Thuốc 5-Fluorouracil “Ebewe”: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | 5-Fluorouracil “Ebewe” |
Số Đăng Ký | VN-17422-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | 5-Fluorouracil – 50mg/ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm và tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml; hộp 1 lọ 20ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG Mondseestraβe 11, AT-4866 Unterach am Attersee |
Công ty Đăng ký | Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG Mondseestrasse 11, A-4866 Unterach |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
28/11/2018 | Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Sang | Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml; hộp 1 lọ 20ml | 112350 | Lọ |
13/04/2016 | Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Sang | Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml; hộp 1 lọ 20ml | 105000 | Lọ |
01/10/2015 | Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Sang | Hộp 1 lọ 5ml | 50400 | Lọ |
26/02/2020 | Công ty TNHH Novartis Việt Nam | Hộp 1 lọ 10ml | 112350 | Lọ |
‘ CUC QUAN LY DUGC 220 / f ớ
ĐÃ PHÔ DUYỆT
46fusdoz9ueb Lan dâu:Äd,…Áâ….Ä44 2
:8Ep Ándx3
:9Ep JnueI
:oU98g
Buiosz,9M©G13,,
JI2e1no1on|-1-G
[WG JO|EỊA L
1vial of5m! Store atroom temperature notover (Prescription Drug. 25°C, away from light. Keep inasate Prescription Drug. fluorouracil asactive ingredient place outofthereach ofchildren. Only onmedical prescription Read
5-Fluorouracil | 35:72z5zz=== | 5-Fluorouracil | meee crm fresh andclear solutions. Forsingle
“Fbewe” 250mg nh ¬ ecEbewe” 250mg aaa care.
R, vial of5ml 1vial of5mlcontains 250mg
Donotexceed theindicated dose Indicatian, administration, contra- E—CKG Specification: Manufacturer’s indications, side effects, precautions: Concentrate forsolution for Manufacturer: Concentrate forsolution for referitojthelenclosed/packase|insert: ae l l EBEWE Pharma Ges.m.b.H. Nfg.KG Petal A i injection and infusion. KH 7 injection and infusion. A.ThuSckanthea đơn ¬ For IV,lAorintracavitary use. AT-4866 Unterach amAttersea, AUSTRIA For IV,1Aorintracavitary use. S-Flucrauracil “Ebewe” Hp1lọ5mlchữa250mẹ fiuotouraci (50mg/ml). Dungdichdimdicdépha dung dịchuêmvà tiêm truyền Đường dùng: Tiên tinh — mạch/Tiêm đòngmạch/Tiêm vàocáckhoang, Chỉđịnh, cáchdùng, liềudùng, chống chỉđịnh, thântrang và cácthắngtìnkhác:xinđọctrong lờ hướngdẫnsửdụng, $818SX,NSX,HD:Xem“Batch no””Manuf date’“Expiry đate trên baoblNgayhếtbanlàngày01củatháng hết hạntn trênbaobịBáoquảnởnhiệtđộphòng không quả 25’Ctrảnh ảnhsángKhôog đểđảnglạnhĐểxãtấmtay trẻem.Đọckýhướng dẫnxửdụng trước khidùng Nhàtảnxuất: EBEWE Pharma Gesm b.HNfgKG 9 088 81 314295 Mondseestrafie 11,AT-4866 tInteach amAttersee, AUSTRIA XuấtxứÁoNhànhấp khấu [tênvàđịachỉ):
752126-11 1vial of5ml . ye 5-Fluorouracil |
“Ebewe”250mg
Nhãn phụ tiếng Việt
+ +
EBEWE Phart
Ges.m.b.H. N/e.KG
A-4866 Unteracn
Sau khi nhập hang với nhãn gốc về Việt Nam, nhãn phụ tiếng Việt sẽ được dán ởViệt Nam
để phù hợp với quy chế nhãn trước khi bán ra thị trường
ị
1vial of5ml 1vial ofSm! contains 250mg = 2 : fluorouracil asactive ingredient. iS § 5-Fluorouracil Store atroom temperature not § ä2 g “Ebewe” 250mg over 25°C, away from light. Keep pitstiescat So =inasafe place out ofthe reach ofChildren. Donot freeze. Read package insert before use. Only on medical prescription. Use only fresh
Concentrate forsolution for injection and infusion. For IV,1Aorintracavitary use.
