêm tĩnh mạch ở nồng độ 100 mg/ml. Nên tiêm chậm (không quá 1ml/phút) để đề phòng tăng cao nồng độ Ca”” trong máu gây ảnh hưởng đến tim và gây ngất. Giảm huyết áp nhẹ thường xảy ra sau khi tiêm vì giãn mạch. Calci clorid là một muối acid nên không dùng khi điều trị hạ calci huyết do suy thận. Dược động học Sau khi dùng, ion calci thải trừ ra nước tiểu và được lọc tại cầu thận và có một lượng nhất định được tái hấp thu. Sự tái hấp thu ởống thận là rất lớn vì có 98% lượng ion calci đã được tái hấp thu trở lại tuần hoàn. Sự tái hấp thu này được điều chỉnh mạnh bởi hormon cận giáp (parathyroid) (PTH) và cũng bị ảnh hưởng bởi sự lọc Na”, sự có mặt của các anion không tái hấp thu, các chất lợi niệu. Các chất lợi niệu có hoạt tính trên nhánh lên của quai Henle lam tang calci niệu. Trái lại, chỉ có các thuốc lợi niệu thiazid là không có sự gắn kết giữa thải trừ Na” và Ca”” nên làm giảm calci niệu. Hormon cận giáp thường xuyên điều chỉnh nồng độ calci trong máu bằng tác động lên ống thận. Calci niệu chỉ bị ảnh hưởng rất nhỏ bởi -_chế độ ăn ít calei ở người bình thường. Calci bài tiết khá nhiều vào sữa trong thời kỳ cho con bú; có một ítcalci thải trừ đi qua mồ hôi và cũng thải trừ qua phân. sa Chỉ định Các trường hợp cần tăng nhanh nồng độ ion calci trong máu như: Co giật do hạ calci huyết ởtrẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây tetani, ha calei huyết do tái khoáng hóa; sau phẫu thuật cường cận giáp; hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm. Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca”” mau. Trường hợp tăng kali huyết, dé giảm tác dụng gây ức chế tim, biểu hiện trên điện tâm đồ. Trường hợp tăng magnesi huyết, calci clorid cũng được sử dụng nhằm mục đích điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat. Quá liều do thuốc chẹn calci, ngộ độc do ethylen glycol. Liều lượng và cách dùng Chống hạ calci huyết hoặc bồ sung chất điện giải (tiêm tĩnh mạch). Trẻ em: 25 mg (6,8 mg ion calci) cho 1kg thé trọng, tiêm chậm. Người lớn: 500 mg tới 1g(136 -272 mg ion calci). Tiém tĩnh mạch chậm với tốc độ không được vượt quá 0,5 ml (13,6 mg ion calci) tới 1ml (27,2 mg ion calci) trong 1phút. Liều này có thể được dùng nhắc lại cách quãng 1đến 3ngày tùy theo đáp ứng của người bệnh và nồng độ calci trong huyết thanh. Bong acid hydrofluoric: Tiêm truyền nhỏ giọt động mach: 10 ml dung dich 100 mg/ml calci clorid (272 mg ion calci) pha với 40 mÍ nước muối sinh lý trong 4giờ. Đảo ngược tác dụng chẹn thân kinh cơ do polymyxin và các chất gây mê: 1gcalci clorid (272 mg ion calci). Chống tăng kali huyết: Phải điều chỉnh liều qua theo dõi thường xuyên bằng điện tâm đồ. Chống tăng magnesi huyết: Tiêm tĩnh mạch, bắt đầu 500 mg (136 mg ion calci), nhac lai néu tinh trang lam sang thay cân thiệt. Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bác sỹ we) Chống chỉ định Rung thất trong hồi sức tim; tang calci máu, như ởngười bị tăng năng cận giáp, quá liều do vitamin D; sỏi thận và suy thận nặng; người bệnh đang dùng digitalis, epinephrin; uác tính tiêu xương; calci niệu nặng; loãng xương do bất động. Thận trọng Tránh tiêm tĩnh mạch quá nhanh (dưới 1ml/phút) và tránh thoát mạch. Dùng thận trọng với người suy hô hấp hoặc toan máu, tăng calci máu có thê xảy ra khi giảm chức năng thận, cần thiết thường xuyên kiểm tra calei máu. Tránh nhiễm toan chuyên hóa (chỉ dùng calci clorid 2-3ngày, sau đó chuyên sang dùng các muối calci khác). Thời kỳ mang thai Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu hàng ngày. Thời kỳ cho con bú Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu hàng ngày Tác dụng không mong muốn (ADR) Thường gặp, ADR >1/100 Fe
Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại VI. Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nồn, nồn.
Da: Đỏ da, ngoại ban, đau hoặc rát bỏng nơi tiêm, đau nhói dây thần kinh. Bốc nóng và có aN
cảm giác nóng. TYX
Itgap, 1/1000