Thuốc Alascane: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAlascane
Số Đăng KýVD-18793-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao bạch quả – 80 mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
1- Nhãn hộp:
30 aI5IIleS
HD PHARMA
THANE PHELAN!) COMPOSITION acbaeh qua ba EU HN DU vita dulviễn
CHL DINE, CHONG CHI DINE, LIEU DUNG» CACH DUNG Va. CACTHONG TINNHAC
h ¬
ALAS
30 Viên nang mềm
[ec S6.à
TIEU CHUAN/ QU’AI FCCS 7Mlanufact
BAO QUAN /St

HUONG DAN SỬ DUNG
ALASCANE
Dang bao ché: Vién nang mém
Thành phân: Mỗi viên chứa:
Cao Bach qua (Ginkgo biloba extract) 80 mg
Tả dược: (Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Lecithin, Titan
dioxyd, Nipagin, Nipasol, Dung dich Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Màu Green S
¬ vd ]viên.)
Chỉ định:
-Thiéu nang tuần hoàn não: Suy giảm trí nhớ, rối loạn tập trung, tâm trạng trầm cảm,
chóng mặt, ùtai, nhức đầu.
tím đầu chỉ, hội chứng sau viêm tĩnh mạch. Rối loạn hệ thống tiền đình và ốc tai.
Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi.
Thận trọng
Không dùng thay thế thuốc điều trị tăng huyết áp, người có rối loạn đông máu, đang
xuất huyết.
Tác dụng không mong muốn:
Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng da. Thường do dùng thuốc lâu ngày.
Có thể kéo dài thời gian chảy máu.
“Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Liều dùng -Cách dùng:
Người lớn: 1viên/lần. Ngày uống 2 – 3lần.
Trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống |viên.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác với các thuốc khác:
^ ` A iw ne Ẩ a £ a x rể k r oak a Khong ding dong thoi voi thudc chong mau, thudc cam mau, thuộc kháng tiêu câu,

thuốc chỉ huyết.

Quá liều và xử trí :
Dùng liều quá cao có thể xảy ra ỉa chảy, buồn nôn, nôn mửa, kích ứng và bon chon.
Cần xử trí bằng cách rửa dạ dày và tham vấn nhân viên ytế.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bao quan: Dé noi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng
Tiêu chuẩn chất lượng :Đạt TCCS
Trình bày: Hộp 3vỉ x 10 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.
Chú ý: -Không dùng quá liều chỉ định.
LưỚC khi ma

-Doe pe — dẫn sử đụ
‘ 9®Q,~Q S.š=~ S a is Ñ =oq== a3==` x®,3 &‹® 4TY Non
CONG TY CO (hàn) DƯỢC VÌYT HẢI DƯƠNG

PHO CUC TRUONG
Nowe a Vin Shank
*ae
Đà *
F +
Coe

Ẩn