ae and clear solutions. 2 EBEWE Pharma =z Gas.m.b.H. Nfg.KG & Buahns S Mondseestrafe 11 = AT-4866 Unterach amAttersee, AUSTRIA 731805-05 `
1scứ4 Tỷ m1ma 10dsng i Ị 5-Fluorouraci| Sry srr . “Ebe ‡
Coan Kipoe i « 2ame ne amRees ALI, NOs
EBEWE Pharma
Ges.m.b.H. Nfig.KG
A-4866 Unierach
Seow
N
:9†Ep Á1Jdx¬
OVE {HID
OuYO)
Itu01/BUl006 ,99Q3,,
JI9£4no1on|21-G TWO} $0FeIA |,
1vial of10m! Renova solution tromvialImmediately 1vial of10m! Active ingredient. before useForsingle useonly Onlyfreshly 500mg fluorouracil (S0mg/ml) . Prepared infusions andclear andcolourless: ” Exciplents: Sodium hydroxide andwater for 5-Fluorouracil foaighty ylow soutore shoe ute 5-Fluorouracil yecion Dit ete use Depending onindividual susceptibility, the eadpackage leaflet before usage. Keep out 6Ebewe 99500mg/T1Oml | patient’s abiity ta driva avehicle oroperate KEbewe” 500mg/10ml | shine reach saosught ofchildren, Medical machinery maybeimpaired Donotstare I | 010 255. Donotretrigerate orteeze tt tt Keep container inthe outer carton, inorder Product subject tomedical prescnption .n lốcbántheo đơn ĐK: xx-X90SX- Concentrate forsolution toprotect fromight, Handie according tothe Concentrate forsolution TH =Eheas” l orate ere ; P uidetines forcylastatice a : h nh an forinjection and infusion. 5 forinjection and infusion. 500mg Dưa Go) {50mg/ml). Dung dịchđậm ma ta, Manutacturee. aay tan. đặcđểpha dung dích tiêm va tiem truyền. Administration: Intravenous, EBEWE Pharma GesmbM.Nig.KG Administration: Intravenous, Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch/Tiêm đọng intraarterial orintracavitary. Mondseastrabe 11 intraarterial orintracavitary. mạch/Tiêm vàocáckhoang Chỉđịnh, cách AT-4866 Unterach amAttorseo, AUSTRIA dùng, liềudùng, chống chỉđịnh, thận trọng vàcácthông tinkhác: xinđọctrong tờhướng dầnsửdụng. SốlồSX,NSX, HD:XemˆBatch no”. “Manuf date’, “Expiry date” trânbaobì.Ngày hết bạnlàngày 01củatháng hếthạnintrénbaobl. Baoquản ở nhiệt độphòng không quá25’C, trảnh ảnhsáng Không đểđông lạnh. Đềxatắm taytrẻam.Đọckỹhướng dansửdụng trước khidùng. Nhà sản xuất: EBEWE Pharma
9 “08888 1″314301 Ges.m.b.H. Nfg.KG Mondseestrafie 11,AT-4866 Unterach amAttersee, AUSTRIA Xuất xứ:Áo. Nhànhập khấu(tên vàđịachỉ):
752522-05 1vial of10m!
5-Fluorouracil
“Ebewe” soomg/iom!
Nhan phu tiéng Viét
+—
EBEWE Pharma
Ges.m.b.H. Níg.KG
A-4866 Unterach
Sau khi nhập hàng với nhãn gốc về Việt Nam, nhãn phụ tiếng Việt sẽ được dán ởViệt Nam
đểphù hợp với quy chế nhãn trước khi bán ra thị trường
1vial of10ml 1vial contains 500mg z ø . fluorouracil, sodium hydroxide 2 S 5-Fluorouracil and water for injection. a 5 “Ebewe” 500mg/10ml keep out ofthe reach and sight a 2 ofchildren. For single use only. Donot store above 25°C. Donot refrigerate orfreeze. Keep container inthe outer carton, inorder toprotect from light.
Concentrate for solution for injection and infusion. IV,IAorintracavitary use. Manufacturer:ESEWE Pharma Gas.m.h.H. Nfg.KG MondseestraBe 11 a TUUU AT-4866 Unterach amAttersee, AUSTRIA 731714-04 reyep
Auidx3 |
|l|
lÌ
II
1vialof10ml 1vialcontains 500mg g 1 Muorouraca, sodium hydroxide: S 5-Fluorouracil andwaterforinjection, § a “Ebewe” 500mg/10ml Keap cutofthereachandsight = >> singeuseonly Donotstore 25C Concentrate forsolution Donotrefrigerstn oreee forinjection andinfusion. container intheoutercarton, ‘N,IAorintracawitary use. inordertoprotect fromFight. MeciteePhanaa “sam.b.l NIg.RG Slave sobs T000 ẤTAnnsaehsaAlleree. Au5nt0A 7317B4-04 ee covepAnda,
EBEWE Pharma
Ges.m.b.H. Nfg.KG
A-4866 Unterach
:8jep Ádx3
:9tEp jnueyy
rouyoyeg
Iu0#/Bu000L, ©WOQ31,,
JI2e1no1on|-I-G U02 3©|BỊA L
1vial of20ml Remove solution fromvialimmediately 1vial of20m! Active mgredient: betare use.Forsingla useonly Onlyfrashly 1000mg fuorouracii (S0mg/ml) . prepared infusions andclear andcolourless. ˆ Excipients: Soduum hydroxide andwater for 5-Fluorouracil tosigh yelow sutons shoul Boned 5-Fluorouracil jection, Dicte beter use pending onindivdval susceptibility, the Read package leafia! bafora usage Keep oul “Ebewe” 1000mg/20m! patient’s ability todrive avehicle oroperate “Ebewe” 1000mg/20m! ofthareach andsight ofchildren Meaical machinery maybeimpaired. Donotstore Product subject tomedical prascnption above 25°C Donatrefngerate orfreeze —————— _ Keep container intheouter carton, inorder —— R Concentrate forsolution toprotect fromlight Handle according tothe Concentrate forsolution R,Thuốc bảnthao đơn SOK: 0020002 : S`Fluerauracll “Ebewe^. Hỏp 1lọ20mìchứa forinjection and infusion. Se acess forinjection and infusion. 1000 mgflua/ouracil (50.mg/ml) Dungđịch đậm
fea —. Manufacturer: – a đặcđểphadung dịch tiểm và tiểm truyền Administration: Intravenous, EBEWE Pharma Ges mbH. NigKG Administration: Intravenous, Đường dùng: Yiêm tỉnh mạch/Tiêm đồng intraarterial orintracavitary. Mondseestratie 11 intraarterial orintracavitary. mach/Tiém vàocáckhoang Chỉđịnh, cách AT-4866 Unterach 4/1 Attersee, AUSTRIA dùng, liềudùng, chống chỉđịnh, thận trợng và cácthông tinkhác: xinđọctrong tớhướng dẫn sửdụng SốlôSX,NSX, HD:Xem *Batch no* “Manuf date’ “Expiry date” trénbaobìNgày hết han[3ngay 0)cuathang héthanintrênbaobì, Bảoquản ởnhiệt đỏphòng không qua25°C, m tránh ánhsáng. Không đểđỏng lạnh Đếxatầm taytrẻem.Đọckỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng Nhà sản xuất: EREWE Pharma Ges.m.b.H. Nfq.KG Mondseestrafe 11,AT-4866 Unterach amAttersee, AUSTRIA. Xuất xứ:Áo Nhànhập khẩu (tênvàđịachủ: 1000mg | MMI9″088881″314 l
752504-06 1vial of20ml
5-Fluorouracil
“Ebewe?” i000mg/20m!
Nhãn phụ tiếng Việt
oe
EBEWE Pharma
Ges.m.b.H. Níg.KG
A-4866 Unierach
Sau khi nhập hàng với nhãn gốc về Việt Nam, nhãn phụ tiếng Việt sẽ được dán ởViệt Nam
để phù hợp với quy chế nhãn trước khi bán ra thị trường
1vialof20m 1vietcontains z m 1000mg floorouacl, 2 = sodkum hydronda and S, 5 5-Fluorouracil water toricection, 8 2 spvuivflPerssel “E 11000mg/20m) Wertwel earwel ấ mĩ meee iaDonotstoreabove 25°C. Concentrate forsolution aetl forinjaction and infusion. —Keepcontainer intha IV,1Aorintracavitary use, lercarton. Inorderto pratect tromlight
Manutacturer. g Germ BH NigKO Strwe = Mondseastrafe 11 3 AT-4866 Unterach amAltersee, AUSTRIA ‘731788-04
th 1vial of20ml 1vial contains = m 1000mg fluorouracil, a a ˆ sodium hydroxide and E, 3 5-Fluorouracil water for injection, & 3 Keep outofthereach © ” “Fhewe” 1000mg/20ml and sight ofchildren. ˆ’ = 6 li For single use only. — Do not store above 25°C. 5 Do not refrigerate Concentrate for solution orfreeze.
for injection and infusion. Keep container inthe
IV, IA or intracavitary use, outer carton, inorder to protect from light. = m Manufacturer: 3 EBEWE Pharma a Ges.m.b.H. Nfg.KG ae a MondseestraBe 11 — 2 AT-4866 Unterach am Attersee, AUSTRIA 731769~04 2
EBEWE Pharme
Ges.m.b.H. Nig.KG
A-4866 Unterach
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thấy thuốc.
5-FLUOROURACIL “EBEWE”
Lo 250mg — 500mg —1000mg
Dạng thuốc: Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm và tiêm truyền
Hãng sản xuat: Ebewe Pharma Ges. m. b. H. Nfg. KG,
MondseestraBe 11, AT-4866 Unterach am Attersee, Austria
Thanh phan:
Một lọ 5ml chứa 250mg hoạt chat Fluorouracil
Một lọ I0ml chứa 500mg hoạt chất Fluorouracil
Một lọ 20ml chứa 1000mg hoạt chất Fluorouracil
Tá dược: Sodium hydroxide, Nước pha tiêm.
Dược lực học: bl
Fluorouracil là chất chống chuyển hóa, đối kháng pyrimidine có gắn fluor. Sau khi chuyển
hóa
thành 5-fluoro-desoxyuridin-monophosphat (F-dUMP), thì chất chuyển hóa này ức chế
phản ứng methyl hóa của acid desoxyuridilic để ngăn cần tạo acid thymidilic. Bằng cơ chế
nay, Fluorouracil tre ché su tong hop DNA và kết hợp với 5- F-dUPM để trở thành tiền chất
“không thích hợp” của RNA, làm cho sự tổng hợp của RNA cũng bị gián đoạn. 5-
Fluorouracil có tác dụng đặc hiệu trên chu kỳ phát triển của tế bào cụ thể, đặc biệt ởpha S.
Hiệu lực tối đa của thuốc biểu hiện ở các mô đang tăng sinh nhanh (tủy xương. da, niêm
mạc).
Dược động học:
Sự hấp thu của 5-Fluorouracil qua đường tiêu hóa sau khi uống thuốc khác nhau khá lớn ở
mỗi cá nhân. 5-Fluorouracil chuyển hóa vòng Iqua gan. Sinh khả dụng từ 0— 80%.
Sau khi tiêm tĩnh mạch, 5-Fluorouracil phân bố vào cơ thể và tập trung nhiều ở các mô có
sự tăng sinh tế bào nhanh như các khối u, niêm mạc tiêu hóa và tủy xương; 5-Fluorouracil
thắm qua hàng rào máu não và nhau thai. Thẻ tích phân bố của thuốc là 0,12L/kg cân nặng,
găn với protein huyết tương khoảng 10%.
Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 — 20 phút và phụ thuộc vào liều. Không còn thấy
thuốc ở dạng nguyên vẹn trong huyết tương sau khi tiêm tĩnh mạch được 3 giờ. 5-
Fluorouracil thải trừ chủ yếu (60-80%) đưới dạng carbon dioxide qua phổi. Phần còn lại (7-
20%) thải trừ ở đạng không biến đổi qua nước tiêu, trong số này hơn 90% thải trừ ngay giờ
đầu. Độ thanh thái qua thận khoảng 170-180 ml/phút. Nếu chức năng thận suy giảm, thuốc
sẽ bị thải trừ chậm hơn.
Chỉ định điều trị:
Điều trị giảm nhẹ trong nhiều loại ung thư, dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp trong ung thư
đại tràng — trực tràng, ung thư vú, thực quản, dạ dày, tuyến tụy, gan, đi căn gan, ung thư hậu
môn, buồng trứng, cổ tử cung, bàng quang, tuyến tiền liệt, ung thư vùng đầu và cổ. Trong y
văn, có mô tả tác dụng hiệp đồng khi điều trị phối hợp 5- Fluorouracil với interferon alpha
trong ung thư dạ dày — ruột. ;
|d⁄
Dùng chủ yếu qua đường tĩnh mạch: Tiêm trực tiếp hoặc truyền, sau khi pha loãng với dung
địch NaC! 0,9% hoặc glucose 5%. Thời hạn sử dụng của dung dịch pha loãng là 24 giờ, tần
số truyền có thể tùy ý.
Đường dùng:
Thể tích dịch truyền cần thiết pha thuốc tương ứng với từng đường dùng phụ thuộc vào phác
đồ điều trị cho từng chỉ định điều trị.
Tiêm tinh mach:
– Tiém chậm (1-3 phút)
-_ Tiêm tĩnh mạch quãng ngắn,
-_ Truyền từ 4 đến 24 giờ (đon trị liệu, rồi phối hợp thuốc),
– Tiêm bằng bơm tiêm điện (với bệnh nhân nội trú hoặc ngoại trú).
Tiêm động mạch.
Tiêm vào các khoang: để rửa màng phổi, màng bụng.
Nếu tiêm ra ngoải mạch, chưa có biện pháp đặc hiệu để chữa tai biến. Lọ pha chỉ dùng một
lần. Dùng các dung dịch trong suốt, không màu hoặc hơi vàng nhạt (nếu có dung dịch có
màu vàng thẫm, tức là có tỷ lệ phân hủy cao). Nếu bảo quản lạnh mà tạo ra cặn, thì có thể
làm cho cặn tan băng cách lắc nhẹ hoặc hâm ấm ở 60°C, nhưng cần làm nguội trước khi
dùng. Trong y văn, có mô tả sự mất tác dụng do 5- Fluorouracil hấp phụ ở bình thủy tỉnh
dùng để truyền.
Liều lượng:
1. Khởi đầu điều trị: Hàng ngày dùng như sau:
-__ Truyền tĩnh mạch 15mg/kg hoặc 600mg/mỶ diện tích da trong 2— 4 giờ
-_ Tiêm tĩnh mạch 12mg/kg hoặc 480mg/m), tiêm chậm (2-3 phút) trong các ngày l-2-
3; sau đó, nếu không thấy có biểu hiện độc, thì tiêm 6mg/kg hoặc 240mg/mẺ trong
các ngày 5-7-9.
2. Khởi đầu điều trị: Dùng hàng tuần như sau:
-__ Tiêm chậm tĩnh mạch mỗi tuần một lần I5mg/kg hoặc 600mg/mẺ.
– Truyén tinh mach 24 gid lién tue: 5-7mg/kg/24 giờ hoặc 200mg/m”/24 giờ.
3. Điều tri duy tri: Néu thuyên giám, như đã giảm các tác dụng phụ, bạch cầu tăng lại tới
3.000-4.000/mm”, tiểu cầu tới 80.000-10.000/ mmỶ, thì dùng: 5-10mg/kg hoặc
200-400/ m”, mỗi tuần tiêm tĩnh mạch một lần duy nhất. Hàng ngày tiêm không qua |
gam. Thời hạn điều tri do thầy thuốc chuyên khoa quyết định tùy loại bệnh, diễn biến
của bệnh.
Điều trị duy trì là 5-10mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi tuần một lần duy nhất. Liều lượng như
trên là thể trọng bình thường, còn trong trường hợp người bệnh tăng cân vì béo bệu hoặc
phù, thì cần thận trọng. Cần đặc biệt sửa đối liều lượng: Giảm liều 1⁄3 tới 1⁄2 nếu người
bệnh trước đó bị phẫu thuật, người suy tủy (bạch cầu < 4.000/mm”, tiểu cầu < 100.000/ mm), người suy đinh dưỡng. kÀ⁄ Cần ngừng ngay điều trị, nếu gặp các triệu chứng sau: Phản ứng tiêu hóa (viêm miệng, viêm niêm mạc, đi lỏng nhiều, nôn nhiều, loét ông tiêu hóa, chảy máu tiêu hóa) Bach cầu < 3.000/mmỶ, tiểu cầu < 80.000/mm? Thần kinh trung ương (kể cả thất điều, run) Các tác dụng phụ về tim Chỉ tiếp tục dùng thuốc khi mọi phản ứng có hại ở trên đã mất và tình trạng bệnh nhân cho phép. Tuy vậy, không được chỉ định dùng thuốc tiếp tục nếu có những biểu hiện nghiêm trọng, về nhiễm độc tiêu hóa, tim mach, thần kinh. Liều sử dụng của 5-Fluorouracil phối hợp với các thuốc kìm tế bảo khác cho thấy tý lệ tác dụng phụ tương tự, hoặc phối hợp với liệu pháp xạ trị cần phải giảm liều cho phù hợp. Thực hiện truyền nhỏ giọt tĩnh mạch 24 giờ liên tục. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc; thay đổi nghiêm trọng về số lượng hồng cầu và các phần tử hữu hình khác của máu, suy tủy, chảy máu; hấp thụ thức ăn kém qua đường tiêu hóa, suy gan, suy thận nặng; nhiễm khuẩn nặng, bệnh zona, thủy đậu, viêm miệng, loét miệng, loét ống tiêu hóa, viêm ruột có màng giả. Cần chăm sóc nếu đi căn rộng ở gan (giảm chuyến hóa thuốc). Phụ nữ có thai và cho con bú. Tác dụng không mong muốn: Về máu: Suy tủy có giảm bạch cầu và bạch cầu trung tính, thiếu máu, suy giảm miễn dịch. Đường tiêu hóa: Chán ăn, viêm niêm mạc, viêm miệng, đau cổ, viêm hầu, viêm thực quản, viêm ruột, loét ống tiêu hóa (kế cả loét miệng), chảy máu ống tiêu hóa, kém hấp thụ thức ăn; buồn nôn, nôn, đi lỏng (chữa bằng thuốc chốn nôn, thuốc chống tiêu chảy). Ngoài da: Viêm da, khô da, ngoại ban tạm thời, mày đay, ngứa cảm quang, hói đầu, nhiễm sắc tố da, trứng cá, mụn, nứt kẽ, giãn mao mạch da, chảy máu da; hiém co mat mong tay chan hoac thay mong tay chan; ban do 6 gan ban tay ban chan sé giam sau khi ngừng thuốc 5-7 ngày (có thể được điều trị với pyridoxin 100-150mg/ngày). Tim mạch: Đau vùng trước tim, thiểu máu cục bộ, thay đổi ECG thoáng qua, nhồi máu cơ tim. ble Hệ thông thân kinh: nhâm lân, buôn ngủ, mật điêu vận, sảng khoái, sợ ánh sáng, rung giật nhãn cầu, viêm dây thần kinh sau nhãn cầu, loạn vận ngôn, rỗi loạn chức năng thần kinh trung ương (có phục hồi). Các rối loạn khác: Thiếu máu tan máu, tổn thương gan (hiểm có hoại tử gan), suy thận, tăng acid uric/máu, rối loạn tạo tỉnh trùng và rụng trứng, co thắt phế quản cho tới số phản vệ, ho, chảy máu mỗi; rat hiém: tăng chảy nước mắt và hẹp lệ đạo. Các test ở labo: Có thể tăng nhẹ thyroxin (T4) và triiodo thyronin (T3) (người bệnh bị tuyến giáp lâm sàng lành tính). Các test về bilirubin và acid 5-hydroxyindolacetic ởnước tiểu có thể tăng lên hoặc có giá trị dương tính giả; albumin/huyết tương giảm. Thông báo cho bác sĩ biết các tác dụng không mong muốn sặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác thuốc: Liên quan đến việc phối hợp calcium folinat (folinic acid) vui lòng tham khảo yvăn quốc tế. Khi phối hợp với các thuốc kìm tế bào khác (interferon-a, cyclophosphamide, vincristine, methotrexate, cisplatine, doxorubicine) va voi folinic acid, thi hiéu luc và độc tính của 5- Fluorouracil sẽ tăng lên. Cần giảm liều nếu phối hợp 5-Fluorouracil với các thuốc ức chế suy tủy hoặc xạ trị. Độc tính với tim của các anthracyclin có thé tăng lên. Phối hợp với acid folic có thể gây tiêu chảy nghiêm trọng. Không được dùng Aminophenazone, phenylbutazone, các sulfamid trước và trong thời gian dùng 5-Fluorouracil. Allopurinol làm giảm hiệu lực và độc tính của thuốc 5-Fluorouracil. Chlordiazepoxide, disulfiram, griseofulvin, isoniazid lam tang hoat tinh cia 5-Fluorouracil. Ding dai ngay 5-Fluorouracil cùng mitomycin có thể gặp hội chứng tăng urê máu tán huyết. Thận trọng và khuyến cáo: Chỉ những thầy thuốc chuyên khoa sâu về ung thư học mới được chỉ định dùng thuốc này và phải điều trị ở bệnh viện. Trong quá trình điều trị phải luôn luôn theo đõi về huyết học (2-3 ngày một lần). Trong điều trị duy trì, trước mỗi lần dùng thuốc cần kiểm tra đều đặn công thức máu, chức năng gan và thận, khoang miệng, phân (xem có máu ẩn trong phân). Cần đặc biệt chăm sóc những bệnh nhân sau khi chiếu xạ vùng khung chậu với liều cao, hoặc sau thời kỳ dùng chất alkyl hóa, hoặc có di căn xương nghiêm trọng. Nếu phối hợp với methotrexate, thi phai dùng methotrexate 24 giờ trước 5-Fluorouracil, không được chủng vắc-xin sống (quy tắc này cũng áp dụng cho người có tiếp xúc gần bệnh nhân). Cần chuẩn bị trước những biện pháp (như thuốc) chống sốc, vì 5-Fluorouracil có thể gây các phản ứng sốc phản vệ. Cần có biện pháp tuyệt đối ngừa thai trước, trong và sau thời kỳ dùng 5- Fluorouracil, kể cả bệnh nhân nam và nữ. Nếu sau thời kỳ dùng thuốc mà muốn có thai thì phải thăm khám về di truyền học. Phụ nữ có thai và cho con bú: hÌ⁄ Trên động vật thí nghiệm, có thấy phản có hại của thuốc ở thai. Tuy không thấy dấu hiệu độc tính này trên người, nhưng cần tuyệt đối chống chỉ định suốt thời kỳ mang thai. Vì chưa rõ 5-fuorouracil có qua sữa hay không, nên cũng không được cho con bú trong thời gian dài người mẹ dùng thuốc này. Ảnh hướng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc Thuốc có thể làm giảm khả năng phản ứng và khả năng lái xe. Quá liều: 1. Cấp tính: Những phản ứng tâm thần, ngủ gà, tăng tác dụng của thuốc an thần, tăng độc tính của rượu. Nếu muốn có tác dụng an thần, cần tiêm tĩnh mạch liều thấp diazepam (vi du bat dau bang 5mg) và phải theo đõi tuần hoàn tim và hệ hô hấp. 2. Mạn tính: Suy tủy xương cho đến mất bạch câu hạt, giảm tiểu cầu nghiêm trọng, dễ chảy máu, loét tiêu hóa, đi lỏng, hói đầu. 3. Biện pháp chống độc: Không có chất đối kháng đặc hiệu. Truyền các dung dịch chứa bạch câu, tiểu cầu. Dự phòng nhiễm khuẩn. Thuốc lợi niệu thích hợp để cân bằng thể tích và điện giải. Nói chung, không cần thâm phân lọc máu. Để phát hiện kịp thời những biến chứng muộn về máu và ống tiêu hóa cần kiểm tra chặt chẽ. Nếu đi lỏng, cần dùng rượu thuốc phiện. Nếu phải theo đuổi liệu pháp 5-Fluorouracil, mặc dù có tăng tác dụng phụ về tim, thì phải dùng thêm các thuốc giãn mạch để tránh co thắt động mạch vành. Dan dò khi dùng thuốc: Cũng như mọi thuốc kìm tế bào, cần thận trọng khi dùng 5-Fluorouracil, nếu dây thuốc vào da và niêm mạc, cần rửa ngay băng xà phòng và nước ởnơi bị dây thuốc. Người đang mang thai tránh tiếp xúc với thuốc này. 5-Fluorouracil bị mắt tác dụng ở 700°C, ở dung dịch natri hypodorit (pha loãng: 1:10 trong nước), ở dung dịch NaOH đậm đặc trong nhiều giờ. Chỉ dùng một lần, không để dành. Chỉ sử dụng dung dịch mới pha. Chỉ sử dụng dung dịch trong suốt, không màu. Khi sử dụng thuốc, tránh tiếp xúc với đa, niêm mạc. h3 Bao quan: lu Không bảo quản trên 25°C. Không để đông lạnh. Tránh ánh sáng. Nếu giữ ở nhiệt độ lạnh 5°C, có thể có kết tủa; kết tủa sẽ tan khi hâm nóng dung dịch ở 60°C và lắc đều. Để nguội trở lại, trước khi dùng. Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em. Quy cách đóng gói: Hộp Ilọ 5ml. Hộp |lo 10 ml. Hộp |lọ 20 ml. Han ding: 24 thang ké tir ngay san xuat. Tiêu chuân áp dụng: Tiêu chuân nhà sản xuât. PHÓ CỤC TRƯỞNG Nouyén ‘Vin Ghanh